Có 6 kết quả:
垺 póu ㄆㄡˊ • 抔 póu ㄆㄡˊ • 掊 póu ㄆㄡˊ • 涪 póu ㄆㄡˊ • 裒 póu ㄆㄡˊ • 襃 póu ㄆㄡˊ
Từ điển Trung-Anh
extremely large
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
rúm lấy, vục lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vốc, rúm lấy, vục lấy.
2. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Cũng như: “phủng” 捧, “ác” 握, “bả” 把.
2. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Cũng như: “phủng” 捧, “ác” 握, “bả” 把.
Từ điển Thiều Chửu
① Rúm lấy, vục lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vốc, rúm lấy, vục lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà vốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thò tay bốc. Cũng đọc Bồi.
Từ điển Trung-Anh
take up in both hands
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bồi khanh” 掊坑 đào hố.
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎Như: “bồi khắc” 掊克 bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông “bồi” 抔.
4. Một âm là “phẩu”. (Động) Đập vỡ. ◇Trang Tử 莊子: “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” 非不呺然大也, 吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇Trang Tử 莊子: “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là “bẫu” cả.
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎Như: “bồi khắc” 掊克 bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông “bồi” 抔.
4. Một âm là “phẩu”. (Động) Đập vỡ. ◇Trang Tử 莊子: “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” 非不呺然大也, 吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇Trang Tử 莊子: “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là “bẫu” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo lấy, như bồi khắc 掊克 bóp nặn của dân.
② Cầm.
③ Nắm, một nắm.
④ Một âm là phẩu. Ðánh.
⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.
② Cầm.
③ Nắm, một nắm.
④ Một âm là phẩu. Ðánh.
⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Móc, bới đất;
② Tích tụ;
③ (loại) Nắm, một nắm: 一掊之土 Một nắm đất;
④ 【掊克】bồi khắc [póukè] (văn) Bóp nặn của cải của dân.
② Tích tụ;
③ (loại) Nắm, một nắm: 一掊之土 Một nắm đất;
④ 【掊克】bồi khắc [póukè] (văn) Bóp nặn của cải của dân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đánh;
② Bửa ra, đập vỡ: 掊鬥折衡,而民不爭 Đập vỡ đấu bẻ gãy cân làm cho dân không tranh nhau nữa (Trang tử).【掊擊】phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán.
② Bửa ra, đập vỡ: 掊鬥折衡,而民不爭 Đập vỡ đấu bẻ gãy cân làm cho dân không tranh nhau nữa (Trang tử).【掊擊】phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay bốc đất — Thâu góp — Các âm khác là Phẫu, Phó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lầy tay mà đánh — Mổ xẻ. Như chữ Phẫu 剖 — Các âm khác là Bồi, Phó. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thua. Bị diệt — Các âm khác là Bồi, Phẫu. Xem các âm này.
Từ điển Trung-Anh
take up in both hands
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phù” 涪, ở tỉnh Tứ Xuyên.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Từ điển phổ thông
tụ lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tụ họp. ◎Như: “bầu tập” 裒集 tụ tập.
2. (Động) Bớt, giảm thiểu. ◎Như: “bầu đa ích quả” 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
2. (Động) Bớt, giảm thiểu. ◎Như: “bầu đa ích quả” 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
Từ điển Thiều Chửu
① Tụ họp, nhiều.
② Bớt. Như bầu đa ích quả 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
② Bớt. Như bầu đa ích quả 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tụ tập;
② Giảm bớt: 裒多益寡 Nhiều giảm ít tăng, bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
② Giảm bớt: 裒多益寡 Nhiều giảm ít tăng, bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. tụ lại nhiều — Một nghĩa khác là giảm đi, bớt đi. Xem Bầu đa ích quả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Tụ lại, cũng đọc Bầu. Td: Phầu tập ( gom tụ lại ).
Từ điển Trung-Anh
collect
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 3
Từ điển Thiều Chửu
① Khen, đem cái hay cái tốt của người phô bày ra gọi là bao.
② Áo rộng.
③ Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu 裒.
② Áo rộng.
③ Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu 裒.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tụ họp lại (dùng như 裒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bao 褒 — Một âm khác là Bầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bầu 裒, 褒 — Một âm khác là Bao.
Tự hình 1
Dị thể 9
Chữ gần giống 1