Có 29 kết quả:

举 jǔ ㄐㄩˇ偊 jǔ ㄐㄩˇ咀 jǔ ㄐㄩˇ弆 jǔ ㄐㄩˇ拒 jǔ ㄐㄩˇ挙 jǔ ㄐㄩˇ擧 jǔ ㄐㄩˇ枸 jǔ ㄐㄩˇ柜 jǔ ㄐㄩˇ椇 jǔ ㄐㄩˇ椐 jǔ ㄐㄩˇ榉 jǔ ㄐㄩˇ榘 jǔ ㄐㄩˇ櫃 jǔ ㄐㄩˇ櫸 jǔ ㄐㄩˇ沮 jǔ ㄐㄩˇ疽 jǔ ㄐㄩˇ矩 jǔ ㄐㄩˇ筥 jǔ ㄐㄩˇ籧 jǔ ㄐㄩˇ舉 jǔ ㄐㄩˇ莒 jǔ ㄐㄩˇ蒟 jǔ ㄐㄩˇ跙 jǔ ㄐㄩˇ踽 jǔ ㄐㄩˇ鉏 jǔ ㄐㄩˇ鋤 jǔ ㄐㄩˇ齟 jǔ ㄐㄩˇ龃 jǔ ㄐㄩˇ

1/29

ㄐㄩˇ

U+4E3E, tổng 9 nét, bộ zhǔ 丶 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngẩng (đầu), nâng lên, nhấc lên
2. cử động

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 舉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đưa lên, giơ lên, giương lên: 舉手 Giơ tay; 高舉 Giương cao;
② Ngẩng: 舉頭 Ngẩng đầu;
③ Ngước: 舉目 Ngước mắt;
④ Bầu, cử: 舉代表 Cử đại biểu; 大家公舉他當組長 Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng;
⑤ Nêu ra, đưa ra, cho: 請舉一個例子 Xin cho một thí dụ;
⑥ Việc: 義舉 Việc nghĩa;
⑦ Cử động, hành động: 一舉一動 Mọi hành động;
⑧ Cả, khắp, tất cả đều, mọi, hết thảy mọi người: 舉座 Tất cả những người dự họp; 舉國歡騰 Khắp nước tưng bừng; 村人聞之,舉欣欣然 Nghe thấy thế cả làng đều mừng rỡ; 舉事無所變更 Mọi việc đều không thay đổi (Sử kí); 舉縣 Cả huyện, hết thảy mọi người trong huyện;
⑨ (văn) Đánh hạ, đánh chiếm, chiếm lĩnh: 獻公亡虢,五年而後舉虞 Hiến công mất nước Quắc, năm năm sau lại đánh hạ nước Ngu (Cốc Lương truyện: Hi công nhị niên); 戍卒叫,函谷舉 Tên lính thú (Trần Thiệp) cất tiếng hô lớn, cửa ải Hàm Cốc bị đánh chiếm (Đỗ Mục: A Phòng cung phú);
⑩ (văn) Đi thi, thi đậu, trúng cử: 愈與李賀書,勸賀舉進士 Dũ gởi thơ cho Lí Hạ, khuyên Hạ đi thi tiến sĩ (Hàn Dũ: Vĩ biện); 賀舉進士有名 Lí Hạ đỗ tiến sĩ trở thành người nổi tiếng (Hàn Dũ: Vĩ biện);
⑪ (văn) Tố cáo, tố giác: 吏見知弗舉與同罪 Quan lại phát hiện mà không tố cáo thì sẽ cùng (với người đó) có tội (Luận hoành);
⑫ (văn) Tịch thu;
⑬ (văn) Cúng tế;
⑭ (văn) Nuôi dưỡng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擧

Từ điển Trung-Anh

variant of 舉|举[ju3]

Từ điển Trung-Anh

(1) to lift
(2) to hold up
(3) to cite
(4) to enumerate
(5) to act
(6) to raise
(7) to choose
(8) to elect
(9) act
(10) move
(11) deed

Tự hình 2

Dị thể 16

Từ ghép 113

Bình luận 0

ㄐㄩˇ [ㄩˇ]

U+504A, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đi lủi thủi một mình

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 踽(bộ 足).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄩˇ [ㄗㄨˇ, zuǐ ㄗㄨㄟˇ]

U+5480, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhấm, nhai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấm, nhai. ◎Như: “trớ tước” 咀嚼 nhấm nhai. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp” 狐狼野干, 咀嚼踐蹋 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to chew
(2) to masticate

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+5F06, tổng 8 nét, bộ gǒng 廾 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cất giấu, giấu kín, cất giữ

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “khí” 棄.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cất giấu, giấu kín, cất giữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu kín.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄐㄩˇ [ㄐㄩˋ]

U+62D2, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống lại. ◎Như: “cự địch” 拒敵 chống địch. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Sử lục quốc các ái kì nhân, tắc túc dĩ cự Tần” 使六國各愛其人, 則足以拒秦 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Sáu nước nếu biết yêu thương dân mình, thì đủ sức chống lại nhà Tần.
2. (Động) Cầm giữ, cứ thủ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vi do tử cự trại môn, tranh nại trại hậu tặc quân dĩ nhập” 韋猶死拒寨門, 爭奈寨後賊軍已入 (Đệ thập lục hồi) (Điền) Vi vẫn liều chết giữ cửa trại, nhưng quân giặc đã kéo được vào cửa sau.
3. (Động) Từ khước, không tiếp nhận. ◎Như: “cự tuyệt” 拒絕 nhất định từ khước. ◇Luận Ngữ 論語: “Khả giả dữ chi, kì bất khả giả cự chi” 可者與之, 其不可者拒之 (Tử Trương 子張) Người tốt thì làm bạn, người không tốt thì cự tuyệt.
4. (Động) Làm trái. ◎Như: “cự mệnh” 拒命 làm trái mệnh lệnh.
5. Một âm là “củ”. (Danh) Trận thế hình vuông, dàn quân ra từng phương. § Thông “củ” 矩.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+6319, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 舉|举

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+64E7, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ngẩng (đầu), nâng lên, nhấc lên
2. cử động

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “cử” 舉.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ cử 舉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 舉 (bộ 臼).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Cử 舉.

Từ điển Trung-Anh

variant of 舉|举[ju3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ [gōu ㄍㄡ, gǒu ㄍㄡˇ, ㄑㄩˊ]

U+67B8, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cẩu kỉ” 枸杞, quả dùng làm thuốc.
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” 鈎鈎.
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” 枸醬 (tức “củ tương” 蒟醬), “củ duyên” 枸櫞 (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” 香櫞, “hương thủy nịnh mông” 香水檸檬).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cẩu kỉ, quả dùng làm thuốc.
② Cây gỗ dựng đứng.
③ Một âm là củ. Tên cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

【枸橘】câu quất [goujú] Như 枳 [zhê]. Xem 枸 [gôu], [jư].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây gỗ dựng đứng;
② 【枸杞】cẩu kỉ [gôuqê] (dược) Cây cẩu kỉ (quả dùng làm thuốc). Xem 枸 [gou], [jư].

Từ điển Trần Văn Chánh

【枸櫞】củ duyên [jưyuán] (thực) Cây chấp. Cg. 香櫞 [xiangyuán]. Xem 枸 [gou], [gôu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cẩu kỉ 枸杞.

Từ điển Trung-Anh

Citrus medica

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ [guì ㄍㄨㄟˋ]

U+67DC, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ. § Cũng như “cử” 櫸.
2. § Giản thể của chữ 櫃.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cự, một loài liễu lớn.
② Cái quầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Một giống liễu;
② Quầy hàng. Xem 櫃 [guì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tủ ( tiếng địa phương vùng Giang Tô ).

Từ điển Trung-Anh

Salix multinervis

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+6907, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây củ (một loại cây cao rụng lá, quả ngọt như mật)
2. cái giá gỗ để phóng sinh khi tế tự thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “củ”. § Quả ngọt như mật, nên cũng gọi là cây “mộc mật” 木密.
2. (Danh) Đồ tế lễ đời nhà Ân Thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây củ, quả ngọt như mật, nên cũng gọi là cây mộc mật 木密.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây củ (một loại cây cao rụng lá, quả ngọt như mật). Cg. 木蜜 [mùmì];
② Cái giá gỗ để phóng sanh khi tế tự thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, còn gọi là Chi củ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄩˇ [ㄐㄩ]

U+6910, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cư, một tên là cây linh thọ 靈壽 gỗ dùng làm gậy chống, gọi là linh thọ trượng 靈壽丈.
② Một âm là cử. Cây cử, cũng như chữ cử 櫸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây cư, cây linh thọ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫸.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài gỗ tốt, xưa dùng làm gậy chống.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+6989, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cử, cây sồi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sồi, gỗ sồi (Zelkova serrata).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫸

Từ điển Trung-Anh

Zeikowa acuminata

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+6998, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn
2. khuôn phép

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “củ” 矩.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ củ 矩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 矩 (bộ 矢).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Củ 矩.

Từ điển Trung-Anh

variant of 矩[ju3]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄐㄩˇ [guì ㄍㄨㄟˋ, kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+6AC3, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tủ, hòm. ◎Như: “y quỹ” 衣櫃 tủ áo, “thư quỹ” 書櫃 tủ sách.
2. (Danh) Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước. Cũng chỉ “quỹ điền” 櫃田. ◇Nam Tống Thư 南宋書: “Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ” 凡要害之地皆築城堡, 其可因水為險者, 皆積水為櫃 (Quyển thập tứ).
3. (Danh) Quầy hàng, cửa hàng. ◎Như: “chưởng quỹ” 掌櫃 chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ” 鄭屠看時, 見是魯提轄, 慌忙出櫃身來唱喏 (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+6AF8, tổng 20 nét, bộ mù 木 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cử, cây sồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cử”, gỗ dùng để đóng thuyền, làm cầu, xây cất. § Tục viết là “cử” 椐.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sồi, gỗ sồi (Zelkova serrata).

Từ điển Trung-Anh

Zeikowa acuminata

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ [jiān ㄐㄧㄢ, ㄐㄩ, ㄐㄩˋ, ㄗㄨˇ]

U+6CAE, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Thư
2. cản trở
3. buồn chán

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ẩm thấp, ẩm ướt. ◎Như: “tự như” 沮洳 sình lầy, thấp trũng.
2. Một âm là “trở”. (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎Như: “loạn thứ thuyên trở” 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự” 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎Như: “anh hoa tiêu trở” 英華消沮 anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎Như: “khí trở” 氣沮 chán nản. ◇Kê Khang 嵇康: “Thần nhục chí trở” 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là “thư”. (Danh) Sông “Thư”.
7. (Danh) Họ “Thư”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to destroy
(2) to stop

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ [ㄐㄩ]

U+75BD, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt. § Nhọt sưng đỏ là “ung” 癰, không sưng đỏ là “thư” 疽. ◎Như: “ung thư” 癰疽 sưng nhọt. ◇Sử Kí 史記: “Phạm Tăng hành vị chí Bành Thành, thư phát bối nhi tử” 范增行未至彭城, 疽發背而死 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phạm Tăng (hận Hạng Vương đã nghi ngờ mình) chưa về tới Bành Thành thì bị lên hậu bối mà chết.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+77E9, tổng 9 nét, bộ shǐ 矢 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn
2. khuôn phép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khuôn làm đồ vuông hoặc đo góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
2. (Danh) Hình vuông. ◇Lã Vọng 呂望: “Củ nội viên ngoại, kính tứ xích dĩ thượng” 矩內圓外, 徑四尺以上 (Lục thao 六韜, Quân dụng 軍用) Trong vuông ngoài tròn, đường kính bốn thước trở lên.
3. (Danh) Khuôn phép. ◎Như: “quy củ” 規矩 phép tắc. ◇Luận Ngữ 論語: “Thất thập nhi tòng tâm sở dục, bất du củ” 七十而從心所欲, 不踰矩 (Vi chánh 為政) Bảy mươi tuổi theo lòng muốn của mình mà không vượt ra ngoài khuôn phép.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khuôn làm đồ vuông.
② Khuôn phép.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thước vẽ vuông;
② Khuôn phép, phép tắc: 不踰矩 Không vượt ra ngoài khuôn phép; 矩步 Bước theo khuôn phép;
③ (lí) Mômen: 力矩 Memen lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thước vuông của người thợ mộc để đo góc vuông — Phép tắc. Chẳng hạn quy củ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 矩[ju3]

Từ điển Trung-Anh

(1) carpenter's square
(2) rule
(3) regulation
(4) pattern
(5) to carve

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+7B65, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái sọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật hình tròn, thường làm bằng tre, dùng đựng cơm, gạo (ngày xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sọt.
② Gồi lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sọt tre tròn để đựng thóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giỏ đan bằng tre để đựng đồ vật — Cái bồ cào.

Từ điển Trung-Anh

round bamboo basket

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ [ㄑㄩˊ]

U+7C67, tổng 22 nét, bộ zhú 竹 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cừ trừ” 籧篨.
2. (Danh) Đồ hình tròn, làm bằng tre. § Thông “cử” 筥. ◎Như: “cừ khuông” 籧筐 nong nuôi tằm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cừ trừ 籧篨 cái chiếu trúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chiếu tre thô;
② 【籧篨】cừ trừ [qúchú] (văn) Bệnh õng bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái sọt để chăn tằm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của hai chữ Cử 筥,

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+8209, tổng 16 nét, bộ jiù 臼 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngẩng (đầu), nâng lên, nhấc lên
2. cử động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cất lên, giơ, ngẩng. ◎Như: “cử thủ” 舉手 cất tay, “cử túc” 舉足 giơ chân, “cử bôi” 舉杯 nâng chén. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
2. (Động) Bầu, tuyển chọn, đề cử. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử bất dĩ ngôn cử nhân, bất dĩ nhân phế ngôn” 君子不以言舉人, 不以人廢言 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử không vì lời nói (khéo léo, khoe khoang) mà đề cử người (không tốt), không vì người (phẩm hạnh xấu) mà chê bỏ lời nói (phải).
3. (Động) Nêu ra, đề xuất. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã” 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta nêu ra một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Phát động, hưng khởi. ◎Như: “cử sự” 舉事 khởi đầu công việc, “cử nghĩa” 舉義 khởi nghĩa.
5. (Động) Bay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngư phủ tiếu, khinh âu cử. Mạc mạc nhất giang phong vũ” 漁父笑, 輕鷗舉. 漠漠一江風雨 (Ngư phủ tiếu từ 漁父笑詞) Lão chài cười, chim âu bay. Mờ mịt trên sông mưa gió.
6. (Động) Sinh đẻ, nuôi dưỡng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quá bát cửu nguyệt, nữ quả cử nhất nam, mãi ảo phủ tự chi” 過過八九月, 女果舉一男, 買媼撫字之 (Thư si 書癡) Qua tám chín tháng sau, cô gái quả nhiên sinh được một đứa con trai, thuê một đàn bà nuôi nấng.
7. (Động) Lấy được, đánh lấy được thành. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương văn Hoài Âm Hầu dĩ cử Hà Bắc” 項王聞淮陰侯已舉河北 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nghe tin Hoài Âm Hầu đã lấy Hà Bắc.
8. (Danh) Hành vi, động tác. ◎Như: “nghĩa cử” 義舉 việc làm vì nghĩa, “thiện cử” 善舉 việc thiện.
9. (Danh) Nói tắt của “cử nhân” 舉人 người đậu khoa thi hương (ngày xưa), phiếm chỉ người được tiến cử. ◎Như: “trúng cử” 中舉 thi đậu.
10. (Tính) Toàn thể, tất cả. ◎Như: “cử quốc” 舉國 cả nước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cử gia yến tập” 舉家宴集 (Phiên Phiên 翩翩) Cả nhà yến tiệc linh đình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đưa lên, giơ lên, giương lên: 舉手 Giơ tay; 高舉 Giương cao;
② Ngẩng: 舉頭 Ngẩng đầu;
③ Ngước: 舉目 Ngước mắt;
④ Bầu, cử: 舉代表 Cử đại biểu; 大家公舉他當組長 Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng;
⑤ Nêu ra, đưa ra, cho: 請舉一個例子 Xin cho một thí dụ;
⑥ Việc: 義舉 Việc nghĩa;
⑦ Cử động, hành động: 一舉一動 Mọi hành động;
⑧ Cả, khắp, tất cả đều, mọi, hết thảy mọi người: 舉座 Tất cả những người dự họp; 舉國歡騰 Khắp nước tưng bừng; 村人聞之,舉欣欣然 Nghe thấy thế cả làng đều mừng rỡ; 舉事無所變更 Mọi việc đều không thay đổi (Sử kí); 舉縣 Cả huyện, hết thảy mọi người trong huyện;
⑨ (văn) Đánh hạ, đánh chiếm, chiếm lĩnh: 獻公亡虢,五年而後舉虞 Hiến công mất nước Quắc, năm năm sau lại đánh hạ nước Ngu (Cốc Lương truyện: Hi công nhị niên); 戍卒叫,函谷舉 Tên lính thú (Trần Thiệp) cất tiếng hô lớn, cửa ải Hàm Cốc bị đánh chiếm (Đỗ Mục: A Phòng cung phú);
⑩ (văn) Đi thi, thi đậu, trúng cử: 愈與李賀書,勸賀舉進士 Dũ gởi thơ cho Lí Hạ, khuyên Hạ đi thi tiến sĩ (Hàn Dũ: Vĩ biện); 賀舉進士有名 Lí Hạ đỗ tiến sĩ trở thành người nổi tiếng (Hàn Dũ: Vĩ biện);
⑪ (văn) Tố cáo, tố giác: 吏見知弗舉與同罪 Quan lại phát hiện mà không tố cáo thì sẽ cùng (với người đó) có tội (Luận hoành);
⑫ (văn) Tịch thu;
⑬ (văn) Cúng tế;
⑭ (văn) Nuôi dưỡng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lift
(2) to hold up
(3) to cite
(4) to enumerate
(5) to act
(6) to raise
(7) to choose
(8) to elect
(9) act
(10) move
(11) deed

Tự hình 4

Dị thể 14

Từ ghép 112

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+8392, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Cử
2. cỏ cử

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoai.
2. (Danh) Tên một nước thời Xuân Thu, nay ở Sơn Đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây, củ) khoai sọ;
② [Jư] Nước Cử (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

alternative name for taro (old)

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+849F, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: củ tương 蒟醬,蒟酱)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Củ nhược” 蒟蒻 một thứ cỏ, rễ rất mềm, vứt vỏ đi, cho nước tro vào đun sôi năm sáu lượt, rót từng mảng như mỡ, dùng làm đồ ăn.
2. (Danh) “Củ tương” 蒟醬 cây trầu không.

Từ điển Thiều Chửu

① Củ nhược 蒟蒻 một thứ cỏ, rễ rất mềm, vứt vỏ đi, cho nước tro vào đun sôi năm sáu lượt, rót từng mảng như mỡ, dùng làm đồ ăn.
② Củ tương 蒟醬 cây trầu không.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蒟醬】củ tương [jư jiàng] (thực) Cây trầu không.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củ tương 蒟醬: Một loại cây có hạt cây, thuộc giống Hồ tiêu.

Từ điển Trung-Anh

betel

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+8DD9, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

weak, lame

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+8E3D, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đi lủi thủi một mình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vò võ, lủi thủi, đi một mình. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Củ củ thùy gia tử, Y phá lạp bất hoàn” 踽踽誰家子, 衣破笠不完 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Ai kia đi lủi thủi, Áo rách nón tả tơi.
2. (Tính) Lẻ loi, ít hòa hợp với người khác. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Củ củ chúng sở kị, Du du thùy dữ quy” 踽踽眾所忌, 悠悠誰與歸 (Phóng ngôn 放言).
3. (Phó) Bước nhỏ đi chậm chậm. ◎Như: “củ bộ” 踽步.

Từ điển Thiều Chửu

① Củ củ 踽踽 đi vò võ một mình, lủi thủi một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

【踽踽】củ củ [jưjư] (văn) Vò võ, lủi thủi (hình dung vẻ đi bơ vơ một mình): 踽踽獨行 Bơ vơ đi một mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chậm. Cũng nói là Củ củ.

Từ điển Trung-Anh

(1) hunchbacked
(2) walk alone

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ [chú ㄔㄨˊ, ㄒㄩˊ]

U+924F, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là “trở”. (Tính) “Trở ngữ” 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là 齟齬.
5. Lại một âm là “tư”. (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ “Tư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bừa. Xem chữ sừ 鋤 ở dưới.
② Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.
③ Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ (Ngb) Trừ bỏ, diệt trừ;
④ [Chú] (Họ) Sừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鉏鋙】trở ngữ [jưyư] (văn) ① Không hợp nhau;
② Vật giống như răng lược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa — Bừa đất — Các âm khác là Tư, Tra, Trở. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tra nha — Lồi lõm răng cưa — Xem Sừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng không hợp với nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước cổ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ [chú ㄔㄨˊ]

U+92E4, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cuốc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
2. (Động) Cuốc (đất, cỏ). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ?” 寧誅鋤草茅以力耕乎, 將游大人以成名乎 (Bốc cư 卜居) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
3. (Động) Giết, trừ diệt. ◎Như: “sản gian sừ ác” 剷奸鋤惡 tiêu diệt quân gian ác.

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ [zhā ㄓㄚ]

U+9F5F, tổng 20 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ 齟齬,龃龉)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Trở ngữ” 齟齬 răng vẩu, răng trên dưới so le không đều nhau; nghĩa bóng là tranh chấp, không hợp nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở ngữ 齟齬 răng vẩu (răng so le không đều nhau).
② Ý kiến không hợp nhau cũng gọi là trở ngữ 齟齬.
③ Ta quen đọc là trở ngỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Răng) không đều, khểnh, vẩu.【齟齬】trở ngữ (ngỡ) [jưyư] (văn) Khấp khểnh, lủng củng, lục đục: 雙方發生齟齬 Hai bên lục đục với nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng hở răng hở lợi. Ta gọi là Lộ xỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng mọc không ngay ngắn, không đều.

Từ điển Trung-Anh

(1) irregular
(2) uneven teeth

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˇ

U+9F83, tổng 13 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ 齟齬,龃龉)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齟

Từ điển Trung-Anh

(1) irregular
(2) uneven teeth

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0