Có 7 kết quả:

努 nǔ ㄋㄨˇ呶 nǔ ㄋㄨˇ弩 nǔ ㄋㄨˇ砮 nǔ ㄋㄨˇ胬 nǔ ㄋㄨˇ釹 nǔ ㄋㄨˇ钕 nǔ ㄋㄨˇ

1/7

ㄋㄨˇ

U+52AA, tổng 7 nét, bộ lì 力 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gắng, cố sức. ◎Như: “nỗ lực” gắng sức. ◇Trần Quang Khải : “Thái bình nghi nỗ lực, Vạn cổ thử giang san” , (Tòng giá hoàn kinh ) Thái bình nên gắng sức, Non nước ấy nghìn thu (Trần Trọng Kim dịch).
2. (Động) Bĩu, dẩu, trố, lồi ra. ◎Như: “nỗ chủy” bĩu môi, “nỗ trước nhãn tình” trố mắt ra.
3. (Phó) Lả đi, nẫu người, bị thương tổn vì dùng sức thái quá. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả mẫu đạo: Giá dã cú liễu, thả biệt tham lực, tử tế nỗ thương trước” : , , (Đệ thất thập ngũ hồi) Giả mẫu nói: Thế cũng đủ rồi, đừng có ham quá, cẩn thận kẻo quá sức có hại đấy.
4. (Danh) Thư pháp dụng ngữ: nét dọc gọi là “nỗ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắng sức, cố, gắng, ráng sức: Cố hết sức chạy;
② Lồi Mắt lồi, lòi mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức.

Từ điển Trung-Anh

(1) to exert
(2) to strive

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄨˇ [náo ㄋㄠˊ]

U+5476, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to pout

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄨˇ

U+5F29, tổng 8 nét, bộ gōng 弓 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nỏ. ◇An Nam Chí Lược : “Thần nỗ nhất phát sát vạn nhân” (Cổ tích ) Nỏ thần bắn một phát giết được muôn người.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái nỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nỏ, tức cái cung có cán.

Từ điển Trung-Anh

crossbow

Tự hình 2

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄨˇ

U+782E, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá dùng làm tên bắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đá dùng làm mũi tên bắn.
2. (Danh) Mũi tên làm bằng đá.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đá dùng làm tên bắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đầu mũi tên bằng đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên bằng đá mài nhọn thời cổ.

Từ điển Trung-Anh

flint

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄋㄨˇ

U+80EC, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màng thịt, mộng thịt (ở mắt)

Từ điển Trần Văn Chánh

nỗ nhục [nưròu] Màng thịt, mộng thịt (ở mắt).

Từ điển Trung-Anh

see [nu3 rou4]

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄋㄨˇ []

U+91F9, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Neođim (Neodymium, kí hiệu Nd).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄋㄨˇ []

U+9495, tổng 8 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Neođim (Neodymium, kí hiệu Nd).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0