Có 4 kết quả:

咀 zuǐ ㄗㄨㄟˇ嘴 zuǐ ㄗㄨㄟˇ蟕 zuǐ ㄗㄨㄟˇ觜 zuǐ ㄗㄨㄟˇ

1/4

zuǐ ㄗㄨㄟˇ [ㄐㄩˇ, ㄗㄨˇ]

U+5480, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① trớ tước 咀嚼 nhấm nuốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘴 [zuê]. Xem 咀 [jư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhai. 【咀嚼】tứ tước [jưjué] ① Nhấm nháp, nhấm nuốt, nhai kĩ: 咀嚼食物 Nhai kĩ thức ăn;
② Nghiền ngẫm, nghiên cứu kĩ: 咀嚼含義 Nghiên cứu kĩ ý chứa đựng bên trong. Xem 咀 [zuê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm trong miệng mà nếm thử.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

zuǐ ㄗㄨㄟˇ

U+5634, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mỏ, mõm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người. ◎Như: “bế chủy” 閉嘴 ngậm mỏ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi” 你聽聽她的嘴! 你們別說了, 讓她逛去罷 (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.
2. (Danh) Miệng, mỏ của đồ vật. ◎Như: “bình chủy” 瓶嘴 miệng bình, “trà hồ chủy” 茶壺嘴 miệng ấm trà.
3. (Danh) Mỏm (chỗ địa hình doi ra). ◎Như: “sơn chủy” 山嘴 mỏm núi, “sa chủy” 沙嘴 mỏm cát.
4. (Danh) Tỉ dụ lời nói. ◎Như: “đa chủy” 多嘴 lắm mồm, nhiều lời, “sáp chủy” 插嘴 nói chen vào, nói leo, “bần chủy” 貧嘴 lắm điều, lẻo mép.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mỏ các loài chim.
② Mõm, cái gì hình thể nhọn sắc dẩu ra ngoài đều gọi là chuỷ, như sơn chuỷ 山嘴 mỏm núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mồm, miệng, mõm, mỏ (chim): 閉嘴 Câm mồm; 張嘴 Há miệng;
② Miệng, mỏm, mỏ (của đồ hay vật): 山嘴 Mỏm núi; 尖沙嘴 Mỏm cát; 焊嘴 Mỏm hàn; 茶壼嘴兒 Miệng ấm trà; 瓶嘴兒 Miệng chai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỏ chim — Miệng người — Chỉ chung vật gì chìa ra, nhô ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) mouth
(2) beak
(3) nozzle
(4) spout (of teapot etc)
(5) CL:張|张[zhang1],個|个[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 420

zuǐ ㄗㄨㄟˇ [zuī ㄗㄨㄟ]

U+87D5, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chuỷ huề 蟕蠵)

Từ điển Thiều Chửu

① Chuỷ huề 蟕蠵 một giống rùa bể dài năm sáu thước, bốn chân như vây cá, có móng, có 15 cái mai, màu gạch, thường dùng thay đồi mồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蟕蠵】chuỷ huề [zuêxi] Một giống rùa biển lớn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

zuǐ ㄗㄨㄟˇ []

U+89DC, tổng 13 nét, bộ jué 角 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mỏ chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Tuy” 觜, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” 嘴.
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” 嘴.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao tuy, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Lông mỏ cú vọ.
③ Một âm là tuỷ. Mỏ chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mỏ chim (như 嘴, bộ 口).

Từ điển Trần Văn Chánh

Sao Tuy (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỏ chim — Tên sao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỏ chim — Tên sao — Cũng đọc Chuỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông đầu chim, coi như cái mào — Mỏ chim — Cũng đọc Tư.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 嘴, mouth
(2) beak
(3) spout (of teapot etc)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2