Có 14 kết quả:

扎 zhǎ ㄓㄚˇ扠 zhǎ ㄓㄚˇ拃 zhǎ ㄓㄚˇ痄 zhǎ ㄓㄚˇ眨 zhǎ ㄓㄚˇ砟 zhǎ ㄓㄚˇ碴 zhǎ ㄓㄚˇ苲 zhǎ ㄓㄚˇ苴 zhǎ ㄓㄚˇ謯 zhǎ ㄓㄚˇ鮓 zhǎ ㄓㄚˇ鮺 zhǎ ㄓㄚˇ鲊 zhǎ ㄓㄚˇ鲝 zhǎ ㄓㄚˇ

1/14

zhǎ ㄓㄚˇ [ㄗㄚ, zhā ㄓㄚ, zhá ㄓㄚˊ]

U+624E, tổng 4 nét, bộ shǒu 手 (+1 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trát” 札.

Tự hình 2

Dị thể 5

zhǎ ㄓㄚˇ [chā ㄔㄚ]

U+6260, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xiên để đâm cá, ba ba... ◎Như: “dĩ tra thứ nê trung bác thủ chi” 以扠刺泥中搏取之 lấy xiên đâm cá trong bùn mà bắt.
2. (Động) Gắp, kẹp. ◎Như: “tra thái” 扠菜 gắp đồ ăn, “tra ngư” 扠魚 gắp cá.
3. (Động) Đánh, đấu bằng tay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã bất tín đảo bất như nhĩ! Nhĩ cảm hòa ngã tra nhất tra ma?” 我不信倒不如你! 你敢和我扠一扠麼 (Đệ nhị hồi) Ta chẳng tin lời mi nói đâu! Mi dám cùng ta ra đấu một trận chơi?
4. (Động) Bắt tréo tay, chắp tay.
5. (Động) Chống tay. ◎Như: “tra yêu” 扠腰 chống nạnh.
6. Một âm là “sa”. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách giữa ngón cái và ngón trỏ, lúc bàn tay mở rộng). ◎Như: “giá khối mộc bản hữu tam sa khoan” 這塊木板有三扠寬 miếng gỗ này rộng ba gang tay.
7. (Động) Đo dài ngắn bằng gang tay. ◎Như: “bả giá khối mộc bản sa nhất sa” 把這塊木板扠一扠 lấy miếng gỗ này đo xem bằng mấy gang tay.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

zhǎ ㄓㄚˇ

U+62C3, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gang tay

Từ điển Trần Văn Chánh

Gang tay: 兩拃寬 Rộng hai gang tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tạt 拶.

Từ điển Trung-Anh

(1) span (unit of length based on the width of the expanded human hand)
(2) to span (measure with one's hand)

Tự hình 1

Dị thể 4

zhǎ ㄓㄚˇ [chá ㄔㄚˊ, zhà ㄓㄚˋ]

U+75C4, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trá tai” 痄腮 bệnh sưng má bên tai (quai bị). § Còn gọi là “nhĩ hạ tuyến viêm” 耳下腺炎.

Tự hình 2

Dị thể 1

zhǎ ㄓㄚˇ

U+7728, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chớp mắt. ◎Như: “sát nhân bất trát nhãn” 殺人不眨眼 giết người không chớp mắt.
2. (Động) Nháy, chớp. ◎Như: “thiên thượng phồn tinh nhất trực trát cá bất đình” 天上繁星一直眨個不停 sao trên trời lấp lánh mãi không ngừng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nháy mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nháy (mắt), chớp (mắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt đưa qua đưa lại, mắt chớp chớp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to blink
(2) to wink

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 6

zhǎ ㄓㄚˇ

U+781F, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

fragments

Tự hình 2

Dị thể 1

zhǎ ㄓㄚˇ [chā ㄔㄚ, chá ㄔㄚˊ, zhā ㄓㄚ]

U+78B4, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bị sầy, xước, rạch (vì thủy tinh, mảnh sứ cứa phải). ◎Như: “bị pha li toái phiến tra phá thủ liễu” 被玻璃碎片碴破手了 bị miểng thủy tinh rạch xước tay rồi.
2. (Danh) “Tra nhi” 碴兒: (1) Mảnh vụn. ◎Như: “pha li tra nhi” 玻璃碴兒 mảnh thủy tinh. (2) Chuyện xích mích. ◎Như: “ngã hòa tha hữu tra nhi” 我和他有碴兒 tôi với nó có chuyện xích mích. (3) Chuyện, việc. ◎Như: “đề khởi na kiện tra nhi, chúng nhân tiện tranh luận bất hưu” 提起那件碴兒, 眾人便爭論不休 đưa ra sự vụ đó, mọi người liền tranh luận không thôi. (4) Tình trạng, tình thế. ◎Như: “na cá tra nhi lai đích bất thiện” 那個碴兒來的不善 tình trạng này không ổn rồi. (5) Râu lún phún (râu ngắn còn lại sau khi cạo hoặc vừa mới mọc lại). ◎Như: “hồ tử tra nhi” 鬍子碴兒 râu lún phún.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mảnh vụn: 玻璃 碴 Thuỷ tinh vụn; 冰碴 Nước đá vụn;
② Chỗ mẻ (sứt): 碗口有個破碴 Miệng chén có một chỗ mẻ;
③ Mảnh vỡ bén: 手讓碎玻璃碴刺破流血了 Tay bị mảnh kính vỡ rạch chảy máu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xỉ: 煤碴子 Xỉ than.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

zhǎ ㄓㄚˇ

U+82F2, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất phân trộn với cỏ.

Từ điển Trung-Anh

see 苲草[zha3 cao3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

zhǎ ㄓㄚˇ [bāo ㄅㄠ, chá ㄔㄚˊ, jiē ㄐㄧㄝ, ㄐㄩ, xié ㄒㄧㄝˊ, ㄗㄨ]

U+82F4, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ nhào với phân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gai. ◇Thi Kinh 詩經: “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Thứ gai có hạt.
3. (Danh) Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa).
4. (Danh) Họ “Tư”.
5. (Tính) Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. ◇Mặc Tử 墨子: “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” 昔者晉文公好苴服 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
6. (Động) Đắp, vá, lót thêm. ◇Lưu Hướng 劉向: “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” 今民衣弊不補, 履決不苴 (Tân tự 新序, Thứ xa 刺奢).
7. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng.
8. Một âm là “trạ”. (Danh) Đất mục, đất xấu. ◎Như: “thổ trạ” 土苴 đất cỏ nhào với phân.
9. Lại một âm là “tra”. (Danh) Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
10. Lại một âm nữa là “trư”. § Thông “trư” 菹.
11. Lại một âm nữa là “bao”. (Danh) Tên một tộc xưa. § Một nhánh của người “Ba” 巴.

Tự hình 2

Dị thể 2

zhǎ ㄓㄚˇ [jiē ㄐㄧㄝ, zhā ㄓㄚ, ㄗㄨˇ]

U+8B2F, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng nghĩa với chữ “trớ” 詛.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

zhǎ ㄓㄚˇ [zhà ㄓㄚˋ]

U+9B93, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá muối, cá ướp, cá hộp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá ướp (bằng muối, rượu...). ◇Lí Tần 李頻: “Thạch ban ngư trả hương xung tị, Thiển thủy sa điền phạn nhiễu nha” 石斑魚鮓香衝鼻, 淺水沙田飯遶牙 (Cập đệ hậu hoàn gia quá Hiện Lĩnh 及第後還家過峴嶺).
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai” 老兒和這小廝上街來, 買了些鮮魚, 嫩雞, 釀鵝, 肥鮓, 時新果子之類歸來 (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là “trá”. (Danh) Con sứa biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá ướp;
② Món trộn, nộm;
③ (văn) Cá mắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) salted fish
(2) dish made with ground vegetables, flour and other condiments

Tự hình 1

Dị thể 11

zhǎ ㄓㄚˇ

U+9BBA, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 鮓|鲊[zha3]
(2) variant of 苲[zha3]

Tự hình 1

Dị thể 2

zhǎ ㄓㄚˇ [zhà ㄓㄚˋ]

U+9C8A, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá muối, cá ướp, cá hộp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮓

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá ướp;
② Món trộn, nộm;
③ (văn) Cá mắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) salted fish
(2) dish made with ground vegetables, flour and other condiments

Tự hình 1

Dị thể 8

zhǎ ㄓㄚˇ

U+9C9D, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 鮓|鲊[zha3]
(2) variant of 苲[zha3]

Tự hình 1

Dị thể 1