Có 14 kết quả:

㟁 àn ㄚㄋˋ岸 àn ㄚㄋˋ按 àn ㄚㄋˋ晻 àn ㄚㄋˋ暗 àn ㄚㄋˋ案 àn ㄚㄋˋ桉 àn ㄚㄋˋ犴 àn ㄚㄋˋ胺 àn ㄚㄋˋ豻 àn ㄚㄋˋ闇 àn ㄚㄋˋ頇 àn ㄚㄋˋ黬 àn ㄚㄋˋ黯 àn ㄚㄋˋ

1/14

àn ㄚㄋˋ

U+37C1, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 岸[an4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

àn ㄚㄋˋ

U+5CB8, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ, biên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ. ◎Như: “đê ngạn” 堤岸 bờ đê, “đáo bỉ ngạn” 到彼岸 đến bờ bên kia (thuật ngữ Phật giáo: giác ngộ, giải thoát).
2. (Danh) § Xem “ngạn ngục” 岸獄.
3. (Tính) Cao. ◇Hán Thư 漢書: “Sung vi nhân khôi ngạn” 充為人魁岸 (Giang Sung truyện 江充傳) Sung là người khôi vĩ cao lớn.
4. (Tính) Cao ngạo, trang nghiêm. ◎Như: “ngạn nhiên đạo mạo” 岸然道貌 trang trọng nghiêm túc.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ, như đê ngạn 堤岸 bờ đê.
② Tu đạo chứng chỗ cùng cực gọi là đạo ngạn 道岸 nghĩa là người hư nhờ có công tu học biết tới cõi hay, cũng như đắm đuối nhờ người cứu vớt vào tới bờ vậy. Trong kinh Phật nói tu chứng đến cõi chính giác là đáo bỉ ngạn 到彼岸, đăng giác ngạn 登覺岸 đều là cái nghĩa ấy cả.
③ Cao ngất, ngạn nhiên đạo mạo 岸然道貌 dáng đạo cao cả. Thể phách khỏe mạnh gọi là khôi ngạn 魁岸. Tính không cùng hoà với mọi vật gọi là nhai ngạn 崖岸 cũng cùng một ý cao cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ, bến: 河岸 Bờ sông; 船靠岸了 Tàu (thuyền) đã cặp bến; 人慾無涯,回頭是岸 Lòng muốn của con người vô cùng tận, chỉ lúc quay đầu lại mới thấy bến bờ;
② Tự cao: 儌岸 Tự cao tự đại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ sông. Td: Tả ngạn, Hữa ngạn — Bờ đất cao — Để lộ ra, không che đậy gì — Để đầu trần.

Từ điển Trung-Anh

(1) bank
(2) shore
(3) beach
(4) coast
(5) CL:個|个[ge4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 岸[an4]

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 72

àn ㄚㄋˋ

U+6309, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bấm, ấn
2. đè lên, chặn lên
3. giữ lại, ngăn lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè xuống bằng tay, ấn, bấm. ◎Như: “án điện linh” 按電鈴 bấm chuông, “án mạch” 按脈 bắt mạch.
2. (Động) Dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng. ◎Như: “án binh bất động” 按兵不動 đóng quân (ngưng đánh) không chuyển động.
3. (Động) Chiếu theo, làm theo, theo. ◎Như: “án chiếu” 按照 chiếu theo, y theo.
4. (Động) Khảo sát, xem xét. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Khảo thật án hình, bất năng mạn ư nhất nhân” 考實按形, 不能謾於一人 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Kiểm tra sự thật, xem xét hình phạt, không để trễ nải một ai.
5. (Động) Cầm, nắm, vỗ. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị Hàn Vương bột nhiên biến sắc, nhương tí sân mục, án kiếm ngưỡng thiên thái tức” 於是韓王勃然變色, 攘臂瞋目, 按劍仰天太息 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Bấy giờ Hàn Vương đột nhiên biến sắc, xắn tay áo, trừng mắt, vỗ gươm, ngửa lên trời, thở dài.
6. (Động) Tuần hành.
7. (Động) Tấu đàn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Chuyển tụ điều huyền, độc tấu nhất khúc, tiêm thủ tà niêm, khinh xao mạn án” 轉袖調絃, 獨奏一曲, 纖手斜拈, 輕敲慢按 (Tiền xá nhân đề thi yến tử lâu 錢舍人題詩燕子樓) Vén tay áo so dây, độc tấu một khúc nhạc, tay thon nghiêng nhón, gõ nhẹ chậm rãi đàn.
8. (Danh) Lời chú giải hay phán đoán về một bài văn. ◎Như: “án ngữ” 按語 lời chú, lời bàn.
9. (Danh) Họ “Án”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðè xuống.
② Cứ, bằng cứ cái này để làm chứng cái kia gọi là án.
③ Vỗ, như án kiếm 按劍 vỗ gươm, án bí 按轡 cầm dây cương, v.v.
④ Xét nghiệm, xưa có quan tuần án 巡按 nghĩa là chức quan đi tuần các nơi để xét xem các quan cai trị dân làm sao.
⑤ Lần lượt tới, như án hộ phái đinh 按戶派丁 cứ tính số nhà mà lần lượt sai phái các xuất đinh.
⑥ Dừng lại.
⑦ Vạch ra mà hặc tội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đè xuống, ấn, bấm: 按電鈴 Bấm chuông;
② Bắt: 按脈 Bắt mạch;
③ Dừng lại, gác lại: 按下此事先不表 Tạm gác việc đó lại khoan nói đến;
④ Làm theo, chiếu theo: 按人數算 Tính theo số người. 【按理】án lí [ànlê] Lẽ ra, đáng lẽ, đáng lí, đúng lí ra; 【按照】án chiếu [ànzhào] Theo, chiếu theo, thể theo, làm theo: 按照預定的計劃完成任務 Hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch dự định;
⑤ (văn) Vỗ: 按劍 Vỗ gươm;
⑥ (văn) Tra xét: 巡按 Chức quan chuyên đi tra xét việc làm của các quan lại;
⑦ (văn) Vạch ra để hạch tội;
⑧ Lời chú, lời phê: 編者按 Lời toà soạn (LTS).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại, ngăn lại — Vỗ về, đập vào — Y theo thứ tự — Căn cứ vào — Tìm xét, xem xét.

Từ điển Trung-Anh

(1) to press
(2) to push
(3) to leave aside or shelve
(4) to control
(5) to restrain
(6) to keep one's hand on
(7) to check or refer to
(8) according to
(9) in the light of
(10) (of an editor or author) to make a comment

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 73

àn ㄚㄋˋ [ǎn ㄚㄋˇ, yǎn ㄧㄢˇ]

U+667B, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tối, mờ, không rõ, không tỏ
2. thẫm, sẫm màu
3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
4. nhật thực, nguyệt thực
5. đóng cửa

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 暗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặt trời không có ánh sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm, không sáng sủa — Mưa dầm, trời tối.

Từ điển Trung-Anh

variant of 暗[an4]

Tự hình 2

Dị thể 2

àn ㄚㄋˋ

U+6697, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tối, mờ, không rõ, không tỏ
2. thẫm, sẫm màu
3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
4. nhật thực, nguyệt thực
5. đóng cửa

Từ điển phổ thông

bóng tối, âm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tối, thiếu ánh sáng. ◎Như: “u ám” 幽暗 mờ tối.
2. (Tính) Ngầm, thầm, kín đáo, không minh bạch. ◎Như: “ám hiệu” 暗號 hiệu ngầm (không cho người ngoài cuộc biết), “ám sự” 暗事 việc mờ ám. ◇Lâm Bô 林逋: “Ám hương phù động nguyệt hoàng hôn” 暗香浮動月黄昏 (San viên tiểu mai 山園小梅) Mùi thơm kín đáo (của hoa mai) thoảng đưa dưới trăng hoàng hôn.
3. (Tính) Không hiểu, hôn muội, mù quáng. § Thông “ám” 闇. ◎Như: “mê ám” 迷暗 mông muội, ngu muội, đầu óc mờ mịt không biết gì, “kiêm thính tắc minh, thiên tín tắc ám” 兼聽則明, 偏信則暗 nghe nhiều mặt thì sáng, tin một chiều thì quáng.
4. (Phó) Ngầm, lén, bí mật. ◎Như: “ám sát” 暗殺 giết ngầm, “ám chỉ” 暗指 trỏ ngầm, ngầm cho người khác biết ý riêng của mình.
5. (Danh) Họ “Ám”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tối, trí thức kém cỏi cũng gọi là ám.
② Ngầm, như ám sát 暗殺 giết ngầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tối, tối tăm, mờ, thiếu ánh sáng: 這間屋子太暗 Buồng này tối quá;
② Bí mật, kín, ngầm, thầm: 心中暗喜 Trong bụng mừng thầm;
③ Mờ ám, ám muội, quáng: 兼聽則明,偏信則暗 Nghe nhiều mặt thì sáng, tin một chiều thì quáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời không chiếu sáng — Tối tăm, thiếu ánh sáng — Không rõ ràng, khó hiểu, đáng nghi ngờ — Dấu, không cho người khác biết.

Từ điển Trung-Anh

variant of 暗[an4]

Từ điển Trung-Anh

(1) dark
(2) gloomy
(3) hidden
(4) secret
(5) muddled
(6) obscure
(7) in the dark

Từ điển Trung-Anh

(1) to close (a door)
(2) to eclipse
(3) muddled
(4) stupid
(5) ignorant
(6) variant of 暗[an4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 155

àn ㄚㄋˋ

U+6848, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bàn dài
2. bản án

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mâm gỗ ngày xưa, có chân ngắn, dùng để đựng thức ăn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Mỗi quy, thê vi cụ thực, bất cảm ư Hồng tiền ngưỡng thị, cử án tề mi” 每歸, 妻為具食, 不敢於鴻前仰視, 舉案齊眉 (Lương Hồng truyện 梁鴻傳) Mỗi khi về, vợ làm sẵn cơm, không dám ngẩng nhìn Lương Hồng, dâng mâm ngang mày.
2. (Danh) Cái bàn dài. ◎Như: “phục án” 伏案 cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, “án thư” 案書 bàn để sách, để đọc sách.
3. (Danh) Sự kiện liên hệ tới pháp luật hoặc chính trị. ◎Như: “ngũ tam thảm án” 五三慘案 vụ thảm sát ngày 3 tháng 5.
4. (Danh) Văn thư, thể lệ, các bản kiện tụng đã quyết định xong. ◎Như: “công án” 公案, “án bản” 案本.
5. (Danh) Hồ sơ. ◎Như: “đề án” 提案 hồ sơ đề nghị kế hoạch, “thảo án” 草案 hồ sơ dự thảo kế hoạch.
6. (Động) Đè lên. § Thông “án” 按. ◇Sử Kí 史記: “Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ” 籍福起為謝, 案灌夫項, 令謝 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. § Ghi chú: Tịch Phúc ép buộc Quán Phu phải tạ tội với Vũ An Hầu.
7. (Động) Khảo xét, khảo tra. § Thông “án” 按. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần thiết dĩ thiên hạ địa đồ án chi, chư hầu chi địa, ngũ bội ư Tần” 臣竊以天下地圖案之, 諸侯之地, 五倍於秦 (Triệu sách nhị 周趙策二) Thần trộm đem địa đồ trong thiên hạ ra xét, đất của chư hầu rộng gấp năm lần Tần.
8. (Động) Chiếu theo, y chiếu. § Thông “án” 按. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Án pháp nhi trị quan” 法而治官 (Cô phẫn 孤憤) Theo phép tắc mà cai trị.
9. (Động) Cầm vững. § Thông “án” 按. ◎Như: “án kiếm” 案劍 cầm vững gươm.
10. (Liên) Bèn, nhân đó. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng” 故先王案為之制禮義以分之, 使有貴賤之等 (Vinh nhục 榮辱) Cho nên các vua trước bèn chia ra phép tắc lễ nghĩa, khiến cho có bậc sang hoặc hèn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bàn.
② Cái mâm.
③ Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án.
④ Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án, như công án 公案, án bản 案本, v.v.
⑤ Cầm vững, như án kiếm 案劍 cầm vững gươm.
⑥ Lần lượt, như án đổ như cố 案堵如故 vẫn lần lượt yên như cũ, từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án 按.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Án, cái bàn dài;
② Hồ sơ: 備案 Lập hồ sơ; 有案可查 Có hồ sơ để tra cứu;
③ Án, vụ, vụ án: 提案 Đề án, dự thảo nghị quyết; 五卅慘案 (sử) Vụ thảm sát ngày 30 tháng 5 (Trung Quốc, năm 1925);
④ (cũ) Khay;
⑤ Như 按 [àn] nghĩa
⑤.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại bàn cao — Xem xét. Cũng như chữ Án 按.

Từ điển Trung-Anh

(1) (legal) case
(2) incident
(3) record
(4) file
(5) table

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 199

àn ㄚㄋˋ [ān ㄚㄋ]

U+6849, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bàn dài
2. bản án

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “án” 案.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 案.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây an.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Án 案.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

àn ㄚㄋˋ [án ㄚㄋˊ, hān ㄏㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+72B4, tổng 6 nét, bộ quǎn 犬 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà ngục, nhà lao
2. con chó rừng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngục ngạn điền mãn” 獄犴填滿 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” 豻.
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 駝鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.

Từ điển Trung-Anh

jail

Tự hình 2

Dị thể 5

àn ㄚㄋˋ

U+80FA, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) amine
(2) Taiwan pr. [an1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 49

àn ㄚㄋˋ [hàn ㄏㄢˋ]

U+8C7B, tổng 10 nét, bộ zhì 豸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà ngục, nhà lao
2. con chó rừng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “ngan” 犴.

Từ điển Trung-Anh

jail

Tự hình 1

Dị thể 3

àn ㄚㄋˋ [ān ㄚㄋ, yǎn ㄧㄢˇ]

U+95C7, tổng 17 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tối, mờ, không rõ, không tỏ
2. thẫm, sẫm màu
3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
4. nhật thực, nguyệt thực
5. đóng cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng cửa.
2. (Động) Che lấp.
3. (Động) Mai một, chìm mất. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đào ngột chi sự toại ám, nhi Tả Thị, Quốc Ngữ độc chương” 檮杌之事遂闇, 而左氏, 國語獨章 (Ban Bưu truyện thượng 班彪傳上) Việc của những bọn hư ác sau cùng mới tiêu tán, mà sách của Tả Thị, Quốc Ngữ riêng được biểu dương.
4. (Động) Không hiểu rõ. ◇Kê Khang 嵇康: “Hựu bất thức nhân tình, ám ư cơ nghi” 又不識人情, 闇於機宜 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書) Lại không biết nhân tình, không hiểu gì ở sự lí thời nghi.
5. (Tính) Mờ tối, hỗn trọc. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ tối tăm, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
6. (Tính) U mê, hồ đồ. ◎Như: “hôn ám” 昏闇 u mê. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Chủ ám nhi thần tật, họa ư hà nhi bất hữu” 主闇而臣嫉, 禍於何而不有 (Tây chinh phú 西征賦) Chúa mê muội mà bầy tôi đố kị nhau, họa làm sao mà không có được.
7. (Danh) Hoàng hôn, buổi tối, đêm. ◇Lễ Kí 禮記: “Hạ Hậu thị tế kì ám” 夏后氏祭其闇 (Tế nghĩa 祭義) Họ Hạ Hậu tế lễ vào buổi tối.
8. (Danh) Người ngu muội. ◇Tuân Tử 荀子: “Thế chi ương, ngu ám đọa hiền lương” 世之殃, 愚闇墮賢良 (Thành tướng 成相) Tai họa ở đời là kẻ ngu muội làm hại người hiền lương.
9. (Danh) Nhật thực hay nguyệt thực.
10. Một âm là “am”. (Danh) Nhà ở trong khi cư tang.
11. (Động) Quen thuộc, biết rành. § Thông “am” 諳.

Từ điển Thiều Chửu

① Mờ tối. Như hôn ám 昏闇 tối tăm u mê.
② Lờ mờ. Như Trung Dong 中庸 nói: Quân tử chi đạo, ám nhiên nhi nhật chương 君子之道,闇然而日章 đạo người quân tử lờ mờ mà ngày rõ rệt.
③ Đóng cửa.
④ Buổi tối.
⑤ Nhật thực, nguyệt thực. Mặt trời, mặt trăng phải ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bỗng, bỗng nhiên, chợt (dùng như ©a, bộ 大): 闇復輟已 Lại chợt ngừng lại (Phó Nghị: Vũ phú).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đóng cửa;
② Tối tăm;
③ Ngu muội, hồ đồ;
④ Mờ ám, không công khai, không lộ ra;
⑤ Thầm, ngầm (không thành tiếng): 卿能闇誦乎? Khanh đọc thầm được không? (Tam quốc chí);
⑥ Nhật thực (hoặc nguyệt thực): 五曰闇 Thứ năm gọi là nhật thực nguyệt thực (Lễ kí).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Am hiểu, quen thuộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng cửa — Buổi chiều tối — Nhật hoặc nguyệt thực — Tối tăm — Như chữ Ám — Một âm khác là Am.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chòi nhỏ dựng bên mộ hoặc ngoài đồng để ở trong thời gian có tang cha mẹ — Một âm khác là Ám.

Từ điển Trung-Anh

(1) to close (a door)
(2) to eclipse
(3) muddled
(4) stupid
(5) ignorant
(6) variant of 暗[an4]

Tự hình 2

Dị thể 2

àn ㄚㄋˋ [hān ㄏㄢ]

U+9807, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Man han” 顢頇: xem “man” 顢.

Tự hình 1

Dị thể 1

àn ㄚㄋˋ

U+9EEC, tổng 21 nét, bộ hēi 黑 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vệt ám đen.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

àn ㄚㄋˋ [ān ㄚㄋ]

U+9EEF, tổng 21 nét, bộ yīn 音 (+12 nét), hēi 黑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu đen sẫm
2. tối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đen sẫm.
2. (Phó) Ảm đạm, u tối. ◇Lí Hoa 李華: “Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân” 黯兮慘悴, 風悲日曛 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.
3. (Phó) Ủ rũ, buồn thảm. ◎Như: “ảm nhiên” 黯然 ủ rũ, buồn rầu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương hô thê xuất hiện, phụ bại nhứ, thái sắc ảm yên” 王呼妻出現, 負敗絮, 菜色黯焉 (Vương Thành 王成) Vương gọi vợ ra chào, (vợ) mặc áo rách, sắc mặt đói khổ thiểu não.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðen sẫm.
② Ảm nhiên 黯然 vẻ mặt ủ rũ, buồn thiu. tả cái dáng thương nhớ lúc biệt nhau đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đen sẫm (thẫm, đậm): 這房間太黯 Căn phòng này đen quá;
② Ủ rũ, buồn rầu, sầu thảm: 黯然 Buồn thiu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen kịt, đen xì — Tối tăm, nói về lòng dạ.

Từ điển Trung-Anh

(1) deep black
(2) dark
(3) dull (color)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7