Có 3 kết quả:
焚 fěn ㄈㄣˇ • 粉 fěn ㄈㄣˇ • 羵 fěn ㄈㄣˇ
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt, như phần hương 焚香 đốt hương.
② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn 僨.
② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn 僨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đốt, thắp, thiêu: 焚香 Đốt hương, thắp hương; 憂心如焚 Lòng lo như lửa đốt, như lửa đốt trong lòng; 焚林而田 Đốt rừng để làm ruộng (Hàn Phi tử: Nan nhất).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 僨 (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đốt, châm lửa đốt cháy.
Tự hình 6
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. bột, phấn
2. son phấn
2. son phấn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bột xoa mặt, đàn bà dùng để trang sức. ◎Như: “phấn hương” 粉香 bột thoa mặt và dầu thơm, “chi phấn” 脂粉 phấn sáp.
2. (Danh) Bột, vật tán nhỏ. ◎Như: “hoa phấn” 花粉 phấn hoa, “miến phấn” 麵粉 bột mì, “hồ tiêu phấn” 胡椒粉 bột tiêu, “tẩy y phấn” 洗衣粉 bột giặt quần áo.
3. (Danh) Bún, miến, ... ◎Như: “nhục mạt sao phấn” 肉末炒粉 thịt băm xào miến.
4. (Động) Bôi, xoa, sức. ◎Như: “phấn loát” 粉刷 quét vôi, “phấn sức” 粉飾 tô điểm bề ngoài (nghĩa bóng: che đậy, giấu giếm).
5. (Động) Tan vụn. ◎Như: “phấn thân toái cốt” 粉身碎骨 nát thịt tan xương.
6. (Tính) Trắng. ◎Như: “phấn điệp nhi” 粉蝶兒 bướm trắng.
7. (Tính) Bỉ ổi, dâm ô (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “phấn khúc” 粉曲 bài hát dâm uế.
2. (Danh) Bột, vật tán nhỏ. ◎Như: “hoa phấn” 花粉 phấn hoa, “miến phấn” 麵粉 bột mì, “hồ tiêu phấn” 胡椒粉 bột tiêu, “tẩy y phấn” 洗衣粉 bột giặt quần áo.
3. (Danh) Bún, miến, ... ◎Như: “nhục mạt sao phấn” 肉末炒粉 thịt băm xào miến.
4. (Động) Bôi, xoa, sức. ◎Như: “phấn loát” 粉刷 quét vôi, “phấn sức” 粉飾 tô điểm bề ngoài (nghĩa bóng: che đậy, giấu giếm).
5. (Động) Tan vụn. ◎Như: “phấn thân toái cốt” 粉身碎骨 nát thịt tan xương.
6. (Tính) Trắng. ◎Như: “phấn điệp nhi” 粉蝶兒 bướm trắng.
7. (Tính) Bỉ ổi, dâm ô (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “phấn khúc” 粉曲 bài hát dâm uế.
Từ điển Thiều Chửu
① Bột gạo, phấn gạo. Phàm vật gì tán nhỏ đều gọi là phấn cả.
② Tan nhỏ, như phấn cốt 粉骨 tan xương.
③ Phấn xoa, đàn bà dùng để trang sức.
④ Phấn sức, làm sự gì không cần sự thực mà chỉ vụ về bề ngoài gọi là phấn sức 粉飾.
② Tan nhỏ, như phấn cốt 粉骨 tan xương.
③ Phấn xoa, đàn bà dùng để trang sức.
④ Phấn sức, làm sự gì không cần sự thực mà chỉ vụ về bề ngoài gọi là phấn sức 粉飾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bột:麵粉 Bột mì; 奶粉 Sữa bột; 花粉 Phấn hoa;
② Phấn: 脂粉 Phấn sáp;脂涂抹粉 Đánh phấn tô son;
③ (đph) Quét vôi: 墻剛粉過 Tường mới quét vôi;
④ Màu trắng: 粉蝶 Bươm bướm trắng;
⑤ 粉色 Màu hồng; 粉牡丹 Hoa mẫu đơn hồng; 這塊綢子是粉的 Tấm lụa này màu hồng;
⑥ Bún, bánh phở, miến: 肉末炒粉 Thịt băm xào miến.
② Phấn: 脂粉 Phấn sáp;脂涂抹粉 Đánh phấn tô son;
③ (đph) Quét vôi: 墻剛粉過 Tường mới quét vôi;
④ Màu trắng: 粉蝶 Bươm bướm trắng;
⑤ 粉色 Màu hồng; 粉牡丹 Hoa mẫu đơn hồng; 這塊綢子是粉的 Tấm lụa này màu hồng;
⑥ Bún, bánh phở, miến: 肉末炒粉 Thịt băm xào miến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất bột, tức vật nghiền thật nhỏ — Thứ bột trắng, hoặc có các màu khác, dùng để thoa lên mặt cho đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chung lưng mở một ngôi hàng, quanh năm buôn phấn bán hương đã lề « — Thoa phấn. Đánh phấn ( công việc trang điểm của đàn bà ) — Nghiền thành bột — Kí hiệu độ dài, tức một Décimètre( 1/10 thước tây ).
Từ điển Trung-Anh
(1) powder
(2) cosmetic face powder
(3) food prepared from starch
(4) noodles or pasta made from any kind of flour
(5) whitewash
(6) white
(7) pink
(2) cosmetic face powder
(3) food prepared from starch
(4) noodles or pasta made from any kind of flour
(5) whitewash
(6) white
(7) pink
Tự hình 4
Chữ gần giống 2
Từ ghép 182
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0