Có 5 kết quả:
丟 diū ㄉㄧㄡ • 丢 diū ㄉㄧㄡ • 銩 diū ㄉㄧㄡ • 铥 diū ㄉㄧㄡ • 颩 diū ㄉㄧㄡ
Từ điển phổ thông
tiêu mất, biến mất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất hẳn, đi không trở lại nữa. ◎Như: “đâu liễu tiền bao” 丟了錢包 mất bao tiền, “đâu kiểm” 丟臉 mất mặt.
2. (Động) Ném đi, quăng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lỗ Đạt tiêu táo, tiện bả điệp nhi trản nhi đô đâu tại lâu bản thượng” 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ tam hồi) Lỗ Đạt nổi nóng, liền quăng đĩa chén xuống sàn gác.
3. (Động) Đưa, liếc. ◎Như: “đâu mi lộng nhãn” 丟眉弄眼 đưa mày liếc mắt.
2. (Động) Ném đi, quăng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lỗ Đạt tiêu táo, tiện bả điệp nhi trản nhi đô đâu tại lâu bản thượng” 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ tam hồi) Lỗ Đạt nổi nóng, liền quăng đĩa chén xuống sàn gác.
3. (Động) Đưa, liếc. ◎Như: “đâu mi lộng nhãn” 丟眉弄眼 đưa mày liếc mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mất: 我把帽子丟哪兒了? Cái mũ tôi đâu mất rồi?;
② Vứt đi: 小孩子把手裡的菜葉丟給小兔喫 Em bé vứt lá cải trong tay cho thỏ ăn;
③ Bỏ: 我的法語丟好幾年了,都忘得差不多了 Tiếng Pháp của tôi bỏ đã mấy năm, bây giờ quên gần hết rồi.
② Vứt đi: 小孩子把手裡的菜葉丟給小兔喫 Em bé vứt lá cải trong tay cho thỏ ăn;
③ Bỏ: 我的法語丟好幾年了,都忘得差不多了 Tiếng Pháp của tôi bỏ đã mấy năm, bây giờ quên gần hết rồi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lose
(2) to put aside
(3) to throw
(2) to put aside
(3) to throw
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 29
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
tiêu mất, biến mất
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “đâu” 丟.
2. Giản thể của chữ 丟.
2. Giản thể của chữ 丟.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mất: 我把帽子丟哪兒了? Cái mũ tôi đâu mất rồi?;
② Vứt đi: 小孩子把手裡的菜葉丟給小兔喫 Em bé vứt lá cải trong tay cho thỏ ăn;
③ Bỏ: 我的法語丟好幾年了,都忘得差不多了 Tiếng Pháp của tôi bỏ đã mấy năm, bây giờ quên gần hết rồi.
② Vứt đi: 小孩子把手裡的菜葉丟給小兔喫 Em bé vứt lá cải trong tay cho thỏ ăn;
③ Bỏ: 我的法語丟好幾年了,都忘得差不多了 Tiếng Pháp của tôi bỏ đã mấy năm, bây giờ quên gần hết rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 丟
Từ điển Trung-Anh
(1) to lose
(2) to put aside
(3) to throw
(2) to put aside
(3) to throw
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 29
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nguyên tố tuli, Tu
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Tuli (Thulium, kí hiệu Tu).
Từ điển Trung-Anh
thulium (chemistry)
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nguyên tố tuli, Tu
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銩
Từ điển Trung-Anh
thulium (chemistry)
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vung đánh.
2. (Động) Quăng, ném.
3. (Động) Liếc, nhìn xéo.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho một đội người ngựa (nhân mã).
5. Một âm là “bưu”. (Động) Chặt xuống, chém đứt.
2. (Động) Quăng, ném.
3. (Động) Liếc, nhìn xéo.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho một đội người ngựa (nhân mã).
5. Một âm là “bưu”. (Động) Chặt xuống, chém đứt.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 21
Bình luận 0