Từ điển phổ thông
cỏ, thảo mộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ. § Đời xưa viết là 艸. ◎Như: “thảo mộc” 草木 cỏ cây, “hoa thảo” 花草 hoa cỏ.
2. (Danh) Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã. ◎Như: “thảo mãng” 草莽 vùng cỏ hoang, “thảo trạch” 草澤 nhà quê, thôn dã.
3. (Danh) Chữ “thảo”, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh. ◎Như: “cuồng thảo” 狂草 lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.
4. (Danh) Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh. ◎Như: “khởi thảo” 起草 bắt đầu viết bản nháp.
5. (Danh) Họ “Thảo”.
6. (Tính) Qua loa, thô suất. ◎Như: “thảo suất” 草率 cẩu thả, qua loa.
7. (Tính) Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn. ◎Như: “thảo sáng” 草創 khởi đầu, “thảo án” 草案 dự thảo, “thảo ước” 草約 thỏa ước tạm.
8. (Tính) Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ. ◎Như: “thảo tịch” 草蓆 chiếu cỏ, “thảo thằng” 草繩 dây tết bằng cỏ, “thảo lí” 草履 giày cỏ.
9. (Tính) Lợp bằng cỏ. ◎Như: “thảo bằng” 草棚 nhà lợp cỏ, “thảo am” 草菴 am lợp cỏ.
10. (Tính) Cái, mái. ◎Như: “thảo kê” 草雞 gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng), “thảo lư” 草驢 lừa cái.
11. (Động) Bỏ phí, khinh thường. ◎Như: “thảo gian nhân mệnh” 草菅人命 coi mạng người như cỏ rác.
12. (Động) Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa). ◎Như: “thảo hịch” 草檄 soạn viết bài hịch, “thảo biểu” 草表 viết nháp bài biểu.
13. (Động) Cắt cỏ.
14. (Phó) Cẩu thả, sơ sài, lơ là. ◎Như: “thảo thảo liễu sự” 草草了事 cẩu thả cho xong việc. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi?” 君來何草草, 毋乃戀閨闈 (Chinh nhân phụ 征人婦) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ, đời xưa viết là 艸.
② Qua loa. Như thảo suất 草率, thảo sáng 草創 đều nghĩa là mới có qua loa, chưa được hoàn toàn vậy.
③ Ở nhà quê. Như thảo mãng 草莽, thảo trạch 草澤 đều là chỉ về người nhà quê cả. Dân lành đi làm giặc gọi là lạc thảo 落草.
④ Bỏ phí. Như thảo gian nhân mệnh 草菅人命 coi mệnh người như cỏ rác.
⑤ Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Như thảo hịch 草檄 thảo bài hịch, thảo biểu 草表 thảo bài biểu, v.v.
⑥ Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh.
⑦ Cắt cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ, rơm: 除草 Làm cỏ; 稻草 Rơm rạ;
② Sơ sài, cẩu thả, qua loa: 草草地看了一遍 Xem một lượt qua loa;
③ Chữ thảo, chữ viết tháu: 草書 Lối viết tháu, lối chữ thảo;
④ Thảo ra: 起草 Khởi thảo, viết nháp;
⑤ Bản viết thảo, bảo thảo, bản nháp;
⑥ Mái, cái (chỉ giống vật cái): 草雞 Gà mái; 草驢 Lừa cái;
⑦ (văn) Đất hoang chưa khai khẩn: 耕田墾草以厚民產也 Cày ruộng và khai khẩn đất hoang để tăng thêm tài sản của dân (Hàn Phi tử);
⑧ (văn) Cắt cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tạo 皁, 皂 — Một âm khác là Thảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ — Chỉ chung cây cối. Td: Thảo mộc — Viết sơ ra. Viết nhanh. Đoạn trường tân thanh : » Khoảng trên dừng bút thảo vài vài bốn câu « — Một lối chữ viết thật nhanh của chữ Hán, rất khó đọc.
Từ điển Trung-Anh
variant of 草[cao3]
Từ điển Trung-Anh
(1) grass
(2) straw
(3) manuscript
(4) draft (of a document)
(5) careless
(6) rough
(7) CL:棵[ke1],撮[zuo3],株[zhu1],根[gen1]
Tự hình 4
Dị thể 7
Từ ghép 367
ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮脚白花蛇利草 •
ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮腳白花蛇利草 •
ài cǎo 艾草 •
Bā lǐ kūn cǎo yuán 巴里坤草原 •
Bā yīn bù kè cǎo yuán 巴音布克草原 •
bái huā shé shé cǎo 白花蛇舌草 •
bái yāo cǎo yù 白腰草鷸 •
bái yāo cǎo yù 白腰草鹬 •
bǎi cǎo 百草 •
bǎi cǎo kū 百草枯 •
bān cǎo 班草 •
bǎo gài cǎo 宝盖草 •
bǎo gài cǎo 寶蓋草 •
běn cǎo 本草 •
Běn cǎo Gāng mù 本草綱目 •
Běn cǎo Gāng mù 本草纲目 •
bì cǎo rú yīn 碧草如茵 •
bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵馬未動,糧草先行 •
bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵马未动,粮草先行 •
cǎo àn 草案 •
cǎo bāo 草包 •
cǎo běn 草本 •
cǎo běn zhí wù 草本植物 •
cǎo biāo 草标 •
cǎo biāo 草標 •
cǎo cǎo 草草 •
cǎo cǎo liǎo shì 草草了事 •
cǎo cǎo shōu bīng 草草收兵 •
cǎo cǎo shōu chǎng 草草收场 •
cǎo cǎo shōu chǎng 草草收場 •
cǎo chǎng 草场 •
cǎo chǎng 草場 •
cǎo chuán jiè jiàn 草船借箭 •
cǎo cóng 草丛 •
cǎo cóng 草叢 •
cǎo dà qīng 草大青 •
cǎo dì 草地 •
cǎo dì liù 草地鷚 •
cǎo dì liù 草地鹨 •
cǎo diàn 草垫 •
cǎo diàn 草墊 •
cǎo diàn 草甸 •
cǎo diàn zi 草垫子 •
cǎo diàn zi 草墊子 •
cǎo gǎn 草秆 •
cǎo gǎn 草稈 •
cǎo gǎo 草稿 •
cǎo gēn 草根 •
cǎo gēn wǎng mín 草根網民 •
cǎo gēn wǎng mín 草根网民 •
cǎo gū 草菇 •
cǎo guǒ 草果 •
cǎo jī 草雞 •
cǎo jī 草鸡 •
cǎo jiān rén mìng 草菅人命 •
cǎo jiàn 草荐 •
cǎo jiàn 草薦 •
cǎo kòu 草寇 •
cǎo liào 草料 •
cǎo lǜ lí yīng 草綠籬鶯 •
cǎo lǜ lí yīng 草绿篱莺 •
cǎo lù 草鷺 •
cǎo lù 草鹭 •
cǎo mǎ 草码 •
cǎo mǎ 草碼 •
cǎo mǎn líng yǔ 草满囹圄 •
cǎo mǎn líng yǔ 草滿囹圄 •
cǎo mǎng 草莽 •
cǎo mào 草帽 •
cǎo méi 草莓 •
cǎo méi zú 草莓族 •
cǎo měng 草蜢 •
cǎo mín 草民 •
cǎo mù 草木 •
cǎo mù huī 草木灰 •
cǎo mù jiē bīng 草木皆兵 •
cǎo mù niǎo shòu 草木鳥獸 •
cǎo mù niǎo shòu 草木鸟兽 •
cǎo ní mǎ 草泥馬 •
cǎo ní mǎ 草泥马 •
cǎo nǐ 草拟 •
cǎo nǐ 草擬 •
cǎo pá 草耙 •
cǎo pá zi 草爬子 •
cǎo pí 草皮 •
cǎo píng 草坪 •
cǎo píng jī 草坪机 •
cǎo píng jī 草坪機 •
cǎo qīng líng 草蜻蛉 •
cǎo shān hú 草珊瑚 •
cǎo shí cán 草石蚕 •
cǎo shí cán 草石蠶 •
cǎo shí dòng wù 草食动物 •
cǎo shí dòng wù 草食動物 •
cǎo shū 草书 •
cǎo shū 草書 •
cǎo shuài 草率 •
cǎo shuài shōu bīng 草率收兵 •
cǎo suān 草酸 •
cǎo tǐ 草体 •
cǎo tǐ 草體 •
cǎo tú 草图 •
cǎo tú 草圖 •
cǎo wū 草屋 •
cǎo xiāo 草鴞 •
cǎo xiāo 草鸮 •
cǎo xié 草鞋 •
cǎo yào 草药 •
cǎo yào 草藥 •
cǎo yú 草魚 •
cǎo yú 草鱼 •
cǎo yuán 草原 •
cǎo yuán bǎi líng 草原百灵 •
cǎo yuán bǎi líng 草原百靈 •
cǎo yuán diāo 草原雕 •
cǎo yuán diāo 草原鵰 •
cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯劳 •
cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯勞 •
cǎo yuán jù xī 草原巨蜥 •
cǎo yuán yào 草原鷂 •
cǎo yuán yào 草原鹞 •
cǎo zhǐ 草紙 •
cǎo zhǐ 草纸 •
cǎo zì tóur 草字头儿 •
cǎo zì tóur 草字頭兒 •
chái cǎo 柴草 •
cháng cǎo qū 長草區 •
cháng cǎo qū 长草区 •
chē qián cǎo 車前草 •
chē qián cǎo 车前草 •
chē zhóu cǎo 車軸草 •
chē zhóu cǎo 车轴草 •
chóng cǎo 虫草 •
chóng cǎo 蟲草 •
chū cǎo 出草 •
chú cǎo 鋤草 •
chú cǎo 锄草 •
chú cǎo 除草 •
chú cǎo jì 除草剂 •
chú cǎo jì 除草劑 •
cù jiāng cǎo 酢浆草 •
cù jiāng cǎo 酢漿草 •
cùn cǎo bù shēng 寸草不生 •
dǎ cǎo 打草 •
dǎ cǎo jīng shé 打草惊蛇 •
dǎ cǎo jīng shé 打草驚蛇 •
dà cǎo méi 大草鶥 •
dà cǎo méi 大草鹛 •
dà cǎo yīng 大草莺 •
dà cǎo yīng 大草鶯 •
dà cǎo yuán 大草原 •
dà huì bào gào qǐ cǎo rén 大会报告起草人 •
dà huì bào gào qǐ cǎo rén 大會報告起草人 •
dài xiāo cǎo 待宵草 •
dào cǎo 稻草 •
dào cǎo rén 稻草人 •
dēng cǎo 灯草 •
dēng cǎo 燈草 •
dēng cǎo róng 灯草绒 •
dēng cǎo róng 燈草絨 •
dēng xīn cǎo 灯心草 •
dēng xīn cǎo 灯芯草 •
dēng xīn cǎo 燈心草 •
dēng xīn cǎo 燈芯草 •
dōng chóng xià cǎo 冬虫夏草 •
dōng chóng xià cǎo 冬蟲夏草 •
dōng máo cǎo gài 东茅草盖 •
dōng máo cǎo gài 東茅草蓋 •
dú cǎo míng 毒草名 •
fàn qiǔ rú cǎo 飯糗茹草 •
fàn qiǔ rú cǎo 饭糗茹草 •
fāng kuài cǎo pí 方块草皮 •
fāng kuài cǎo pí 方塊草皮 •
fèn cǎo 粪草 •
fèn cǎo 糞草 •
gān cǎo 乾草 •
gān cǎo 干草 •
gān cǎo 甘草 •
gǎo cǎo 藁草 •
gē cǎo 割草 •
gē cǎo jī 割草机 •
gē cǎo jī 割草機 •
gǔ cǎo 穀草 •
gǔ cǎo 谷草 •
hǎi cǎo 海草 •
hán xiū cǎo 含羞草 •
hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好馬不吃回頭草 •
hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好马不吃回头草 •
hé cǎo 禾草 •
Hū lún bèi ěr cǎo yuán 呼伦贝尔草原 •
Hū lún bèi ěr cǎo yuán 呼倫貝爾草原 •
huā cǎo 花草 •
huāng cǎo 荒草 •
huāng yān màn cǎo 荒烟蔓草 •
huāng yān màn cǎo 荒煙蔓草 •
huǒ róng cǎo 火絨草 •
huǒ róng cǎo 火绒草 •
jī cǎo tún liáng 积草屯粮 •
jī cǎo tún liáng 積草屯糧 •
jí fēng jìng cǎo 疾風勁草 •
jí fēng jìng cǎo 疾风劲草 •
jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金 •
jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾风知劲草,烈火见真金 •
jí fēng zhī jìng cǎo 疾風知勁草 •
jí fēng zhī jìng cǎo 疾风知劲草 •
Jiān cǎo píng 尖草坪 •
Jiān cǎo píng qū 尖草坪区 •
Jiān cǎo píng qū 尖草坪區 •
jiǎn cǎo chú gēn 剪草除根 •
jiǎn cǎo jī 剪草机 •
jiǎn cǎo jī 剪草機 •
jié cǎo 結草 •
jié cǎo 结草 •
jié cǎo xián huán 結草銜環 •
jié cǎo xián huán 结草衔环 •
jìng cǎo 劲草 •
jìng cǎo 勁草 •
kū cǎo 枯草 •
kū cǎo gǎn jūn 枯草杆菌 •
kū cǎo gǎn jūn 枯草桿菌 •
kū cǎo rè 枯草热 •
kū cǎo rè 枯草熱 •
lā fēi cǎo 拉菲草 •
lán cǎo méi 蓝草莓 •
lán cǎo méi 藍草莓 •
lāo dào cǎo 捞稻草 •
lāo dào cǎo 撈稻草 •
lǎo niú chī nèn cǎo 老牛吃嫩草 •
liáng cǎo 粮草 •
liáng cǎo 糧草 •
liáo cǎo 潦草 •
lǜ cǎo 綠草 •
lǜ cǎo 绿草 •
lǜ cǎo rú yīn 綠草如茵 •
lǜ cǎo rú yīn 绿草如茵 •
Lù cǎo 鹿草 •
Lù cǎo xiāng 鹿草乡 •
Lù cǎo xiāng 鹿草鄉 •
Mǎ cǎo kuǎng 馬草夼 •
Mǎ cǎo kuǎng 马草夼 •
Mǎ cǎo kuǎng cūn 馬草夼村 •
Mǎ cǎo kuǎng cūn 马草夼村 •
mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 馬無夜草不肥,人無外快不富 •
mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 马无夜草不肥,人无外快不富 •
màn cǎo 蔓草 •
máng cǎo 芒草 •
mǎng cǎo 莽草 •
máo cǎo 茅草 •
máo wén cǎo méi 矛紋草鶥 •
máo wén cǎo méi 矛纹草鹛 •
mù cǎo 牧草 •
Nà lā dī cǎo yuán 那拉提草原 •
Nán yà dà cǎo yīng 南亚大草莺 •
Nán yà dà cǎo yīng 南亞大草鶯 •
niān huā rě cǎo 拈花惹草 •
níng méng cǎo 柠檬草 •
níng méng cǎo 檸檬草 •
niú jīn cǎo 牛筋草 •
niú xī cǎo 牛膝草 •
pí cǎo 皮草 •
píng péng cǎo 萍蓬草 •
pú cǎo xiāng 蒲草箱 •
qí huā yì cǎo 奇花异草 •
qí huā yì cǎo 奇花異草 •
qǐ cǎo 起草 •
Qiǎn cǎo 浅草 •
Qiǎn cǎo 淺草 •
qiàn cǎo 茜草 •
qiáng tóu cǎo 墙头草 •
qiáng tóu cǎo 牆頭草 •
qīng cǎo 青草 •
rě cǎo niān huā 惹草拈花 •
rě cǎo zhān huā 惹草沾花 •
rén shēng yī shì , cǎo mù yī chūn 人生一世,草木一春 •
rú cǎo 如草 •
rǔ cǎo 乳草 •
sān dào méi cǎo wú 三道眉草鵐 •
sān dào méi cǎo wú 三道眉草鹀 •
sān léng cǎo 三棱草 •
sān léng cǎo 三稜草 •
sān yè cǎo 三叶草 •
sān yè cǎo 三葉草 •
shā cǎo kuài 杀草快 •
shā cǎo kuài 殺草快 •
shé má cǎo 蛇麻草 •
shè xiāng cǎo 麝香草 •
Shén nóng Běn cǎo Jīng 神农本草经 •
Shén nóng Běn cǎo Jīng 神農本草經 •
shí cǎo dòng wù 食草动物 •
shí cǎo dòng wù 食草動物 •
shǔ wěi cǎo 鼠尾草 •
shuǐ cǎo 水草 •
sì cǎo 飼草 •
sì cǎo 饲草 •
sì yè cǎo 四叶草 •
sì yè cǎo 四葉草 •
sù cǎo 宿草 •
suō cǎo 莎草 •
suō cǎo 蓑草 •
tái cǎo 薹草 •
tái cǎo shǔ 薹草属 •
tái cǎo shǔ 薹草屬 •
tiān yá hé chù wú fāng cǎo 天涯何处无芳草 •
tiān yá hé chù wú fāng cǎo 天涯何處無芳草 •
tōng cǎo 通草 •
tù zi bù chī wō biān cǎo 兔子不吃窝边草 •
tù zi bù chī wō biān cǎo 兔子不吃窩邊草 •
wàng yōu cǎo 忘忧草 •
wàng yōu cǎo 忘憂草 •
Wū lā tè cǎo yuán 乌拉特草原 •
Wū lā tè cǎo yuán 烏拉特草原 •
xī huáng cǎo 溪黃草 •
xī huáng cǎo 溪黄草 •
xī shuài cǎo 蟋蟀草 •
xiān cǎo 仙草 •
xiāng cǎo 香草 •
xiāng cǎo jīng 香草精 •
xiāng cǎo lán 香草兰 •
xiāng cǎo lán 香草蘭 •
xiāng gēn cǎo 香根草 •
xiào cǎo 校草 •
xié cǎo 纈草 •
xié cǎo 缬草 •
Xīn xiū běn cǎo 新修本草 •
xíng cǎo 行草 •
xióng dǎn cǎo 熊胆草 •
xióng dǎn cǎo 熊膽草 •
xuān cǎo 萱草 •
xūn yī cǎo 熏衣草 •
xūn yī cǎo 薰衣草 •
yān cǎo 烟草 •
yān cǎo 煙草 •
yào cǎo 药草 •
yào cǎo 藥草 •
yě cǎo 野草 •
yì cǎo 虉草 •
yì mǔ cǎo 益母草 •
yǐn shēn cǎo 隐身草 •
yǐn shēn cǎo 隱身草 •
yīng huā cǎo 樱花草 •
yīng huā cǎo 櫻花草 •
yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要馬兒好,又要馬兒不吃草 •
yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要马儿好,又要马儿不吃草 •
yòu yào mǎr pǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要馬兒跑,又要馬兒不吃草 •
yòu yào mǎr pǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要马儿跑,又要马儿不吃草 •
yú xīng cǎo 魚腥草 •
yú xīng cǎo 鱼腥草 •
zá cǎo 杂草 •
zá cǎo 雜草 •
zhǎ cǎo 苲草 •
zhān huā rě cǎo 沾花惹草 •
zhǎn cǎo chú gēn 斩草除根 •
zhǎn cǎo chú gēn 斬草除根 •
zhāo fēng rě cǎo 招風惹草 •
zhāo fēng rě cǎo 招风惹草 •
zhǐ cǎo 紙草 •
zhǐ cǎo 纸草 •
zhōng cǎo yào 中草药 •
zhōng cǎo yào 中草藥 •
Zhōng Yà cǎo yuán 中亚草原 •
Zhōng Yà cǎo yuán 中亞草原 •
zhū cǎo 猪草 •
zhū cǎo 豬草 •
zǐ cǎo 紫草 •
zǐ cǎo kē 紫草科 •
zōng cǎo méi 棕草鶥 •
zōng cǎo méi 棕草鹛 Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận