Có 3 kết quả:

肮 āng 腌 āng 骯 āng

1/3

āng [gāng ㄍㄤ, háng ㄏㄤˊ, kǎng ㄎㄤˇ]

U+80AE, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dơ bẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

khảng tảng [angzang] ① Bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy, nhơ nhớp: Nước trong đầm lầy dơ bẩn; Tư tưởng bẩn thỉu;
② (văn) Thân mình béo mập.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yết hầu. Như chữ Hàng .

Từ điển Trung-Anh

(1) dirty
(2) filthy

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

āng [ā , ān ㄚㄋ, yān ㄧㄢ]

U+814C, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ướp, ướp muối (để giữ thức ăn lâu khỏi hư thối). § Cũng như “yêm” .
2. (Động) (Mồ hôi, nước mắt... chảy thấm vào da thịt) làm cho xót, ngứa. ◇Lão Xá : “Tha thân thượng lưu trước huyết hãn, hãn bả thương ngân yêm đắc cực thống, khả thị tha bất đình chỉ tiền tiến” , , (Tứ thế đồng đường , Tam tứ ) Máu và mồ hôi chảy trên mình, mồ hôi thấm vào vết thương làm cho đau đớn cùng cực, nhưng anh vẫn tiếp tục tiến tới.
3. § Còn đọc là “khảng”. (Tính) Bẩn, ô uế.
4. (Tính) Xấu xa.
5. (Tính) Nghèo khốn, khốn quẫn, chật vật. ◇Đổng Giải Nguyên : “Bả Trương Quân Thụy tống đắc lai yêm thụ khổ” (Tây sương kí chư cung điệu 西調, Quyển nhất).

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

āng [kǎng ㄎㄤˇ]

U+9AAF, tổng 13 nét, bộ gǔ 骨 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dơ bẩn

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “khảng tảng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

khảng tảng [angzang] ① Bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy, nhơ nhớp: Nước trong đầm lầy dơ bẩn; Tư tưởng bẩn thỉu;
② (văn) Thân mình béo mập.

Từ điển Trung-Anh

(1) dirty
(2) filthy

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0