Có 9 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
2. tiếng khởi đầu câu thần chú của nhà Phật
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Phạn ngữ) Tiếng khởi đầu câu thần chú của nhà Phật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) (dialect) to stuff sth in one's mouth
(3) (used in buddhist transliterations) om
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
2. lỗ để tra hạt
3. khóm, cụm
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lỗ để tra hạt;
③ (loại) Khóm, cụm: 一埯兒花生 Một khóm lạc (đậu phộng).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) variant of 埯[an3]
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
2. lỗ để tra hạt
3. khóm, cụm
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lỗ để tra hạt;
③ (loại) Khóm, cụm: 一埯兒花生 Một khóm lạc (đậu phộng).
Từ điển Trung-Anh
(2) to make a hole for seeds
(3) to dibble
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to cover up
(3) to conceal
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) U ám, hôn ám. ◎Như: “yểm thế” 晻世 thời hôn ám.
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 3