Có 5 kết quả:

丟 diū ㄉㄧㄡ丢 diū ㄉㄧㄡ銩 diū ㄉㄧㄡ铥 diū ㄉㄧㄡ颩 diū ㄉㄧㄡ

1/5

diū ㄉㄧㄡ

U+4E1F, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tiêu mất, biến mất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất hẳn, đi không trở lại nữa. ◎Như: “đâu liễu tiền bao” mất bao tiền, “đâu kiểm” mất mặt.
2. (Động) Ném đi, quăng. ◇Thủy hử truyện : “Lỗ Đạt tiêu táo, tiện bả điệp nhi trản nhi đô đâu tại lâu bản thượng” , 便 (Đệ tam hồi) Lỗ Đạt nổi nóng, liền quăng đĩa chén xuống sàn gác.
3. (Động) Đưa, liếc. ◎Như: “đâu mi lộng nhãn” đưa mày liếc mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất: ? Cái mũ tôi đâu mất rồi?;
② Vứt đi: Em bé vứt lá cải trong tay cho thỏ ăn;
③ Bỏ: Tiếng Pháp của tôi bỏ đã mấy năm, bây giờ quên gần hết rồi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lose
(2) to put aside
(3) to throw

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diū ㄉㄧㄡ

U+4E22, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét), piě 丿 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tiêu mất, biến mất

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “đâu” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất: ? Cái mũ tôi đâu mất rồi?;
② Vứt đi: Em bé vứt lá cải trong tay cho thỏ ăn;
③ Bỏ: Tiếng Pháp của tôi bỏ đã mấy năm, bây giờ quên gần hết rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to lose
(2) to put aside
(3) to throw

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 29

Bình luận 0

diū ㄉㄧㄡ

U+92A9, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố tuli, Tu

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Tuli (Thulium, kí hiệu Tu).

Từ điển Trung-Anh

thulium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

diū ㄉㄧㄡ

U+94E5, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố tuli, Tu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

thulium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

diū ㄉㄧㄡ [biāo ㄅㄧㄠ]

U+98A9, tổng 12 nét, bộ fēng 風 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vung đánh.
2. (Động) Quăng, ném.
3. (Động) Liếc, nhìn xéo.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho một đội người ngựa (nhân mã).
5. Một âm là “bưu”. (Động) Chặt xuống, chém đứt.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 21

Bình luận 0