Có 7 kết quả:
篹 zuǎn ㄗㄨㄢˇ • 籫 zuǎn ㄗㄨㄢˇ • 繤 zuǎn ㄗㄨㄢˇ • 纂 zuǎn ㄗㄨㄢˇ • 纉 zuǎn ㄗㄨㄢˇ • 纘 zuǎn ㄗㄨㄢˇ • 缵 zuǎn ㄗㄨㄢˇ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. Cũng như “soạn” 撰.
2. (Động) Bày thức ăn. Cũng như “soạn” 饌.
3. (Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa). ◇Lễ Kí 禮記: “Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn” 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị 明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.
4. (Danh) Một âm là “toản”. (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” 纂.
2. (Động) Bày thức ăn. Cũng như “soạn” 饌.
3. (Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa). ◇Lễ Kí 禮記: “Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn” 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị 明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.
4. (Danh) Một âm là “toản”. (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” 纂.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 纂[zuan3]
(2) to compile
(2) to compile
Tự hình 1
Dị thể 7
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
bamboo utensil
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 19
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. dây lụa đỏ
2. biên soạn sách
2. biên soạn sách
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. dây lụa đỏ
2. biên soạn sách
2. biên soạn sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây tơ đỏ, dây thao đỏ.
2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm” 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).
3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎Như: “tha đầu thượng oản cá toản” 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎Như: “biên toản tự điển” 編纂字典 biên soạn tự điển.
5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông “toản” 纘.
8. (Động) Chửi rủa.
2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm” 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).
3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎Như: “tha đầu thượng oản cá toản” 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎Như: “biên toản tự điển” 編纂字典 biên soạn tự điển.
5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông “toản” 纘.
8. (Động) Chửi rủa.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây lụa đỏ, một thứ hàng dệt như dây thao mà đỏ.
② Biên tập sách vở.
② Biên tập sách vở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Soạn, biên soạn, biên tập sách vở: 編纂字典 Biên soạn tự điển;
② (văn) Dây lụa đỏ;
③ (đph) Búi tóc (của phụ nữ): 纂 兒 Búi tóc.
② (văn) Dây lụa đỏ;
③ (đph) Búi tóc (của phụ nữ): 纂 兒 Búi tóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa đỏ — Gom góp. Biên chép.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 纂[zuan3]
(2) to compile
(2) to compile
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 6
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nối, nối theo làm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nối tiếp, kế thừa. ◇Lễ Kí 禮記: “Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự” 武王纘大王, 王季, 文王之緒 (Trung Dung 中庸) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối, nối theo, kế thừa.
Từ điển Trung-Anh
(1) to carry on
(2) to succeed (of a familial line)
(3) to inherit
(2) to succeed (of a familial line)
(3) to inherit
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 37
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0