Có 9 kết quả:

揝 zuàn ㄗㄨㄢˋ攥 zuàn ㄗㄨㄢˋ篹 zuàn ㄗㄨㄢˋ纂 zuàn ㄗㄨㄢˋ賺 zuàn ㄗㄨㄢˋ赚 zuàn ㄗㄨㄢˋ鑚 zuàn ㄗㄨㄢˋ鑽 zuàn ㄗㄨㄢˋ钻 zuàn ㄗㄨㄢˋ

1/9

zuàn ㄗㄨㄢˋ [zǎn ㄗㄢˇ]

U+63DD, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cử động tay;
② Tích tụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 攥 .

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold in the hand, to grasp
(2) to wring

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

zuàn ㄗㄨㄢˋ

U+6525, tổng 23 nét, bộ shǒu 手 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầm, nắm, giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nắm, cầm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất bả tử toản trụ tha đích thủ, ngạnh yết liễu bán nhật” 一把死攥住他的手, 哽咽了半日 (Đệ thất thập thất hồi) (Tình Văn) Nắm chặt lấy tay cậu ta (Bảo Ngọc), nức nở một hồi lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Nắm, cầm: 手裡攥著一把斧子 Tay cầm một cái rìu; 攥拳頭 Nắm tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm lấy — Một nắm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to grip
(3) to grasp

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. Cũng như “soạn” 撰.
2. (Động) Bày thức ăn. Cũng như “soạn” 饌.
3. (Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa). ◇Lễ Kí 禮記: “Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn” 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị 明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.
4. (Danh) Một âm là “toản”. (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” 纂.

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

zuàn ㄗㄨㄢˋ [zuǎn ㄗㄨㄢˇ]

U+7E82, tổng 20 nét, bộ mì 糸 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây tơ đỏ, dây thao đỏ.
2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm” 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).
3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎Như: “tha đầu thượng oản cá toản” 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎Như: “biên toản tự điển” 編纂字典 biên soạn tự điển.
5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông “toản” 纘.
8. (Động) Chửi rủa.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zuàn ㄗㄨㄢˋ [zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+8CFA, tổng 17 nét, bộ bèi 貝 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bán đồ giả
2. lường gạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy được lời, hoạch đắc lợi nhuận. ◇Đường Dần 唐寅: “Thế nhân tiền đa trám bất tận, Triều lí quan đa tố bất liễu” 世人錢多賺不盡, 朝裏官多做不了 (Nhất thế ca 一世歌).
2. (Động) Kiếm được tiền (khẩu ngữ). ◎Như: “trám điểm ngoại khoái” 賺點外快 kiếm thêm chút đồng ra đồng vào.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Lai Hộc 來鵠: “Nhất dạ lục hà sương tiễn phá, Trám tha thu vũ bất thành châu” 一夜綠荷霜翦破, 賺他秋雨不成珠 (Ngẫu đề 偶題).
4. (Động) Lầm lẫn, di ngộ.
5. (Động) Lường gạt, lừa dối. ◎Như: “bị trám” 被賺 bị người ta lừa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Như hà sử đắc! Nhẫm địa thì, thị ngã trám nhĩ môn lai, tróc nhĩ thỉnh thưởng, uổng nhạ thiên hạ nhân tiếu” 如何使得! 恁地時, 是我賺你們來, 捉你請賞, 枉惹天下人笑 (Đệ tam hồi) Sao có làm thế được! Hóa ra là tôi lừa các anh tới, rồi bắt các anh lĩnh thưởng, chỉ tổ làm cho thiên hạ người ta chê cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiếm (lời): 他賺很多錢 Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền;
② (đph) Làm lợi, mang lợi, có lợi;
③ (đph) Kiếm được (tiền...) Xem 賺 [zuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bịp, lừa, lường gạt: 賺人 Bịp người. Xem 賺 [zhuàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to cheat
(2) to swindle

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 61

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zuàn ㄗㄨㄢˋ [zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+8D5A, tổng 14 nét, bộ bèi 貝 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bán đồ giả
2. lường gạt

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bịp, lừa, lường gạt: 賺人 Bịp người. Xem 賺 [zhuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賺

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiếm (lời): 他賺很多錢 Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền;
② (đph) Làm lợi, mang lợi, có lợi;
③ (đph) Kiếm được (tiền...) Xem 賺 [zuàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to cheat
(2) to swindle

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 59

Bình luận 0

zuàn ㄗㄨㄢˋ

U+945A, tổng 23 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 鑽|钻[zuan4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

zuàn ㄗㄨㄢˋ [zuān ㄗㄨㄢ]

U+947D, tổng 27 nét, bộ jīn 金 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khoan
2. kim cương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khoan, cái dùi. ◎Như: “điện toản” 電鑽 cái khoan điện.
2. (Danh) Đá kim cương. ◎Như: “toản giới” 鑽戒 nhẫn kim cương.
3. (Danh) Họ “Toản”.
4. Một âm là “toàn”. (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎Như: “toàn động” 鑽洞 đục hang, “toàn khổng” 鑽孔 khoan lỗ.
5. (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎Như: “toàn san động” 鑽山洞 xuyên qua hang núi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai” 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.
6. (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎Như: “toàn doanh” 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi. ◇Ban Cố 班固: “Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công” 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.
7. (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
8. (Động) Tìm kiếm, thăm dò.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攢 (bộ 扌).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái khoan: 電鑽 Cái khoan điện;
② Kim cương: 鑽戒 Nhẫn kim cương;
③ Chân kính: 十七鑽的手錶 Đồng hồ 17 chân kính;
④ Như 鑽 [zuan] nghĩa ①. Xem 鑽 [cuán], [zuan].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoan, dùi: 鑽一個孔 Khoan một cái lỗ;
② Chui, luồn: 鑽進密林深處 Chui vào rừng sâu; 月亮從雲縫裡鑽了出來 Mặt trăng luồn qua đám mây;
③ Chúi xuống, rúc, lẩn: 鑽到水裏 Chúi xuống nước; 鑽在泥下 Rúc (lẩn, chui) xuống dưới bùn;
④ Đi sâu nghiên cứu, xét tường tận nghĩa lí, tìm tòi, giùi mài: 光鑽書本 Chỉ giùi mài suông ở sách vở. Xem 鑽 [cuán], [zuàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) an auger
(2) diamond

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 38

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zuàn ㄗㄨㄢˋ [zuān ㄗㄨㄢ]

U+94BB, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khoan
2. kim cương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攢 (bộ 扌).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái khoan: 電鑽 Cái khoan điện;
② Kim cương: 鑽戒 Nhẫn kim cương;
③ Chân kính: 十七鑽的手錶 Đồng hồ 17 chân kính;
④ Như 鑽 [zuan] nghĩa ①. Xem 鑽 [cuán], [zuan].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoan, dùi: 鑽一個孔 Khoan một cái lỗ;
② Chui, luồn: 鑽進密林深處 Chui vào rừng sâu; 月亮從雲縫裡鑽了出來 Mặt trăng luồn qua đám mây;
③ Chúi xuống, rúc, lẩn: 鑽到水裏 Chúi xuống nước; 鑽在泥下 Rúc (lẩn, chui) xuống dưới bùn;
④ Đi sâu nghiên cứu, xét tường tận nghĩa lí, tìm tòi, giùi mài: 光鑽書本 Chỉ giùi mài suông ở sách vở. Xem 鑽 [cuán], [zuàn].

Từ điển Trung-Anh

variant of 鑽|钻[zuan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) an auger
(2) diamond

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 19

Bình luận 0