Có 8 kết quả:

亠 tóu ㄊㄡˊ头 tóu ㄊㄡˊ投 tóu ㄊㄡˊ牏 tóu ㄊㄡˊ艹 tóu ㄊㄡˊ逗 tóu ㄊㄡˊ頭 tóu ㄊㄡˊ骰 tóu ㄊㄡˊ

1/8

tóu ㄊㄡˊ

U+4EA0, tổng 2 nét, bộ tóu 亠 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

bộ đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một trong 214 bộ thủ chữ Hán.

Từ điển Trung-Anh

"lid" radical in Chinese characters (Kangxi radical 8)

Tự hình 2

Bình luận 0

tóu ㄊㄡˊ [tōu ㄊㄡ, tou ]

U+5934, tổng 5 nét, bộ dà 大 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầu: Trên đầu; Chia theo đầu người;
② Lúc đầu, ban đầu, đỉnh, chóp, mũi, ngọn: Kể từ đầu; Chóp núi, đỉnh núi, ngọn núi; Mũi thuyền, mũi tàu. (Ngb) Miếng vụn, mẩu (phần thừa của một vật): Mẩu thuốc lá; Miếng vải vụn;
③ Trước kia, trước đây: Hai năm trước; Phải rửa tay trước khi ăn cơm;
④ Thứ nhất, số một, đứng đầu, hạng nhất: Hạng nhất, bậc nhất;
⑤ Đầu sỏ, trùm: Người lãnh đạo một nhóm, đầu sỏ, thủ lãnh, đầu mục, kẻ đứng đầu; Tên trùm đặc vụ; Đầu sỏ tài chính;
⑥ Bên, phía: Hai anh ấy ở một bên (phía);
⑦ (loại) Con, củ, việc, người...: Một con bò; Hai củ tỏi; Hết việc này lại đến việc khác; Việc cưới xin này không thích hợp;
⑧ Độ, khoảng, chừng (biểu thị sự ước tính hay ước chừng): Độ ba đến năm trăm; Chừng 8 đến 10 đồng thôi không bao nhiêu;
⑨ 1. Đặt sau danh từ làm tiếng đệm, đọc [tou]: Gỗ; Đá; Quả đấm; 2. Đặt sau tính từ: Ích lợi, lợi; 3. Đặt sau động từ: Nghe hay hay; Xem chẳng ra gì;
⑩ Đằng, bên, phía (đặt sau từ phương vị chỉ nơi chốn): Đằng trước, phía trước; Bên trên; Bên ngoài, phía ngoài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) head
(2) hair style
(3) the top
(4) end
(5) beginning or end
(6) a stub
(7) remnant
(8) chief
(9) boss
(10) side
(11) aspect
(12) first
(13) leading
(14) classifier for pigs or livestock
(15) CL:|[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 709

Bình luận 0

tóu ㄊㄡˊ [dòu ㄉㄡˋ]

U+6295, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ném, quẳng
2. đưa vào, bỏ vào
3. hợp với nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ném. ◎Như: “đầu cầu” ném bóng, “đầu thạch tử” ném hòn đá, “đầu hồ” ném thẻ vào trong hồ.
2. (Động) Quẳng đi. ◎Như: “đầu bút tòng nhung” quẳng bút theo quân.
3. (Động) Tặng, đưa, gởi. ◎Như: “đầu đào” tặng đưa quả đào, “đầu hàm” đưa thơ, “đầu thích” đưa thiếp.
4. (Động) Chiếu, rọi. ◎Như: “trúc ảnh tán đầu tại song chỉ thượng” bóng tre tỏa chiếu trên giấy dán cửa sổ.
5. (Động) Nhảy vào, nhảy xuống. ◎Như: “đầu giang” nhảy xuống sông (trầm mình), “đầu tỉnh” nhảy xuống giếng, “tự đầu la võng” tự chui vào vòng lưới. ◇Liêu trai chí dị : “Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích” , (Tam sanh ) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
6. (Động) Đưa vào, bỏ vào. ◎Như: “đầu phiếu” bỏ phiếu, “đầu tư” đưa tiền của vào việc kinh doanh.
7. (Động) Đến, nương nhờ. ◎Như: “đầu túc” 宿 đến ngủ trọ, “đầu hàng” đến xin hàng. ◇Thủy hử truyện : “Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu” 宿 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.
8. (Động) Đến lúc, gần, sắp. ◎Như: “đầu mộ” sắp tối.
9. (Động) Hướng về. ◎Như: “khí ám đầu minh” cải tà quy chính (bỏ chỗ tối hướng về chỗ sáng).
10. (Động) Hợp. ◎Như: “tình đầu ý hợp” tình ý hợp nhau, “đầu ki” nghị luận hợp ý nhau, “đầu cơ sự nghiệp” nhân thời cơ sạ lợi.
11. (Động) Giũ, phất. ◎Như: “đầu mệ nhi khởi” phất tay áo đứng dậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cast
(2) to send
(3) to throw oneself (into the river etc)
(4) to seek refuge
(5) to place oneself into the hands of

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 213

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tóu ㄊㄡˊ [ㄩˊ, zhù ㄓㄨˋ]

U+724F, tổng 13 nét, bộ piàn 片 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tấm ván ngắn để đắp đường
2. hố, lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm ván ngắn để đắp tường.
2. (Danh) Hố, lỗ. ◎Như: “xí du” hố phân, tiện khí (便).

Từ điển Trung-Anh

(1) short board
(2) plank

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

tóu ㄊㄡˊ [cǎo ㄘㄠˇ, ㄐㄧˊ, ㄗˋ]

U+8279, tổng 3 nét, bộ cǎo 艸 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của bộ “thảo” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

tóu ㄊㄡˊ [dòu ㄉㄡˋ, ㄑㄧˊ, zhù ㄓㄨˋ]

U+9017, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tạm lưu lại, dừng lại không tiến lên nữa. ◇Phù sanh lục kí : “Hà đậu lưu ư thử?” (Khảm kha kí sầu ) Vì sao lưu lại nơi này?
2. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
3. (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: “đậu thú” trêu đùa, pha trò.
4. (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: “đậu điểm” dấu chấm câu, “đậu hiệu” dấu phẩy.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tóu ㄊㄡˊ [tōu ㄊㄡ, tou ]

U+982D, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu (bộ phận từ cổ trở lên). ◎Như: “nhân đầu” đầu người, “ngưu đầu” đầu bò.
2. (Danh) Tóc. ◎Như: “tiễn đầu” cắt tóc, “thế đầu” cạo đầu, “bình đầu” cắt tóc ngắn, “phân đầu” rẽ ngôi.
3. (Danh) Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh. ◎Như: “đầu mục” người làm trùm, “quần đạo chi đầu” đầu sỏ bọn cướp.
4. (Danh) Chóp, đỉnh, ngọn. ◎Như: “san đầu” đỉnh núi, “trúc tử đầu” ngọn tre.
5. (Danh) Lúc khởi thủy hoặc kết thúc. ◎Như: “tòng đầu nhi thuyết khởi” kể từ đầu, “thiện ác đáo đầu chung hữu báo” lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
6. (Danh) Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể). ◎Như: “yên quyển đầu nhi” mẩu thuốc lá, “bố đầu” miếng vải vụn.
7. (Danh) Tiền cờ bạc. ◎Như: “đầu tiền” tiền hồ (cờ bạc). ◇Thủy hử truyện : “Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện” : , , , (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.
8. (Danh) Tiếng gọi thay cho người. ◎Như: “thương đầu” người đầy tớ, “lão thật đầu” lão già, “cửu đầu kỉ” sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng ).
9. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu. ◎Như: “nhất đầu ngưu” một con bò, “tam đầu dương” ba con cừu, “lưỡng đầu toán” hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện : “Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự” , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
10. (Danh) Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa. ◎Như: “nhai đầu hành nhân đa” trên đường nhiều người đi, “dạ đầu phong khởi” hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước. ◎Như: “Tầm Dương giang đầu” bên sông Tầm Dương. ◇Đỗ Phủ : “Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu” (Binh xa hành ) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt. ◇Âu Dương Tu : “Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn” (Điền gia ) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.
11. (Danh) § Xem “đầu đà” .
12. (Tính) Trên hết, hạng nhất. ◎Như: “đầu đẳng” hạng nhất, ◎Như: “đầu công” công hàng đầu.
13. (Tính) Trước, trước đấy. ◎Như: “đầu lưỡng thiên” hai hôm trước, “đầu kỉ niên” mấy năm trước.
14. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép. ◎Như: “quyền đầu” quả đấm, “thiệt đầu” lưỡi, “mộc đầu” gỗ, “thạch đầu” đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “niệm đầu” ý nghĩ, ý tưởng, “thuyết đầu” chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “điềm đầu” vị ngọt, “chuẩn đầu” tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. ◎Như: “hậu đầu” phía sau, “thượng đầu” phía trên, “ngoại đầu” bên ngoài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầu: Trên đầu; Chia theo đầu người;
② Lúc đầu, ban đầu, đỉnh, chóp, mũi, ngọn: Kể từ đầu; Chóp núi, đỉnh núi, ngọn núi; Mũi thuyền, mũi tàu. (Ngb) Miếng vụn, mẩu (phần thừa của một vật): Mẩu thuốc lá; Miếng vải vụn;
③ Trước kia, trước đây: Hai năm trước; Phải rửa tay trước khi ăn cơm;
④ Thứ nhất, số một, đứng đầu, hạng nhất: Hạng nhất, bậc nhất;
⑤ Đầu sỏ, trùm: Người lãnh đạo một nhóm, đầu sỏ, thủ lãnh, đầu mục, kẻ đứng đầu; Tên trùm đặc vụ; Đầu sỏ tài chính;
⑥ Bên, phía: Hai anh ấy ở một bên (phía);
⑦ (loại) Con, củ, việc, người...: Một con bò; Hai củ tỏi; Hết việc này lại đến việc khác; Việc cưới xin này không thích hợp;
⑧ Độ, khoảng, chừng (biểu thị sự ước tính hay ước chừng): Độ ba đến năm trăm; Chừng 8 đến 10 đồng thôi không bao nhiêu;
⑨ 1. Đặt sau danh từ làm tiếng đệm, đọc [tou]: Gỗ; Đá; Quả đấm; 2. Đặt sau tính từ: Ích lợi, lợi; 3. Đặt sau động từ: Nghe hay hay; Xem chẳng ra gì;
⑩ Đằng, bên, phía (đặt sau từ phương vị chỉ nơi chốn): Đằng trước, phía trước; Bên trên; Bên ngoài, phía ngoài.

Từ điển Trung-Anh

(1) head
(2) hair style
(3) the top
(4) end
(5) beginning or end
(6) a stub
(7) remnant
(8) chief
(9) boss
(10) side
(11) aspect
(12) first
(13) leading
(14) classifier for pigs or livestock
(15) CL:|[ge4]

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 712

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tóu ㄊㄡˊ [ㄍㄨˇ]

U+9AB0, tổng 13 nét, bộ gǔ 骨 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con xúc xắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đầu tử” con xúc xắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầu tử con xúc xắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con súc sắc, hột xí ngầu;
② Đánh súc sắc, đổ hột xí ngầu. đầu tử [tóuzi] (đph) Con thò lò, con súc sắc, hột xí ngầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đầu tử .

Từ điển Trung-Anh

dice

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0