Có 20 kết quả:

咑 dā ㄉㄚ哒 dā ㄉㄚ噠 dā ㄉㄚ垯 dā ㄉㄚ塔 dā ㄉㄚ墖 dā ㄉㄚ墶 dā ㄉㄚ搨 dā ㄉㄚ搭 dā ㄉㄚ撘 dā ㄉㄚ畣 dā ㄉㄚ疸 dā ㄉㄚ瘩 dā ㄉㄚ答 dā ㄉㄚ繨 dā ㄉㄚ耷 dā ㄉㄚ荅 dā ㄉㄚ褡 dā ㄉㄚ跶 dā ㄉㄚ躂 dā ㄉㄚ

1/20

ㄉㄚ

U+5491, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vắt, tắc, ví (tiếng giục ngựa hay trâu bò tiến lên)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tắc!, ví! (tiếng giục lừa ngựa hay trâu bò tiến lên).

Từ điển Trung-Anh

da! (sound used to move animals along)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

ㄉㄚ

U+54D2, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng lọc cọc, tạch tạch, tí tách

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) (Tiếng vó ngựa gõ) lọc cọc, (tiếng súng máy bắn) tạch tạch, (mưa rơi) tí tách: 噠噠的馬蹄聲 Tiếng vó ngựa cọc cọc; 機槍噠噠地響着 Súng máy bắn tạch tạch; 雨點噠噠作響 Hạt mưa rơi tí tách. Xem 嗒 [tà].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 噠

Từ điển Trung-Anh

(1) (phonetic)
(2) command to a horse
(3) clatter (of horses' hoofs)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

ㄉㄚ

U+5660, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng lọc cọc, tạch tạch, tí tách

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) (Tiếng vó ngựa gõ) lọc cọc, (tiếng súng máy bắn) tạch tạch, (mưa rơi) tí tách: 噠噠的馬蹄聲 Tiếng vó ngựa cọc cọc; 機槍噠噠地響着 Súng máy bắn tạch tạch; 雨點噠噠作響 Hạt mưa rơi tí tách. Xem 嗒 [tà].

Từ điển Trung-Anh

(1) (phonetic)
(2) command to a horse
(3) clatter (of horses' hoofs)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

ㄉㄚ [da ]

U+57AF, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khất đáp 圪墶,圪垯)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 墶

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 圪.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄉㄚ [ㄊㄚˇ]

U+5854, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tháp. Nguyên tiếng Phạm là tháp bà hay tuý để ba.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 圪. Xem 塔 [tă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái tháp;
② Vật kiến trúc có dạng tháp: 水塔 Tháp nước; 燈塔 Tháp đèn pha, hải đăng;
③ [Tă] (Họ) Tháp. Xem 塔 [da].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà nhỏ nhưng cao, có nhiều từng, nhọn dần.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

ㄉㄚ [ㄊㄚˇ]

U+5896, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 塔.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄉㄚ

U+58B6, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: khất đáp 圪墶,圪垯)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 圪.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

ㄉㄚ [ㄊㄚˋ]

U+6428, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rập in, dùng giấy mực rập vào bia cũ để lấy văn. § Thông “tháp” 拓.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

ㄉㄚ [ㄊㄚˋ]

U+642D, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phụ vào
2. treo lên
3. để lẫn lộn
4. áo ngắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi (xe, thuyền, máy bay, ...), đáp đi. ◎Như: “đáp xa” 搭車 ngồi xe, “đáp thuyền” 搭船 theo thuyền mà đi.
2. (Động) Dựng, gác, bắc. ◎Như: “đáp kiều” 搭橋 bắc cầu, “đáp trướng bằng” 搭帳棚 dựng rạp.
3. (Động) Khoác, vắt, treo. ◇Lâm Bô 林逋: “Bộ xuyên tăng kính xuất, Kiên đáp đạo y quy” 步穿僧徑出, 肩搭道衣歸 (Hồ san tiểu ẩn 湖山小隱) Bước chân xuyên qua lối sư ra, Vai khoác áo đạo về.
4. (Động) Đắp lên, che lại. ◎Như: “tha thân thượng đáp trứ nhất điều mao thảm” 他身上搭著一條毛毯 trên mình đắp một tấm chăn chiên.
5. (Động) Nối liền, liên tiếp. ◎Như: “lưỡng điều điện tuyến dĩ đáp thượng liễu” 兩條電線已搭上了 hai sợi dây điện nối liền với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tài yếu đáp ngôn, dã sấn thế nhi thủ cá tiếu” 纔要搭言, 也趁勢兒取個笑 (Đệ tam thập hồi) Muốn tiếp lời, châm vào cho buồn cười.
6. (Động) Móc, dẫn, lôi kéo. ◎Như: “câu đáp” 勾搭 dẫn dụ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khô thảo lí thư xuất lưỡng bả nạo câu, chánh bả Thời Thiên nhất nạo câu đáp trụ” 枯草裡舒出兩把撓鉤, 正把時遷一撓鉤搭住 (Đệ tứ thập lục hồi) Trong đám cỏ khô, hai cái câu liêm tung ra móc lấy Thời Thiên lôi đi.
7. (Động) Tham dự, gia nhập. ◎Như: “đáp hỏa” 搭伙 nhập bọn.
8. (Động) Trộn lẫn, phối hợp. ◎Như: “lưỡng chủng dược đáp trước phục dụng” 兩種藥搭著服用 hai thứ thuốc trộn với nhau mà uống.
9. (Động) Đè xuống, ấn. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Lưỡng biên đáp liễu thủ ấn” 兩邊搭了手印 (Khoái chủy Lí Thúy Liên kí 快嘴李翠蓮記) Hai bên (tờ thư) đè tay xuống in dấu tay.
10. (Danh) Áo ngắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Duy nhất lão tăng quải đáp kì trung” 惟一老僧挂搭其中 (Họa bích 畫壁) Chỉ có một ông sư già khoác áo ngắn ở trong đó.
11. (Danh) Họ “Đáp”.
12. § Thông “tháp” 搨.

Từ điển Thiều Chửu

① Phụ vào, đáp đi, như đáp xa 搭車 đạp xe đi, đáp thuyền 搭船 đáp thuyền đi, v.v.
② Treo lên, vắt lên.
③ Ðể lẫn lộn.
④ Cái áo ngắn.
⑤ Cùng nghĩa với chữ tháp 搨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắc, dựng, làm: 搭橋 Bắc cầu; 搭棚 Bắc giàn, dựng rạp, làm lều; 小鳥在樹上搭上了個窩 Chim làm tổ trên cây;
② Khiêng, khênh, nhấc, nhắc: 搭擔架 Khiêng cáng, cáng thương; 把桌子搭起來 Nhấc cái bàn lên;
③ Vắt, treo lên, đắp lên, phủ, khoác: 把衣服搭在竹竿上曬 Vắt quần áo lên sào phơi; 身上搭著一條毛毯 Trên mình đắp (khoác) một tấm chăn chiên;
④ Thêm, góp thêm, nhập lại, ăn khớp: 把這些錢搭上還不夠 Thêm cả món tiền này cũng không đủ; 兩根電線搭上了 Hai sợi dây điện đã nhập một; 前言不搭後語 Câu trước không ăn khớp với câu sau;
⑤ Đáp, đi, ngồi: 搭飛機 Đáp máy bay; 搭長途汽車 Đi xe ca, đi xe đò; 貨船不搭客人 Tàu (thuyền) chở hàng không chở hành khách;
⑥ Để lẫn lộn, trộn lẫn, kèm theo: 精飼料和粗飼料搭著用 Trộn (lẫn) thức ăn tinh với thức ăn thô cho gia súc ăn;
⑦ (văn) Như 搨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rờ mó — Dùng giấy mực mà phóng chữ ở bia đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) to put up
(2) to build (scaffolding)
(3) to hang (clothes on a pole)
(4) to connect
(5) to join
(6) to arrange in pairs
(7) to match
(8) to add
(9) to throw in (resources)
(10) to take (boat, train)
(11) variant of 褡[da1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 101

ㄉㄚ

U+6498, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “đáp” 搭.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ㄉㄚ [ㄉㄚˊ]

U+7563, tổng 11 nét, bộ tián 田 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trả lời
2. báo đáp

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

ㄉㄚ [da , dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ]

U+75B8, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoàng đản” 黃疸 bệnh vàng da.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoàng đản 黃疸 bệnh vàng, mắt mặt đều vàng ủng, đi đái vàng đại tiện bế, mỏi mệt hay nằm là bệnh vàng, ăn rồi lại đói ngay là chứng vị đản 胃疸. Tất cả có năm chứng đản.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 黃疸 [huáng dăn]. Xem 疸 [da].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 疙瘩 [geda]. Xem 疸 [dăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sốt ngoài da.

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄉㄚ [ㄉㄚˊ]

U+7629, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Xem “ngật đáp” 疙瘩.

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄉㄚ [ㄉㄚˊ]

U+7B54, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trả lời
2. báo đáp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Báo đền. ◎Như: “báo đáp” 報答 báo đền.
2. (Động) Trả lời, ứng đối. ◎Như: “tiếu nhi bất đáp” 笑而不答 cười mà không trả lời.
3. (Danh) Họ “Đáp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Báo đáp, đáp lại.
② Trả lời lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 答 [dá], thường dùng trong một số từ ghép như 答理, 答應. Xem 答 [dá].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trả lời, đáp: 對答如流 Trả lời trôi chảy; 一問一答 Kẻ hỏi người đáp, người này hỏi người kia trả lời; 答非所問 Hỏi một đường trả lời một ngả;
② Báo đền, đáp đền: 報答 Đáp, đền đáp (công ơn). Xem 答 [da].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở lại nói cho biết — Trả lời — Đền bù.

Từ điển Trung-Anh

(1) to answer
(2) to agree

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

Từ ghép 16

ㄉㄚ [ㄉㄚˊ]

U+7E68, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nút dây, gút dây

Từ điển Trần Văn Chánh

Nút (dây thừng). Xem 紇繨 [gèda].

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

ㄉㄚ

U+8037, tổng 9 nét, bộ ěr 耳 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tai to, to tai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tai to.
2. (Động) Rủ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tai to, to tai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tai to quá khổ.

Từ điển Trung-Anh

ears hanging down

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

ㄉㄚ [ㄉㄚˊ, ㄊㄚˋ]

U+8345, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trả lời
2. báo đáp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “đậu” 豆 nhỏ.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” 荅布 một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” 答.
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” 嗒. ◎Như: “tháp yên” 荅焉. § Cũng như “tháp nhiên” 嗒然.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄉㄚ

U+8921, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo trấn thủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo trấn thủ (không có tay áo). ◎Như: “bối đáp” 背褡 áo cụt tay.
2. (Danh) Túi, bao. ◎Như: “tiền đáp” 錢褡 túi đựng tiền.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo trấn thủ (cộc tay).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Áo trấn thủ, áo cụt tay;
② 【褡褳】đáp liên [dalián] a. Túi thồ, hầu bao, túi bạc; b. Áo vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chăn nhỏ, mền nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) pouch
(2) sleeveless jacket

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 8

ㄉㄚ

U+8DF6, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: bính đáp 蹦躂,蹦跶)
2. (xem: lựu đáp 蹓躂,蹓跶)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 躂

Từ điển Trung-Anh

(1) to stumble
(2) to slip
(3) variant of 達|达[da2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

ㄉㄚ

U+8E82, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: bính đáp 蹦躂,蹦跶)
2. (xem: lựu đáp 蹓躂,蹓跶)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trặc chân, trẹo chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【蹦躂】bính đáp [bèngda] Nhảy. Xem 蹦 [bèng];
② 【蹓躂】lựu đáp [liuda] Tản bộ, đi thong thả, đi lang thang.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stumble
(2) to slip
(3) variant of 達|达[da2]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2