Có 2 kết quả:
huǐ ㄏㄨㄟˇ • huì ㄏㄨㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shū 殳 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿹⿰臼殳土
Nét bút: ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
Thương Hiệt: HGHNE (竹土竹弓水)
Unicode: U+6BC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huỷ
Âm Nôm: huỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): こぼ.つ (kobo.tsu), こわ.す (kowa.su), こぼ.れる (kobo.reru), こわ.れる (kowa.reru), そし.る (soshi.ru), やぶ.る (yabu.ru)
Âm Hàn: 훼
Âm Quảng Đông: wai2
Âm Nôm: huỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): こぼ.つ (kobo.tsu), こわ.す (kowa.su), こぼ.れる (kobo.reru), こわ.れる (kowa.reru), そし.る (soshi.ru), やぶ.る (yabu.ru)
Âm Hàn: 훼
Âm Quảng Đông: wai2
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Cụ phong hậu cảnh sắc - 颶風後景色 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tề Kỷ)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Tuyển trường tức sự - 選場即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Ức Quy San kỳ 2 - 憶龜山其二 (Kaneakirashin'no)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Cụ phong hậu cảnh sắc - 颶風後景色 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tề Kỷ)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Tuyển trường tức sự - 選場即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Ức Quy San kỳ 2 - 憶龜山其二 (Kaneakirashin'no)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. huỷ hoại, nát
2. chê, diễu, mỉa mai
2. chê, diễu, mỉa mai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phá bỏ, phá hoại. ◎Như: “hủy hoại” 毀壞 phá hư, “hủy diệt” 毀滅 phá bỏ.
2. (Động) Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng. ◎Như: “hủy mạ” 毀罵 chê mắng, “hủy dự tham bán” 毀譽參半 nửa chê nửa khen. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” 吾之於人也, 誰毀誰譽 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
3. (Động) Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người). ◇Tân Đường Thư 新唐書: “(Trương Chí Khoan) cư phụ tang nhi hủy, châu lí xưng chi” (張志寬)居父喪而毀, 州里稱之 (Hiếu hữu truyện 孝友傳) (Trương Chí Khoan) để tang cha, đau thương hết sức, xóm làng đều khen ngợi.
4. (Động) Cầu cúng trừ vạ.
2. (Động) Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng. ◎Như: “hủy mạ” 毀罵 chê mắng, “hủy dự tham bán” 毀譽參半 nửa chê nửa khen. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” 吾之於人也, 誰毀誰譽 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
3. (Động) Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người). ◇Tân Đường Thư 新唐書: “(Trương Chí Khoan) cư phụ tang nhi hủy, châu lí xưng chi” (張志寬)居父喪而毀, 州里稱之 (Hiếu hữu truyện 孝友傳) (Trương Chí Khoan) để tang cha, đau thương hết sức, xóm làng đều khen ngợi.
4. (Động) Cầu cúng trừ vạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Huỷ hoại, nát.
② Thương.
③ Chê, diễu, mỉa mai.
④ Cầu cúng trừ vạ.
② Thương.
③ Chê, diễu, mỉa mai.
④ Cầu cúng trừ vạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Huỷ, cháy: 燒毀 Thiêu huỷ, đốt cháy; 王室如毀 Vương thất như lửa cháy (Thi Kinh);
② Làm hỏng, làm hại, giết hại: 這把椅子誰毀的 Cái ghế này ai làm hỏng đấy?; 毀了多少好人 Đã giết hại biết bao nhiêu người tốt;
③ (đph) Phá ra làm (thành): 這兩個小凳是一張舊桌子毀的 Hai ghế con này là lấy chiếc bàn cũ phá ra làm đấy;
④ Chê. 【毀譽】huỷ dự [huêyù] Chê và khen: 毀譽參半 Nửa chê nửa khen;
⑤ (văn) Cầu cúng trừ vạ.
② Làm hỏng, làm hại, giết hại: 這把椅子誰毀的 Cái ghế này ai làm hỏng đấy?; 毀了多少好人 Đã giết hại biết bao nhiêu người tốt;
③ (đph) Phá ra làm (thành): 這兩個小凳是一張舊桌子毀的 Hai ghế con này là lấy chiếc bàn cũ phá ra làm đấy;
④ Chê. 【毀譽】huỷ dự [huêyù] Chê và khen: 毀譽參半 Nửa chê nửa khen;
⑤ (văn) Cầu cúng trừ vạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phá hư — Hư hỏng — Nói xấu. Chế riễu.
Từ điển Trung-Anh
(1) to destroy
(2) to damage
(3) to ruin
(4) to defame
(5) to slander
(2) to damage
(3) to ruin
(4) to defame
(5) to slander
Từ ghép 27
bēng huǐ 崩毀 • chāi huǐ 拆毀 • cuī huǐ 摧毀 • dǎo huǐ 搗毀 • dǐ huǐ 詆毀 • fén huǐ 焚毀 • huǐ bàng 毀謗 • huǐ chú 毀除 • huǐ diào 毀掉 • huǐ huài 毀壞 • huǐ jiā shū nàn 毀家紓難 • huǐ lái xìng 毀來性 • huǐ miè 毀滅 • huǐ miè xìng 毀滅性 • huǐ róng 毀容 • huǐ shāng 毀傷 • huǐ sǔn 毀損 • huǐ yuē 毀約 • jī huǐ 擊毀 • píng huǐ 平毀 • róng huǐ 熔毀 • sī huǐ 撕毀 • sǔn huǐ 損毀 • xiāo huǐ 銷毀 • zá huǐ 砸毀 • zhuàng huǐ 撞毀 • zhuì huǐ 墜毀
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phá bỏ, phá hoại. ◎Như: “hủy hoại” 毀壞 phá hư, “hủy diệt” 毀滅 phá bỏ.
2. (Động) Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng. ◎Như: “hủy mạ” 毀罵 chê mắng, “hủy dự tham bán” 毀譽參半 nửa chê nửa khen. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” 吾之於人也, 誰毀誰譽 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
3. (Động) Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người). ◇Tân Đường Thư 新唐書: “(Trương Chí Khoan) cư phụ tang nhi hủy, châu lí xưng chi” (張志寬)居父喪而毀, 州里稱之 (Hiếu hữu truyện 孝友傳) (Trương Chí Khoan) để tang cha, đau thương hết sức, xóm làng đều khen ngợi.
4. (Động) Cầu cúng trừ vạ.
2. (Động) Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng. ◎Như: “hủy mạ” 毀罵 chê mắng, “hủy dự tham bán” 毀譽參半 nửa chê nửa khen. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” 吾之於人也, 誰毀誰譽 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
3. (Động) Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người). ◇Tân Đường Thư 新唐書: “(Trương Chí Khoan) cư phụ tang nhi hủy, châu lí xưng chi” (張志寬)居父喪而毀, 州里稱之 (Hiếu hữu truyện 孝友傳) (Trương Chí Khoan) để tang cha, đau thương hết sức, xóm làng đều khen ngợi.
4. (Động) Cầu cúng trừ vạ.
Từ ghép 2