Có 1 kết quả:
lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: rì 日 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸厤日
Nét bút: 一ノノ一丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: MDA (一木日)
Unicode: U+66C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lịch
Âm Nôm: lịch, rếch, rích
Âm Nhật (onyomi): レキ (reki)
Âm Nhật (kunyomi): こよみ (koyomi)
Âm Hàn: 력, 역
Âm Quảng Đông: lik6
Âm Nôm: lịch, rếch, rích
Âm Nhật (onyomi): レキ (reki)
Âm Nhật (kunyomi): こよみ (koyomi)
Âm Hàn: 력, 역
Âm Quảng Đông: lik6
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đoạt cẩm phiêu - Tống Lý Cảnh Sơn từ - 奪錦標-送李景山詞 (Đằng Tân)
• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ)
• Sơn Nam hành - 山南行 (Lục Du)
• Tảo xuân - 早春 (Lai Hộc)
• Tặng thế tử Thái hư tử - 贈世子太虛子 (Văn Tử Phương)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 3 - 十二月一日其三 (Đỗ Phủ)
• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)
• Trùng ức sơn cư - Vu Sơn thạch - 重憶山居-巫山石 (Lý Đức Dụ)
• Văn Cao thường thị vong - 聞高常侍亡 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ)
• Sơn Nam hành - 山南行 (Lục Du)
• Tảo xuân - 早春 (Lai Hộc)
• Tặng thế tử Thái hư tử - 贈世子太虛子 (Văn Tử Phương)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 3 - 十二月一日其三 (Đỗ Phủ)
• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)
• Trùng ức sơn cư - Vu Sơn thạch - 重憶山居-巫山石 (Lý Đức Dụ)
• Văn Cao thường thị vong - 聞高常侍亡 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lịch pháp, lịch chí
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương pháp tính năm tháng, thời tiết. § Theo vòng quay của mặt trời, mặt trăng mà tính rồi định ra năm tháng thời tiết gọi là “lịch pháp” 曆法. Lịch tính theo vòng mặt trăng quay quanh quả đất gọi là “âm lịch” 陰曆. Lịch tính theo vòng quả đất quay quanh mặt trời gọi là “dương lịch” 陽曆. Vì kiêng tên vua Cao Tôn 高宗 nhà Thanh 清 là “Lịch” 曆 nên sau viết là 歷. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tinh nguyệt chi hành, khả dĩ lịch thôi đắc dã” 星月之行, 可以曆推得也 (Bổn kinh 本經) Vận hành của các sao và mặt trăng, có thể dùng lịch pháp để suy tính được.
2. (Danh) Quyển sách ghi năm, tháng, ngày, mùa, thời tiết. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Lệnh tạo tân lịch” 令造新曆 (Lịch chí nhất 曆志一) (Vua Huyền Tông) ra lệnh làm lịch mới.
3. (Danh) Niên đại. ◇Hán Thư 後漢書: “Chu quá kì lịch, Tần bất cập kì” 周過其曆, 秦不及期 (Chư hầu vương biểu 諸侯王表) Nhà Chu thì quá niên đại, mà nhà Tần thì chưa đến hạn.
2. (Danh) Quyển sách ghi năm, tháng, ngày, mùa, thời tiết. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Lệnh tạo tân lịch” 令造新曆 (Lịch chí nhất 曆志一) (Vua Huyền Tông) ra lệnh làm lịch mới.
3. (Danh) Niên đại. ◇Hán Thư 後漢書: “Chu quá kì lịch, Tần bất cập kì” 周過其曆, 秦不及期 (Chư hầu vương biểu 諸侯王表) Nhà Chu thì quá niên đại, mà nhà Tần thì chưa đến hạn.
Từ điển Trung-Anh
calendar
Từ ghép 26
Dà míng lì 大明曆 • Gé liè gāo lì lì 格列高利曆 • gé nián huáng lì 隔年皇曆 • gōng lì 公曆 • guà lì 掛曆 • jiù lì 舊曆 • jiù lì nián 舊曆年 • lǎo huáng lì 老皇曆 • lì fǎ 曆法 • lì nián 曆年 • nián lì 年曆 • nóng lì 農曆 • nóng lì xīn nián 農曆新年 • Qìng lì xīn zhèng 慶曆新政 • rì lì 日曆 • Wàn lì 萬曆 • wàn nián lì 萬年曆 • xī lì 西曆 • xià lì 夏曆 • xiào lì 校曆 • xīn lì 新曆 • xīng lì 星曆 • xíng shì lì 行事曆 • yáng lì 陽曆 • yīn lì 陰曆 • yuè lì 月曆