Có 4 kết quả:

佷 hěn ㄏㄣˇ哏 hěn ㄏㄣˇ很 hěn ㄏㄣˇ狠 hěn ㄏㄣˇ

1/4

hěn ㄏㄣˇ

U+4F77, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to act contrary to

Tự hình 1

Dị thể 1

hěn ㄏㄣˇ [gén ㄍㄣˊ]

U+54CF, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 狠[hen3]
(2) old variant of 很[hen3]
(3) also used as an exclamation of anger

Tự hình 2

Dị thể 1

hěn ㄏㄣˇ

U+5F88, tổng 9 nét, bộ chì 彳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bướng, ác
2. tham lam
3. rất, lắm

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “ngận hảo” 很好 tốt lắm, “tha ngận hỉ hoan khán thư” 他很喜歡看書 nó rất thích đọc sách.
2. (Tính) Tàn ác, hung bạo. § Cũng như “ngận” 狠. ◎Như: “hung ngận” 凶很 tàn ác.
3. (Danh) Tranh chấp, tranh tụng. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngận vô cầu thắng, phân vô cầu đa” 很毋求勝, 分毋求多 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Tranh chấp không cầu được hơn, phân chia không đòi nhiều.
4. (Động) Làm trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Bướng.
② Ác. Như hung ngận 凶很 tàn ác.
③ Tham Như tâm ngận 心很 lòng tham.
④ Rất, lắm. Như ngận hảo 很好 tốt lắm.
⑤ Tranh kiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rất, lắm, quá, hết sức: 很好 Rất tốt, tốt lắm; 好得很 Tốt quá, tốt hết sức; 很喜歡 Rất thích; 很歡迎 Hết sức hoan nghênh;
② (văn) Ác: 凶很 Tàn ác;
③ (văn) Bướng bỉnh;
④ (văn) Tham lam: 心很 Lòng tham;
⑤ (văn) Tranh cãi, cãi nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất, lắm. Td: Ngận hảo ( rất tốt, thường dùng trong Bạch thoại ) — Làm trái lại, không chịu nghe theo.

Từ điển Trung-Anh

(1) (adverb of degree)
(2) quite
(3) very
(4) awfully

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 7

hěn ㄏㄣˇ [hǎng ㄏㄤˇ, kěn ㄎㄣˇ, yán ㄧㄢˊ, yín ㄧㄣˊ]

U+72E0, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chó cắn nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung ác, tàn nhẫn. ◎Như: “ngận tâm” 狠心 lòng tàn nhẫn.
2. (Động) Nén lòng, buộc lòng, đành lòng. ◎Như: “ngã ngận trước tâm giá dạng tố” 我狠著心這樣做 tôi buộc lòng phải làm như thế.
3. (Động) Kiên quyết, cực lực, ra sức. ◎Như: “ngận mệnh” 狠命 dốc hết sức mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ” 便咬著牙用指頭狠命的在他額顱上戳了一下 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
4. (Phó) Rất, lắm. § Dùng như “ngận” 很. ◎Như: “ngận hảo” 狠好 rất tốt.
5. Một âm là “ngoan”. (Động) Chó cắn nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Chó cắn nhau ý oẳng.
② Một âm là ngận. Như ngận tâm 狠心 lòng tàn nhẫn, ngận hảo 狠好 rất tốt (tục dùng như chữ ngận 很).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chó cắn nhau;
② Độc ác, tàn nhẫn, dữ tợn, hung ác, hung hãn: 狠心 Lòng tàn nhẫn; 凶狠 Hung dữ. (Ngr) Buộc lòng, đành lòng, đành dạ: 我狠着心這樣做 Tôi buộc lòng phải làm như thế;
③ Kiên quyết, mạnh mẽ, ra sức, dốc sức, cực lực: 狠抓業務 Ra sức nắm vững nghiệp vụ;
④ Như 很 [hân] (bộ 彳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất, lắm — Một âm là Ngoan. Xem Ngoan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chó cắn lộn, tranh giành — Một âm là Ngận.

Từ điển Trung-Anh

(1) ruthless
(2) fierce
(3) ferocious
(4) determined
(5) to harden (one's heart)
(6) old variant of 很[hen3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 15