Có 32 kết quả:

䫫 lóu ㄌㄡˊ偻 lóu ㄌㄡˊ僂 lóu ㄌㄡˊ剅 lóu ㄌㄡˊ啰 lóu ㄌㄡˊ喽 lóu ㄌㄡˊ嘍 lóu ㄌㄡˊ囉 lóu ㄌㄡˊ塿 lóu ㄌㄡˊ娄 lóu ㄌㄡˊ婁 lóu ㄌㄡˊ寠 lóu ㄌㄡˊ廔 lóu ㄌㄡˊ搂 lóu ㄌㄡˊ摟 lóu ㄌㄡˊ楼 lóu ㄌㄡˊ樓 lóu ㄌㄡˊ溇 lóu ㄌㄡˊ漊 lóu ㄌㄡˊ漏 lóu ㄌㄡˊ牢 lóu ㄌㄡˊ窭 lóu ㄌㄡˊ窶 lóu ㄌㄡˊ耧 lóu ㄌㄡˊ耬 lóu ㄌㄡˊ蒌 lóu ㄌㄡˊ蔞 lóu ㄌㄡˊ蝼 lóu ㄌㄡˊ螻 lóu ㄌㄡˊ鞻 lóu ㄌㄡˊ髅 lóu ㄌㄡˊ髏 lóu ㄌㄡˊ

1/32

lóu ㄌㄡˊ

U+4AEB, tổng 20 nét, bộ yè 頁 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

Như chữ 髏

Tự hình 1

Dị thể 1

lóu ㄌㄡˊ [ㄌㄨˇ, ]

U+507B, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gù lưng, còng lưng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 僂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僂

Từ điển Trung-Anh

hunchback

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

lóu ㄌㄡˊ [ㄌㄨˇ, ]

U+50C2, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gù lưng, còng lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng gù. ◎Như: “câu lũ” 佝僂 lưng gù.
2. (Danh) § Xem “lâu la” 僂儸.
3. (Danh) Họ “Lũ”.
4. (Động) Khom, tỏ vẻ cung kính.

Từ điển Trung-Anh

hunchback

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

lóu ㄌㄡˊ

U+5245, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa cống (đê đập)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

lóu ㄌㄡˊ [lōu ㄌㄡ, luō ㄌㄨㄛ, luo ]

U+5570, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét), wǎng 网 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của 囉.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

lóu ㄌㄡˊ [lōu ㄌㄡ, lou ]

U+55BD, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lâu la 嘍羅,喽啰)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嘍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lâu la: 嘍羅 Quân thủ hạ của giặc cướp, lâu la. Xem 嘍 [lou].

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) Như “了” [le] nghĩa ①,
②. Xem 嘍 [lóu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘍

Từ điển Trung-Anh

subordinates in gang of bandits

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

lóu ㄌㄡˊ [lōu ㄌㄡ, lou ]

U+560D, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lâu la 嘍羅,喽啰)

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Dùng cuối câu: rồi, đã, v.v. § Dùng như “liễu” 了. ◎Như: “hạ vũ lâu” 下雨嘍 trời mưa rồi.
2. (Danh) § Xem “lâu la”: 嘍羅, 嘍囉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lâu la: 嘍羅 Quân thủ hạ của giặc cướp, lâu la. Xem 嘍 [lou].

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) Như “了” [le] nghĩa ①,
②. Xem 嘍 [lóu].

Từ điển Trung-Anh

subordinates in gang of bandits

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

lóu ㄌㄡˊ [luō ㄌㄨㄛ, luo ]

U+56C9, tổng 22 nét, bộ kǒu 口 (+19 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lâu la” 嘍囉.
2. (Trợ) Tiếng đệm trong ca khúc. ◇Ung Hi nhạc phủ 雍熙樂府: “Xướng nhất hội la lí la, luận thanh nhàn thùy tự ngã” 唱一會囉哩囉, 論清閑誰似我 (Hoàng oanh nhi 黃鶯兒) Hát một hồi la lí la, bàn về thanh nhàn ai như ta?

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

lóu ㄌㄡˊ [lǒu ㄌㄡˇ]

U+587F, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Bồi lũ 培塿 cái đống nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phần mộ;
② Xem 培塿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi mộ nhỏ — Gò đất nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

lóu ㄌㄡˊ [ㄌㄨˇ]

U+5A04, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 婁.
2. Giản thể của chữ 婁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婁

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 7

lóu ㄌㄡˊ [ㄌㄨˇ]

U+5A41, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không, trống.
2. (Danh) Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Họ “Lâu”.
4. Một âm là “lũ”. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ” 朝廷多事, 婁舉賢良文學之士 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
5. Một âm là “lu”. (Động) Kéo, vén.

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 7

lóu ㄌㄡˊ [ㄐㄩˋ]

U+5BE0, tổng 14 nét, bộ mián 宀 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 窶. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Gia cực bần cũ, sự thân chí hiếu” 家極貧寠, 事親至孝 (Quyển thập ngũ) Nhà hết sức nghèo túng, nuôi nấng thờ phụng cha mẹ vô cùng hiếu thảo.

Tự hình 1

Dị thể 3

lóu ㄌㄡˊ

U+5ED4, tổng 14 nét, bộ ān 广 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ sáng và đẹp
2. nóc nhà

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa sổ sáng và đẹp;
② Nóc nhà;
③ Như 樓 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sổ — Chỗ hai mái nhà trước sau giáp nhau.

Tự hình 1

Dị thể 1

lóu ㄌㄡˊ [lōu ㄌㄡ, lǒu ㄌㄡˇ]

U+6402, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 摟.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

lóu ㄌㄡˊ [lōu ㄌㄡ, lǒu ㄌㄡˇ]

U+645F, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lôi kéo, tu tập. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ Bá giả, lâu chư hầu dĩ phạt chư hầu giả dã” 五霸者, 摟諸侯以伐諸侯者也 (Cáo tử hạ 告子下) Ngũ Bá chính là kẻ tu tập các nước chư hầu để đánh lại các nước chư hầu đó vậy.
2. (Động) Gom, quơ lấy. ◎Như: “lâu sài hỏa” 摟柴火 gom củi đóm.
3. (Động) Xắn, xách. ◎Như: “lâu khởi tụ tử” 摟起袖子 xắn tay áo.
4. (Động) Vơ vét, bòn rút. ◎Như: “lâu tiền” 摟錢 vơ vét tiền.
5. (Động) Bao gồm, nắm giữ. ◎Như: “lâu lãm” 摟攬 nắm giữ hết.
6. (Động) Ôm ấp. ◎Như: “lâu trụ” 摟住 ôm chặt lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố hồi thân lâu bão Điêu Thuyền, dụng hảo ngôn an ủy” 呂布回身摟抱貂蟬, 用好言安慰 (Đệ bát hồi) Lã Bố quay mình ôm lấy Điêu Thuyền, lấy lời dỗ dành an ủi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

lóu ㄌㄡˊ

U+697C, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà lầu, nhà gác: 一座樓 Một toà lầu; 教室樓 Lầu giảng dạy; 登斯樓也,則有心曠神怡,寵辱皆忘 Lúc ấy mà lên lầu này thì tấm lòng rộng mở tinh thần yên vui, quên hết niềm yêu nỗi nhục (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
② Gác, tầng: 一樓 Tầng một; 二樓 Tầng hai; 頂樓 Lầu thượng.
③ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樓

Từ điển Trung-Anh

(1) house with more than 1 story
(2) storied building
(3) floor
(4) CL:層|层[ceng2],座[zuo4],棟|栋[dong4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 99

lóu ㄌㄡˊ [ㄌㄨˊ]

U+6A13, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà lầu (hai tầng trở lên). ◎Như: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 nhà lầu cao lớn. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
2. (Danh) Tầng (của nhà lầu). ◎Như: “địa hạ lâu” 地下樓 tầng dưới mặt đất, “đệ ngũ lâu” 第五樓 tầng thứ năm.
3. (Danh) Phòng làm việc trong nhà lầu. ◎Như: “luật sư lâu” 律師樓 phòng luật sư.
4. (Danh) Họ “Lâu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà lầu, nhà gác: 一座樓 Một toà lầu; 教室樓 Lầu giảng dạy; 登斯樓也,則有心曠神怡,寵辱皆忘 Lúc ấy mà lên lầu này thì tấm lòng rộng mở tinh thần yên vui, quên hết niềm yêu nỗi nhục (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
② Gác, tầng: 一樓 Tầng một; 二樓 Tầng hai; 頂樓 Lầu thượng.
③ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) house with more than 1 story
(2) storied building
(3) floor
(4) CL:層|层[ceng2],座[zuo4],棟|栋[dong4]

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 99

lóu ㄌㄡˊ

U+6E87, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 漊水 Sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 漊

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

lóu ㄌㄡˊ [ㄌㄨˇ, ]

U+6F0A, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, “Lâu thủy” 漊水 sông ở tỉnh Hồ Nam (Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 漊水 Sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

lóu ㄌㄡˊ [lòu ㄌㄡˋ]

U+6F0F, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm, nhỏ, rỉ, dột. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sàng đầu ốc lậu vô can xứ” 床頭屋漏無乾處 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Đầu giường, nhà dột, không chỗ nào khô.
2. (Động) Để lộ. ◎Như: “tiết lậu” 洩漏 tiết lộ, “tẩu lậu tiêu tức” 走漏消息 tiết lộ tin tức. ◇Vương Thao 王韜: “Kiến song khích do lậu đăng quang, tri quân vị miên” 見窗隙猶漏燈光, 知君未眠 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Thấy khe cửa sổ còn ánh đèn le lói, biết chàng chưa ngủ.
3. (Động) Bỏ sót. ◎Như: “di lậu” 遺漏 để sót, “giá nhất hàng lậu liễu lưỡng cá tự” 這一行漏了兩個字 dòng này sót mất hai chữ.
4. (Động) Trốn tránh. ◎Như: “lậu thuế” 漏稅 trốn thuế.
5. (Danh) Đồng hồ nước. § Ghi chú: Ngày xưa dùng cái gáo dùi thủng một lỗ nhỏ, đổ nước vào, nhỏ giọt, mực nước dâng cao, cái thẻ khắc giờ nổi lên, xem phân số nhiều ít thì biết được thì giờ sớm hay muộn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kim môn mộng giác lậu thanh tàn” 金門夢覺漏聲殘 (Thứ vận Trần Thượng Thư đề Nguyễn Bố Chánh thảo đường 次韻陳尚書題阮布政草堂) Nơi kim môn tỉnh giấc mộng, đồng hồ đã điểm tàn canh.
6. (Danh) Canh (thời gian). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự thìn dĩ hất tứ lậu, kế các tận bách hồ” 自辰以迄四漏, 計各盡百壺 (Hoàng Anh 黃英) Từ giờ Thìn tới hết canh tư, tính ra mỗi người uống cạn một trăm hồ.
7. (Danh) Ô nhiễm, phiền não (thuật ngữ Phật giáo, tiếng Phạn "āśrava"). ◎Như: “lậu tận” 漏盡 trừ sạch mọi phiền não.
8. (Danh) “Ốc lậu” 屋漏 xó nhà. Xó nhà là chỗ vắng vẻ không có ai, nên nói bóng về việc người quân tử biết tu tỉnh cẩn thận từ lúc ở một mình gọi là “thượng bất quý vu ốc lậu” 尚不愧于屋漏 (Thi Kinh 詩經).
9. (Danh) Chỗ hở, lỗ hổng.
10. (Danh) Bệnh đi đái rặn mãi mới ra từng giọt, có chất mủ rớt. Bệnh có chất lỏng rỉ ra.
11. (Danh) Họ “Lậu”.
12. (Tính) Đổ nát, sơ sài, quê mùa. ◎Như: “lậu bích” 漏壁 tường đổ nát. ◇Tuân Tử 荀子: “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之, 道誠存也 (Nho hiệu 儒效) Tuy ở ẩn nơi ngõ cùng nhà quê, không ai là không quý trọng.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

lóu ㄌㄡˊ [láo ㄌㄠˊ, lào ㄌㄠˋ]

U+7262, tổng 7 nét, bộ mián 宀 (+4 nét), níu 牛 (+3 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng nuôi súc vật. ◇Tào Thực 曹植: “Thử đồ quyển lao chi dưỡng vật, phi thần chi sở chí dã” 此徒圈牢之養物, 非臣之所志也 (Cầu tự thí biểu 求自試表).
2. (Danh) Mượn chỉ nhà ở. ◇Tiêu Cám 焦贛: “Hôn nhân hợp phối, đồng chẩm cộng lao” 婚姻合配, 同枕共牢 (Dịch lâm 易林, Nhu chi đại tráng 需之大壯).
3. (Danh) Con vật giết dùng trong tế lễ. ◎Như: “thái lao” 太牢 gồm bò, cừu và heo để tế lễ (lễ dành cho thiên tử), “thiếu lao” 少牢 gồm cừu và heo để tế lễ (lễ của chư hầu).
4. (Danh Nhà tù, ngục. ◎Như: “giam lao” 監牢 tù ngục.
5. (Danh) Mạch lao (y học).
6. (Danh) Họ “Lao”.
7. (Tính) Bền vững, chắc chắn, kiên cố. ◎Như: “lao bất khả phá” 牢不可破 vững chắc không phá được, “lao lương” 牢良 xe chắc ngựa tốt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thế giai bất lao cố, như thủy mạt phao diễm” 世皆不牢固, 如水沫泡焰 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Đời đều không bền chắc, như bọt nước ánh lửa.
8. (Tính) Ổn đương, ổn thỏa.
9. (Tính) Buồn bã, ưu sầu. ◎Như: “lao sầu” 牢愁 buồn khổ, “lao ưu” 牢憂 buồn bã, ưu uất.
10. (Động) Lung lạc, khống chế. ◇Tuân Tử 荀子: “Dịch lao thiên hạ nhi chế chi, nhược chế tử tôn” 睪牢天下而制之, 若制子孫 (Vương bá 王霸).
11. (Động) Làm cho vững chắc.
12. (Động) Đè, ép.
13. Một âm là “lâu”. (Động) Tước giảm.
14. Một âm là “lạo”. (Động) Vơ vét, bóc lột. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thị thì Lạc (Dương) trung quý thích, thất đệ tương vọng, kim bạch tài sản, gia gia ân tích. (Đổng) Trác túng phóng binh sĩ, đột kì lư xá, dâm lược phụ nữ, phiếu lỗ tư vật, vị chi "sưu lạo"” 是時洛中貴戚, 室第相望, 金帛財產, 家家殷積. 卓縱放兵士, 突其廬舍, 淫略婦女, 剽虜資物, 謂之"搜牢" (Đổng Trác truyện 董卓傳).

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

lóu ㄌㄡˊ [ㄐㄩˋ]

U+7AAD, tổng 14 nét, bộ xué 穴 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 窶

Tự hình 2

Dị thể 1

lóu ㄌㄡˊ [ㄐㄩˋ]

U+7AB6, tổng 16 nét, bộ xué 穴 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghèo túng, bần cùng.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là “lũ”. (Danh) § Xem “âu lũ” 甌窶.

Tự hình 1

Dị thể 2

lóu ㄌㄡˊ

U+8027, tổng 15 nét, bộ lěi 耒 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nông cụ đánh luống gieo hạt

Từ điển Trần Văn Chánh

Nông cụ đánh luống (khai rãnh) gieo hạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 耬

Từ điển Trung-Anh

drill for sowing grain

Tự hình 2

Dị thể 2

lóu ㄌㄡˊ

U+802C, tổng 17 nét, bộ lěi 耒 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nông cụ đánh luống gieo hạt

Từ điển Trần Văn Chánh

Nông cụ đánh luống (khai rãnh) gieo hạt.

Từ điển Trung-Anh

drill for sowing grain

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

lóu ㄌㄡˊ [liǔ ㄌㄧㄡˇ]

U+848C, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ lâu (có mầm ăn được)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蔞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蔞

Từ điển Trung-Anh

(1) Arthemisia vulgaris
(2) piper betel

Tự hình 2

Dị thể 1

lóu ㄌㄡˊ [ㄐㄩˋ, liǔ ㄌㄧㄡˇ, ㄌㄨˇ]

U+851E, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ lâu (có mầm ăn được)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “lâu”, mầm ăn được.
2. (Danh) “Lâu hao” 蔞蒿 loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc.
3. (Danh) “Lâu nga” 蔞鵝 chim thuộc họ nhạn.
4. (Danh) “Lâu diệp” 蔞葉 tên khác của “củ tương” 蒟醬.

Từ điển Trung-Anh

(1) Arthemisia vulgaris
(2) piper betel

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

lóu ㄌㄡˊ

U+877C, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: lâu cô 螻蛄,蝼蛄)
2. (xem: lâu quắc 螻蟈,蝼蝈)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 螻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loài dế. 【螻蛄】lâu cô [lóugu] Dế nhũi (dũi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 螻

Từ điển Trung-Anh

see 螻蛄|蝼蛄[lou2 gu1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

lóu ㄌㄡˊ

U+87BB, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: lâu cô 螻蛄,蝼蛄)
2. (xem: lâu quắc 螻蟈,蝼蝈)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lâu cô” 螻蛄.
2. (Danh) § Xem “lâu quắc” 螻蟈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loài dế. 【螻蛄】lâu cô [lóugu] Dế nhũi (dũi).

Từ điển Trung-Anh

see 螻蛄|蝼蛄[lou2 gu1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 7

lóu ㄌㄡˊ

U+97BB, tổng 20 nét, bộ gé 革 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đê lâu 鞮鞻)

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

lóu ㄌㄡˊ

U+9AC5, tổng 18 nét, bộ gǔ 骨 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu lâu người chết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 髏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 髑髏 [dúlóu], 骷髏 [kulóu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 髏

Từ điển Trung-Anh

skull

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

lóu ㄌㄡˊ

U+9ACF, tổng 20 nét, bộ gǔ 骨 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu lâu người chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “độc lâu” 髑髏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 髑髏 [dúlóu], 骷髏 [kulóu].

Từ điển Trung-Anh

skull

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2