Có 3 kết quả:

焚 fěn ㄈㄣˇ粉 fěn ㄈㄣˇ羵 fěn ㄈㄣˇ

1/3

fěn ㄈㄣˇ [fén ㄈㄣˊ, fèn ㄈㄣˋ]

U+711A, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt, như phần hương đốt hương.
② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đốt, thắp, thiêu: Đốt hương, thắp hương; Lòng lo như lửa đốt, như lửa đốt trong lòng; Đốt rừng để làm ruộng (Hàn Phi tử: Nan nhất).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt, châm lửa đốt cháy.

Tự hình 6

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fěn ㄈㄣˇ

U+7C89, tổng 10 nét, bộ mǐ 米 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bột, phấn
2. son phấn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bột xoa mặt, đàn bà dùng để trang sức. ◎Như: “phấn hương” bột thoa mặt và dầu thơm, “chi phấn” phấn sáp.
2. (Danh) Bột, vật tán nhỏ. ◎Như: “hoa phấn” phấn hoa, “miến phấn” bột mì, “hồ tiêu phấn” bột tiêu, “tẩy y phấn” bột giặt quần áo.
3. (Danh) Bún, miến, ... ◎Như: “nhục mạt sao phấn” thịt băm xào miến.
4. (Động) Bôi, xoa, sức. ◎Như: “phấn loát” quét vôi, “phấn sức” tô điểm bề ngoài (nghĩa bóng: che đậy, giấu giếm).
5. (Động) Tan vụn. ◎Như: “phấn thân toái cốt” nát thịt tan xương.
6. (Tính) Trắng. ◎Như: “phấn điệp nhi” bướm trắng.
7. (Tính) Bỉ ổi, dâm ô (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “phấn khúc” bài hát dâm uế.

Từ điển Thiều Chửu

① Bột gạo, phấn gạo. Phàm vật gì tán nhỏ đều gọi là phấn cả.
② Tan nhỏ, như phấn cốt tan xương.
③ Phấn xoa, đàn bà dùng để trang sức.
④ Phấn sức, làm sự gì không cần sự thực mà chỉ vụ về bề ngoài gọi là phấn sức .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bột: Bột mì; Sữa bột; Phấn hoa;
② Phấn: Phấn sáp; Đánh phấn tô son;
③ (đph) Quét vôi: Tường mới quét vôi;
④ Màu trắng: Bươm bướm trắng;
Màu hồng; Hoa mẫu đơn hồng; Tấm lụa này màu hồng;
⑥ Bún, bánh phở, miến: Thịt băm xào miến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất bột, tức vật nghiền thật nhỏ — Thứ bột trắng, hoặc có các màu khác, dùng để thoa lên mặt cho đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chung lưng mở một ngôi hàng, quanh năm buôn phấn bán hương đã lề « — Thoa phấn. Đánh phấn ( công việc trang điểm của đàn bà ) — Nghiền thành bột — Kí hiệu độ dài, tức một Décimètre( 1/10 thước tây ).

Từ điển Trung-Anh

(1) powder
(2) cosmetic face powder
(3) food prepared from starch
(4) noodles or pasta made from any kind of flour
(5) whitewash
(6) white
(7) pink

Tự hình 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 182

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fěn ㄈㄣˇ [fén ㄈㄣˊ]

U+7FB5, tổng 18 nét, bộ yáng 羊 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Theo truyền thuyết quái vật ở trong đất gọi là “phần dương” .

Từ điển Trung-Anh

spirit

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0