Có 12 kết quả:

乂 nghệ囈 nghệ埶 nghệ槸 nghệ羿 nghệ艾 nghệ蓺 nghệ藝 nghệ褹 nghệ襼 nghệ詣 nghệ誽 nghệ

1/12

nghệ

U+4E42, tổng 2 nét, bộ triệt 丿 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cắt cỏ
2. cai trị được dân yên
3. tài giỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt cỏ. § Nguyên là chữ “ngải” .
2. (Động) Trị, cai trị. ◇Hàn Dũ : “Mẫn kì thì chi bất bình, nhân chi bất nghệ, đắc kì đạo bất cảm độc thiện kì thân, nhi tất dĩ kiêm tế thiên hạ dã” , , , (Tránh thần luận ) Thương cho thời không được thái bình, người dân không được yên trị, đạt đạo rồi mà không dám "độc thiện kì thân" (*), phải đem thân ra giúp khắp thiên hạ. § Ghi chú: (*) Thành ngữ nghĩa là: Khi bất đắc chí thì chỉ riêng giữ thân mình cho trong sạch.
3. (Động) Trừng trị, trừng giới. ◇Tân Đường Thư : “Thái Tông tức vị, tật tham lại, dục thống trừng nghệ chi” , , (Bùi Củ truyện ) Thái Tông vừa lên ngôi, ghét quan lại tham ô, muốn hết sức trừng trị.
4. (Tính) Yên định, thái bình. ◇Sử Kí : “Thiên hạ nghệ an” (Hiếu Vũ bổn kỉ ) Thiên hạ yên định.
5. (Danh) Người tài giỏi. ◇Thư Kinh : “Tuấn nghệ tại quan” (Cao Dao Mô ) Người hiền tài làm quan.

Từ điển Thiều Chửu

① Trị, cai trị được dân yên gọi là nghệ.
② Tài giỏi, như tuấn nghệ tại quan người hiền tài làm quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trị, trị lí, cai trị: Giữ nước trị dân (Hán thư);
② Yên định, thái bình: Bình yên; Nơi triều đình chốn thôn quê đều bình yên (Bắc sử: Tề văn Tuyên đế kỉ);
③ Người có tài năng: Người hiền tài làm quan; Người tài năng anh tuấn đầy triều (Tôn Sở: Thạch Trọng Dung dữ Tôn Hạo thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ. Làm cỏ — Trị yên — Có tài đức hơn người — Tên gọi tắt tỉnh Nghệ an của Việt Nam.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghệ

U+56C8, tổng 21 nét, bộ khẩu 口 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói mê, nói sảng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói mê, nói sảng (trong giấc ngủ). ◇Phù sanh lục kí : “Vân văn dư ngôn, ý tự sảo thích. Nhiên tự thử mộng trung nghệ ngữ” , . (Khảm kha kí sầu ) Vân nghe tôi nói, ý có vẻ nguôi ngoai một chút. Nhưng từ đó hay nói mê sảng trong giấc mơ.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói sảng, ngủ nói mê gọi là nghệ ngữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói mê, nói sảng (trong lúc ngủ): Nói mê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói mê trong giấc ngủ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghệ [thế]

U+57F6, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trồng cây
2. tài năng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trồng trọt. § Cũng như “nghệ” .
2. (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. § Cũng như “nghệ” .
3. Một âm là “thế”. § Xưa mượn dùng làm chữ “thế” .

Từ điển Thiều Chửu

① Vốn là chữ nghệ . Cũng mượn làm chữ thế .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trồng cây — Một âm là Thế. Xem Thế.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghệ

U+69F8, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây cọ xát vào nhau.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nghệ

U+7FBF, tổng 9 nét, bộ vũ 羽 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên người. ◎Như: “Hậu Nghệ xạ nhật” 羿 Hậu Nghệ bắn mặt trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên người (ngươi Nghệ). Hậu Nghệ xạ nhật 羿 Hậu Nghệ bắn mặt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hậu Nghệ (tương truyền là vua nước Hữu Cùng đời Hạ, Trung Quốc);
② [Yì] (Họ) Nghệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông chim gặp gió mà xù lên, dựng lên — Tên người. Thời vua Nghiêu có vị Xạ quan tên Nghệ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghệ [ngải]

U+827E, tổng 5 nét, bộ thảo 艸 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây ngải cứu, lá khô dùng chữa bệnh được.
2. (Danh) Chỉ người già, người cao tuổi. ◇Văn tâm điêu long : “Phàm đồng thiếu giám thiển nhi chí thịnh, trưởng ngải thức kiên nhi khí suy” , (Dưỡng khí ) Phàm trai trẻ xem xét nông cạn mà ý chí mạnh mẽ, người già cả hiểu biết vững vàng nhưng khí lực suy yếu.
3. (Danh) Người xinh đẹp, tươi tắn. ◇Mạnh Tử : “Tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải” (Vạn Chương thượng ) Biết hiếu sắc thì thích gái tơ.
4. (Danh) Họ “Ngải”.
5. (Động) Hết, dứt. ◇Thi Kinh : “Dạ như hà ki? Dạ vị ngải” ? (Tiểu nhã , Đình liệu ) Đêm đã thế nào? Đêm chưa dứt.
6. (Động) Nuôi, dưỡng dục. ◇Thi Kinh : “Lạc chỉ quân tử, Bảo ngải nhĩ hậu” , (Tiểu nhã , Nam san hữu đài ) Vui thay những bậc quân tử, Con cháu được dưỡng nuôi yên ổn.
7. Một âm là “nghệ”. § Thông “nghệ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây ngải cứu. Dùng lá ngải khô quấn thành cái mồi châm lửa cháy rồi đốt vào chỗ đau cho kẻ ốm gọi là cứu .
② Xinh đẹp. Như tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải biết hiếu sắc thì mến gái tơ.
③ Thôi. Sự gì chưa xong gọi là vị ngải .
④ Già.
⑤ Nuôi.
⑥ Hết.
⑦ Báo đáp.
⑧ Một âm là nghệ. Cắt cỏ.
⑨ Trị yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trừng trị, trừng phạt: Thái Giáp hối lỗi, tự oán mình và trừng phạt mình (Mạnh tử: Vạn Chương hạ);
② Cắt (cỏ), thu hoạch (dùng như , bộ ): 使 Khiến cho dân có chỗ để dọn cỏ và gặt hái (Tuân tử); Một năm không gặt hái được thì trăm họ đói (Cốc Lương truyện);
③ Chặt (dùng như , bộ ): Nhất định sẽ đánh đâu thắng đó, và chém tướng, chặt cờ (Hán thư);
④ Trị yên (dùng như , bộ 丿).

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghệ

U+84FA, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trồng cây
2. tài năng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nghệ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nghệ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trồng cây.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghệ

U+85DD, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trồng cây
2. tài năng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. ◎Như: “công nghệ” , “kĩ nghệ” .
2. (Danh) Đời xưa cho “lễ” , “nhạc” , “xạ” bắn, “ngự” cầm cương cưỡi ngựa, “thư” viết, “số” học về toán: là “lục nghệ” .
3. (Danh) Văn chương. ◇Liêu trai chí dị : “Tri chế nghệ phủ?” (Lục phán ) Có rành văn chương cử nghiệp không?
4. (Danh) Hạn độ, giới hạn. ◇Quốc ngữ : “Tham dục vô nghệ” (Tấn ngữ bát ) Tham muốn không hạn độ.
5. (Danh) Họ “Nghệ”.
6. (Động) Trồng. ◇Mạnh Tử : “Thụ nghệ ngũ cốc” (Đằng Văn Công thượng ) Trồng trọt năm giống thóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghề, tài năng, học vấn, kĩ thuật đều gọi là nghệ. Ðời xưa cho lễ , nhạc , xạ bắn, ngự cầm cương cưỡi ngựa, thư viết, số học về toán: là lục nghệ sáu nghệ.
② Văn. Như các sách vở gọi là nghệ văn chí .
③ Trước. Như nghệ tổ , cũng như ta nói thuỷ tổ .
④ Trồng. Như thụ nghệ ngũ cốc trồng tỉa năm giống thóc.
⑤ Cùng cực.
⑥ Chuẩn đích.
⑦ Phân biệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Công) nghệ, nghề, tài nghề, kĩ năng, kĩ thuật: Công nghệ;
② Nghệ thuật: Văn nghệ;
③ (văn) Trồng: Trồng tỉa ngũ cốc;
④ (văn) Cùng cực;
⑤ (văn) Chuẩn đích;
⑥ (văn) Phân biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tài giỏi, khéo léo – Trồng trọt — Việc làm đòi hỏi sự khéo léo.

Tự hình 6

Dị thể 9

Chữ gần giống 6

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghệ

U+8939, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nghệ

U+897C, tổng 23 nét, bộ y 衣 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay áo. § Cũng như “mệ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tay áo. Cũng như chữ mệ, duệ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tay áo (dùng như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống tay áo.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

nghệ

U+8A63, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đến tận nơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến thăm, yết kiến, bái phỏng. ◎Như: “xu nghệ” đến thăm tận nơi. ◇Đào Uyên Minh : “Cập quận hạ, nghệ thái thú, thuyết như thử” , , (Đào hoa nguyên kí ) Ðến quận, vào yết kiến quan Thái thú kể lại sự tình.
2. (Động) Đến. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thị thời chư Phạm Thiên Vương, tức các tương nghệ, cộng nghị thử sự” , , (Hóa thành dụ phẩm đệ thất ) Lúc đó các vị Phạm Thiên Vương liền đi đến nhau để chung bàn việc đó.
3. (Danh) Cái cõi đã tới, trình độ. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” chỗ đã học hiểu tới, trình độ học thuật.

Từ điển Thiều Chửu

① Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Như xu nghệ đến thăm tận nơi.
② Cái cõi đã tới. Như học thuật tháo nghệ chỗ đã học hiểu tới, trình độ học thuật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Đến, tới: Đến tận nơi thăm hỏi; Tới viếng mộ Nguyễn Du;
② Chỗ đã đạt tới, trình độ (nghệ thuật, kĩ thuật...): Trình độ học thuật; Trình độ nghệ thuật rất cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghệ

U+8ABD, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét. Dọ hỏi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0