Có 17 kết quả:

㥏 tiǎn ㄊㄧㄢˇ忝 tiǎn ㄊㄧㄢˇ殄 tiǎn ㄊㄧㄢˇ淟 tiǎn ㄊㄧㄢˇ琠 tiǎn ㄊㄧㄢˇ町 tiǎn ㄊㄧㄢˇ痶 tiǎn ㄊㄧㄢˇ睓 tiǎn ㄊㄧㄢˇ紾 tiǎn ㄊㄧㄢˇ腆 tiǎn ㄊㄧㄢˇ腼 tiǎn ㄊㄧㄢˇ舔 tiǎn ㄊㄧㄢˇ蚕 tiǎn ㄊㄧㄢˇ覥 tiǎn ㄊㄧㄢˇ觍 tiǎn ㄊㄧㄢˇ靦 tiǎn ㄊㄧㄢˇ餂 tiǎn ㄊㄧㄢˇ

1/17

tiǎn ㄊㄧㄢˇ

U+394F, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

ashamed

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ

U+5FDD, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm nhục, ô nhục. ◇Thi Kinh : “Túc hưng dạ mị, Vô thiểm nhĩ sở sanh” , (Tiểu nhã , Tiểu uyển ) Sớm dậy đêm ngủ, Chớ làm ô nhục cha mẹ đã sinh ra em.
2. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “thiểm quyến” gia quyến của kẻ hèn mọn này.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhục.
② Tục dùng làm lời nói khiêm như: thiểm quyến gia quyến của kẻ hèn mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khiêm) ① Không xứng đáng, đáng hổ thẹn, nhục: Thật không xứng đáng được coi là tương tri; Thần hổ thẹn đảm đương trọng trách, chí muốn yên định nước nhà (Tam quốc chí);
② Hèn mọn, của kẻ hèn mọn này (dùng để khiêm xưng): Chức hèn mọn này; Gia quyến của kẻ hèn mọn này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu hổ. Nhục nhã vì thấy mình hèn kém. Thường dùng tiếng tự khiêm. Td: Thiểm chức ( tiếng các quan tự xưng ).

Từ điển Trung-Anh

to shame

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ

U+6B84, tổng 9 nét, bộ dǎi 歹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hết, đứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm hết, dứt, tận. ◎Như: “bạo điễn thiên vật” tàn hại hết của trời.
2. (Tính) Khéo, hay. § Thông .

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, dứt, như bạo điễn thiên vật tan hại hết của trời.
② Cùng nghĩa với chữ điễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, dứt: Tàn hại (huỷ hoại) hết của trời;
② (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết. Không còn gì. Chẳng hạn Điển diệt ( diệt hết ).

Từ điển Trung-Anh

to exterminate

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ

U+6DDF, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước đục, bùn đất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Điến niễn” đục, dơ, không tươi sáng.
2. (Tính) “Điến trọc” ô uế, bẩn thỉu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiến niễn vẩn đục, dơ dáy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) điến niễn [tiănniăn] Vẩn đục, dơ dáy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẩn đục, nhơ bẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) turbid
(2) muddy

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ [diǎn ㄉㄧㄢˇ, tiàn ㄊㄧㄢˋ]

U+7420, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại ngọc

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc ruộng, đường đi nhỏ trong ruộng.
2. (Danh) Ruộng đất.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa. § Phép tính đất 36 thước vuông là một “bình”, 30 “bình” là một “mẫu”, 100 “mẫu” là một “đinh”.
4. (Động) San bằng, làm cho phẳng đất.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ

U+75F6, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: điển hoán ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

điển hoán [tiănhuàn] (văn) Bệnh tật.

Tự hình 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ

U+7753, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [tian3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ [zhěn ㄓㄣˇ]

U+7D3E, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoăn lại, xoắn.
2. (Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử : “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” (Cáo tử hạ ) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
3. Một âm là “diễn”. (Tính) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ : “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” (Đông quan khảo công kí ) Sừng con bò già nhám và giao nhau.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ

U+8146, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hậu, đầy đặn
2. khéo, hay

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh. ◎Như: “bất thiển” không đầy đủ.
2. (Tính) Khéo, hay.
3. (Tính) Bẽn lẽn, thẹn thùng.
4. (Tính) Trơ trẽn, không biết xấu hổ.
5. (Động) Ưỡn. ◎Như: “thiển trước hung phủ” ưỡn ngực.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “điến”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển .
② Khéo, hay.
③ Chủ, cũng như chữ chủ . Ta quen đọc chữ điến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (giải) Dồi dào, phong phú, đầy đặn, đầy đủ; Không được đầy đủ;
② Ưỡn: Ưỡn ngực; Ễnh bụng;
③ (văn) Khéo, hay;
④ (văn) Chủ (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Dày dặn.

Từ điển Trung-Anh

(1) make strong (as liquors)
(2) virtuous

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+817C, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① E thẹn;
② Trơ: Trơ mặt ra.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ [tān ㄊㄢ]

U+8214, tổng 14 nét, bộ shé 舌 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liếm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liếm, dùng lưỡi liếm. ◎Như: “thiểm băng bổng” liếm cây kem.

Từ điển Thiều Chửu

① Liếm, thè lưỡi ra liếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Liếm: Mèo liếm vuốt chân; Liếm môi liếm mép.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lick
(2) to lap

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ [cán ㄘㄢˊ]

U+8695, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “tàm” .
2. § Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+89A5, tổng 15 nét, bộ jiàn 見 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như “điến” .

Từ điển Trung-Anh

(1) shameful
(2) shameless

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+89CD, tổng 12 nét, bộ jiàn 見 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) shameful
(2) shameless

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+9766, tổng 16 nét, bộ miàn 面 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bẽn lẽn, thẹn thùng. ◇Thi Kinh : “Hữu điến diện mục” (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Vẻ mặt có vẻ thẹn thùng.
2. (Động) Hổ thẹn.
3. (Động) Không biết xấu hổ, trơ trẽn. ◇Trung Quốc cận đại sử tư liệu tùng san : “Tha thị hà nhân, cảm điến xưng đế giả hồ?” , (Thái bình thiên quốc , Thái bình chiếu thư ) Hắn là người nào, sao dám trơ trẽn xưng làm vua vậy?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① E thẹn;
② Trơ: Trơ mặt ra.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiǎn ㄊㄧㄢˇ

U+9902, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

câu, nhử

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Câu lấy, nhử lấy, thăm dò, lừa gạt. ◇Mạnh Tử : “Sĩ vị khả dĩ ngôn nhi ngôn, thị dĩ ngôn thiểm chi” , (Tận tâm hạ ) Kẻ sĩ lúc chưa đáng nói mà nói, là dùng lời nói để thăm dò. ◇Liêu trai chí dị : “Thành khủng Tống nhân thiểm ngã” (Hồng Ngọc ) Thực tình là sợ nhà họ Tống đến dò la.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu lấy, nhử lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Câu nhử;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thè lưỡi ra đỡ lấy đồ ăn mà ăn — Lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy được. Dùng mưu mô mà vớ được.

Từ điển Trung-Anh

to obtain by deception

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

Bình luận 0