Có 3 kết quả:

拈 niān ㄋㄧㄢ蔫 niān ㄋㄧㄢ黏 niān ㄋㄧㄢ

1/3

niān ㄋㄧㄢ [diān ㄉㄧㄢ, nián ㄋㄧㄢˊ, niǎn ㄋㄧㄢˇ]

U+62C8, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như: “niêm hoa vi tiếu” cầm hoa mỉm cười, “niêm cưu nhi” bắt thăm.
2. (Động) Xoắn, xe. § Thông “niệp” .◎Như: “niêm tuyến” xoắn dây, “niêm đăng tâm” xe tim đèn.
3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông “điêm” . ◎Như: “tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối” nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gión lấy, nhắc lấy, dùng ngón tay lấy vật gì gọi là niêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắt, rút, lấy (bằng tay): Bắt thăm, rút thăm; Lấy một miếng kẹo từ trong lọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhón lấy ( dùng các ngón tay mà bốc lấy ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to nip
(2) to grasp with the fingers
(3) to fiddle with
(4) Taiwan pr. [nian2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

niān ㄋㄧㄢ

U+852B, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. héo (cây)
2. ủ rũ

Từ điển Trần Văn Chánh

① Héo: Rau héo; Cây héo chết mất rồi;
② Ủ rũ: Mấy hôm nay anh ấy ủ rũ quá, hình như bệnh thì phải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô héo ( nói về cây cối hoa lá ) — Không còn tươi tốt mới mẻ nữa ( nói về đồ vật ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to fade
(2) to wither
(3) to wilt
(4) listless

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

niān ㄋㄧㄢ [nián ㄋㄧㄢˊ, zhān ㄓㄢ]

U+9ECF, tổng 17 nét, bộ shǔ 黍 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất keo, chất dính.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị : “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” , , (Thư si ) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0