Có 9 kết quả:

呸 pēi ㄆㄟ咅 pēi ㄆㄟ啡 pēi ㄆㄟ垺 pēi ㄆㄟ妚 pēi ㄆㄟ柸 pēi ㄆㄟ肧 pēi ㄆㄟ胚 pēi ㄆㄟ醅 pēi ㄆㄟ

1/9

pēi ㄆㄟ

U+5478, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ô hay, hừ, úi chà (thán từ)
2. tiếng cãi nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng cãi nhau.
2. (Thán) Biểu thị giận dữ, khinh bỉ: hứ, hừ, ô hay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh mổ lợn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng cãi nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thán) Ô hay!, hừ!, xì!, úi chà!, chà!;
② (văn) (thanh) Tiếng cãi nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhổ vật gì trong miệng ra. Nhổ phì ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) pah!
(2) bah!
(3) pooh!
(4) to spit (in contempt)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

pēi ㄆㄟ [pǒu ㄆㄡˇ]

U+5485, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ô hay, hừ, úi chà (thán từ)
2. tiếng cãi nhau

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 呸.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phủ 否.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

pēi ㄆㄟ [fēi ㄈㄟ]

U+5561, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Già phê” 咖啡: xem “già” 咖.
2. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡: xem “mạ” 嗎.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

pēi ㄆㄟ [ㄈㄨ, pōu ㄆㄡ, póu ㄆㄡˊ]

U+57BA, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu ngoài thành. § Cũng như “phu” 郛.
2. (Tính) To, lớn.
3. Một âm là “bôi”. (Danh) Khuôn làm đồ gốm. § Như chữ “bôi” 坯.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

pēi ㄆㄟ

U+599A, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 胚[pei1]
(2) embryo

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

pēi ㄆㄟ

U+67F8, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to hate
(2) bear grudge

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

pēi ㄆㄟ

U+80A7, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bào thai
2. vật chưa làm xong

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “phôi” 胚.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ phôi 胚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như胚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thai mới được một tháng — Cái mầm cây chưa lú khỏi hạt giống — Vật chưa thành hình.

Từ điển Trung-Anh

variant of 胚[pei1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

pēi ㄆㄟ

U+80DA, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bào thai
2. vật chưa làm xong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phụ nữ có mang được một tháng gọi là “phôi” 胚.
2. (Danh) Bào thai, mầm.
3. (Danh) Đồ vật chưa làm xong. § Thông “phôi” 坏. ◎Như: “từ phôi” 瓷胚, “đào phôi” 陶胚, “thô phôi” 粗胚.

Từ điển Thiều Chửu

① Chửa, có mang mới được một tháng gọi là phôi.
② Ðồ chưa xong hẳn gọi là phôi, nghĩa là mới có hình. Phôi thai 胚胎 cái gì mới ở bước đầu, cái mầm mới sinh ra. Có khi viết là phôi 肧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (sinh) Mầm, phôi, phôi thai, bào thai;
② Đồ vật làm chưa xong, vật đúc chưa xong;
③ Mầm (chồi) cây non. Cv. 胚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phôi 肧.

Từ điển Trung-Anh

variant of 胚[pei1]

Từ điển Trung-Anh

embryo

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pēi ㄆㄟ

U+9185, tổng 15 nét, bộ yǒu 酉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu chưa lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu chưa lọc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bàn xan thị viễn vô kiêm vị, Tôn tửu gia bần chỉ cựu phôi” 盤餐市遠無兼味, 樽酒家貧只舊醅 (Khách chí 客至) Mâm ăn vì chợ ở xa không có hai món, Chén rượu nhà nghèo chỉ là rượu chưa lọc cũ.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu chưa lọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rượu chưa lọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu đục, chưa lọc.

Từ điển Trung-Anh

unstrained spirits

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0