Có 5 kết quả:

令 lìng ㄌㄧㄥˋ另 lìng ㄌㄧㄥˋ叧 lìng ㄌㄧㄥˋ灵 lìng ㄌㄧㄥˋ靈 lìng ㄌㄧㄥˋ

1/5

lìng ㄌㄧㄥˋ [líng ㄌㄧㄥˊ, lǐng ㄌㄧㄥˇ]

U+4EE4, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lệnh, chỉ thị
2. viên quan
3. tốt đẹp, hiền lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: “quân lệnh” mệnh lệnh trong quân đội, “pháp lệnh” chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: “huyện lệnh” quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”. ◎Như: “tửu lệnh” lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: “xuân lệnh” tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “tiểu lệnh” một thể trong từ hoặc khúc .
6. (Danh) Họ “Lệnh”.
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ : “Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng” , , , (Tử Lộ ) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: “lệnh đức” đức tốt, “lệnh danh” tiếng tăm, “lệnh văn” danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là “lệnh huynh” , nói đến em người khác thì tôn là “lệnh đệ” .
10. Một âm là “linh”. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: “linh nhân khởi kính” khiến người nẩy lòng kính, “sử linh” 使 sai khiến. ◇Chiến quốc sách : “Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” , (Triệu sách tứ , Triệu thái hậu tân dụng sự ) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to order
(2) to command
(3) an order
(4) warrant
(5) writ
(6) to cause
(7) to make sth happen
(8) virtuous
(9) honorific title
(10) season
(11) government position (old)

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 192

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lìng ㄌㄧㄥˋ

U+53E6, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. khác
2. riêng biệt

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Riêng, khác. ◎Như: “lánh phong” gói riêng, “lánh hữu nhậm vụ” có nhiệm vụ khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khác, riêng: Có nhiệm vụ khác; Gói riêng; Chép riêng một bản để gởi; Một việc khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng biệt. Td: Cố lánh ( riêng biệt một mình ) — Khác hơn. Td: Lánh nhật ( một ngày nào khác, bữa khác ).

Từ điển Trung-Anh

(1) other
(2) another
(3) separate
(4) separately

Tự hình 2

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lìng ㄌㄧㄥˋ

U+53E7, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khác
2. riêng biệt

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lìng ㄌㄧㄥˋ [líng ㄌㄧㄥˊ]

U+7075, tổng 7 nét, bộ jì 彐 (+4 nét), huǒ 火 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “linh” .
2. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lìng ㄌㄧㄥˋ [líng ㄌㄧㄥˊ]

U+9748, tổng 24 nét, bộ yǔ 雨 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cô đồng cốt (“nữ vu” ) thờ cúng thần. ◇Khuất Nguyên : “Linh yển kiển hề giảo phục, Phương phỉ phỉ hề mãn đường” , 滿 (Cửu ca , Đông hoàng thái nhất ) Bà đồng cốt cao kiêu hề mặc quần áo đẹp, Hương thơm phức hề khắp nhà.
2. (Danh) Quỷ thần. ◎Như: “bách linh” trăm thần, “sơn linh” thần núi.
3. (Danh) Hồn phách. ◎Như: “linh hồn” hồn phách.
4. (Danh) Tinh thần con người.
5. (Danh) Bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất. ◇Thư Kinh : “Duy nhân, vạn vật chi linh” , (Thái thệ thượng ) Chỉ người là bậc tinh anh trên hết muôn loài.
6. (Danh) Người chết. ◎Như: “thiết linh” đặt bài vị thờ người chết.
7. (Danh) Tiếng gọi tắt của “linh cữu” quan tài. ◎Như: “thủ linh” túc trực bên quan tài. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả Trân, Vưu Thị tịnh Giả Dung nhưng tại tự trung thủ linh, đẳng quá bách nhật hậu, phương phù cữu hồi tịch” , , (Đệ lục thập tứ hồi) Giả Trân, Vưu thị cùng Giả Dung ở lại chùa túc trực bên quan tài. Qua một trăm ngày mới rước linh cữu về nguyên quán.
8. (Danh) Họ “Linh”.
9. (Động) Hiểu rõ sự lí. ◇Trang Tử : “Đại hoặc giả chung thân bất giải, đại ngu giả chung thân bất linh” , (Thiên địa ) Kẻ mê lớn suốt đời không tỉnh ngộ, hạng đại ngu suốt đời không thông hiểu.
10. (Động) Che chở, giúp đỡ.
11. (Tính) Thần diệu, kì dị. ◎Như: “linh vật” vật thần kì, đồ vật kì diệu.
12. (Tính) Ứng nghiệm. ◎Như: “linh dược” thuốc hiệu nghiệm.
13. (Tính) Nhanh nhẹn, không ngu ngốc xuẩn trệ. ◎Như: “tâm linh thủ xảo” khéo tay nhanh trí.
14. (Tính) Tốt, lành. ◇Phan Nhạc : “Trúc mộc ống ái, linh quả sâm si” , (Nhàn cư phú ) Tre trúc cây cỏ um tùm, trái tốt lành tạp loạn.

Tự hình 6

Dị thể 29

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0