Có 1 kết quả:

咯 lō ㄌㄛ

1/1

ㄌㄛ [ㄍㄜ, ㄎㄚˇ, ㄌㄛˊ, lo , luò ㄌㄨㄛˋ]

U+54AF, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Trợ từ cuối câu, cũng như “liễu” 了. ◎Như: “lai lạc” 來咯 đến rồi, “đương nhiên lạc” 當然咯 đương nhiên rồi.
2. Một âm là “khách”. (Động) Khạc. ◎Như: “khách huyết” 咯血 khạc ra máu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khất nhân khách đàm thóa doanh bả” 乞人咯痰唾盈把 (Họa bì 畫皮) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay. § Ta quen đọc là “khạc”.
3. (Trạng thanh) Hình dung tiếng phát ra từ cổ họng, tiếng gà kêu, tiếng cười, v.v. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đáo đắc thiền sàng biên, hầu lung lí khạc khạc địa hưởng, khán trước địa hạ tiện thổ” 智深到得禪床邊, 喉嚨裏咯咯地響, 看著地下便吐 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm đến bên thiền sàng, cổ họng ọ oẹ mấy tiếng rồi mửa xuống đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Cãi lẽ.
② Một âm là khách. Khạc ra máu gọi là khách huyết 咯血. Ta quen đọc là khạc huyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Tiếng ho khạc, tiếng cười hoặc tiếng chim kêu.【咯噔】cách đăng [gedeng] (thanh) Lách cách, lóc cóc, rầm rập, thình thịch, lộp cộp: 咯噔咯噔的板靴聲 Tiếng giày lộp cộp; 咯噔咯噔的腳步聲 Tiếng chân thình thịch; 馬蹄聲咯噔咯噔的響 Tiếng vó ngựa lóc cóc. Xem 咯 [kă], [lo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Khạc: 把魚刺咯出來 Khạc xương cá ra; 咯血 Khạc ra máu; 咯痰 Khạc đờm. Xem 咯 [ge], [lo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (trợ) Như 了 [le] nghĩa
② (biểu thị sự khẳng định): 當然咯 Đương nhiên rồi; 這個辨法好得很咯 Cách làm này tốt lắm;
② (văn) Lời cãi lại. Xem 咯 [ge], [kă].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ho ra máu. Cũng gọi là Khách huyết 咯血— Một âm là Lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đọc ê a, giọng đọc lên xuống — Trợ từ cuối câu ( trong Bạch thoại ) — Một âm là Khách.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0