Có 9 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. tiếng cãi nhau
Từ điển trích dẫn
2. (Thán) Biểu thị giận dữ, khinh bỉ: hứ, hừ, ô hay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh mổ lợn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) (thanh) Tiếng cãi nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) bah!
(3) pooh!
(4) to spit (in contempt)
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tiếng cãi nhau
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡: xem “mạ” 嗎.
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) To, lớn.
3. Một âm là “bôi”. (Danh) Khuôn làm đồ gốm. § Như chữ “bôi” 坯.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) embryo
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) bear grudge
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. vật chưa làm xong
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. vật chưa làm xong
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bào thai, mầm.
3. (Danh) Đồ vật chưa làm xong. § Thông “phôi” 坏. ◎Như: “từ phôi” 瓷胚, “đào phôi” 陶胚, “thô phôi” 粗胚.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðồ chưa xong hẳn gọi là phôi, nghĩa là mới có hình. Phôi thai 胚胎 cái gì mới ở bước đầu, cái mầm mới sinh ra. Có khi viết là phôi 肧.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đồ vật làm chưa xong, vật đúc chưa xong;
③ Mầm (chồi) cây non. Cv. 胚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Từ ghép 28
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0