Có 9 kết quả:

年 nián ㄋㄧㄢˊ拈 nián ㄋㄧㄢˊ秊 nián ㄋㄧㄢˊ粘 nián ㄋㄧㄢˊ鮎 nián ㄋㄧㄢˊ鯰 nián ㄋㄧㄢˊ鲇 nián ㄋㄧㄢˊ鲶 nián ㄋㄧㄢˊ黏 nián ㄋㄧㄢˊ

1/9

nián ㄋㄧㄢˊ

U+5E74, tổng 6 nét, bộ gān 干 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. năm
2. tuổi
3. được mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời gian trái đất xoay một vòng quanh mặt trời.
2. (Danh) Tuổi. ◎Như: “diên niên ích thọ” thêm tuổi thêm thọ, “niên khinh lực tráng” tuổi trẻ sức khỏe. ◇Thủy hử truyện : “Chỉ hữu nhất cá lão mẫu, niên dĩ lục tuần chi thượng” , (Đệ nhị hồi) Chỉ có một mẹ già, tuổi đã ngoài sáu mươi.
3. (Danh) Khoa thi. ◎Như: “đồng niên” người đỗ cùng khoa, “niên nghị” tình kết giao giữa những người cùng đỗ một khoa.
4. (Danh) Năm tháng. Phiếm chỉ thời gian.
5. (Danh) Chỉ sinh hoạt, sinh kế. ◇Cao Minh : “Ta mệnh bạc, thán niên gian, hàm tu nhẫn lệ hướng nhân tiền, do khủng công bà huyền vọng nhãn” , , , (Tì bà kí , Nghĩa thương chẩn tế ).
6. (Danh) Tết, niên tiết. ◎Như: “quá niên” ăn tết, “nghênh niên” đón tết.
7. (Danh) Thu hoạch trong năm. ◎Như: “phong niên” thu hoạch trong năm tốt (năm được mùa), “niên cảnh” tình trạng mùa màng.
8. (Danh) Thời đại, thời kì, đời. ◎Như: “Khang Hi niên gian” thời Khang Hi, “bát thập niên đại” thời kì những năm 80.
9. (Danh) Thời (thời kì trong đời người). ◎Như: “đồng niên” thời trẻ thơ, “thanh thiếu niên” thời thanh thiếu niên, “tráng niên” thời tráng niên, “lão niên” thời già cả.
10. (Danh) Tuổi thọ, số năm sống trên đời. ◇Trang Tử : “Niên bất khả cử, thì bất khả chỉ” , (Thu thủy ).
11. (Danh) Đặc chỉ trường thọ (nhiều tuổi, sống lâu). ◇Tống Thư : “Gia thế vô niên, vong cao tổ tứ thập, tằng tổ tam thập nhị, vong tổ tứ thập thất, hạ quan tân tuế tiện tam thập ngũ, gia dĩ tật hoạn như thử, đương phục kỉ thì kiến thánh thế?” , , , , 便, , ? (Tạ Trang truyện ).
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị tính thời gian. ◎Như: “nhất niên hữu thập nhị cá nguyệt” một năm có mười hai tháng.
13. (Danh) Họ “Niên”.
14. (Tính) Hằng năm, mỗi năm, theo thứ tự thời gian. ◎Như: “niên giám” sách ghi chép việc trong năm, thống kê hằng năm, “niên biểu” theo thứ tự thời gian, “niên sản lượng” sản lượng hằng năm.
15. (Tính) Vào cuối năm, sang năm mới. ◎Như: “niên cao” bánh tết, “niên họa” tranh tết, “bạn niên hóa” buôn hàng tết.

Từ điển Thiều Chửu

① Năm.
② Tuổi.
③ Người đỗ cùng khoa gọi là đồng niên . Hai nhà đi lại với nhau gọi là niên nghị .
④ Ðược mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Năm: Năm ngoái; Thu nhập cả năm;
② Tuổi, lứa tuổi: Người đã quá bốn mươi; Cô ấy mới mười lăm tuổi; Tuổi biết mệnh trời, tuổi năm mươi;
③ Thời, đời: Cuối đời nhà Minh; Thời thơ ấu;
④ Tết: Ăn tết; Chúc tết;
⑤ Mùa màng: Được mùa; Mất mùa;
⑥ [Nián] (Họ) Niên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùa gặt lúa — Một năm — Một tuổi — Tuổi tác. Chinh phụ ngâm khúc ( bản dịch ) có câu: » Nỡ nào đôi lứa thiếu niên, quan sơn để cách hàn huyên sao đành «.

Từ điển Trung-Anh

(1) grain
(2) harvest (old)
(3) variant of [nian2]

Từ điển Trung-Anh

(1) year
(2) CL:|[ge4]

Tự hình 7

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 521

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nián ㄋㄧㄢˊ [diān ㄉㄧㄢ, niān ㄋㄧㄢ, niǎn ㄋㄧㄢˇ]

U+62C8, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhón lấy (dùng ngón tay lấy đồ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như: “niêm hoa vi tiếu” cầm hoa mỉm cười, “niêm cưu nhi” bắt thăm.
2. (Động) Xoắn, xe. § Thông “niệp” .◎Như: “niêm tuyến” xoắn dây, “niêm đăng tâm” xe tim đèn.
3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông “điêm” . ◎Như: “tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối” nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nián ㄋㄧㄢˊ

U+79CA, tổng 8 nét, bộ hé 禾 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. năm
2. tuổi
3. được mùa

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “niên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ niên .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Niên .

Từ điển Trung-Anh

(1) grain
(2) harvest (old)
(3) variant of [nian2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nián ㄋㄧㄢˊ [liān ㄌㄧㄢ, zhān ㄓㄢ]

U+7C98, tổng 11 nét, bộ mǐ 米 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chất dính
2. dán vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dán, dính. § Tục dùng như “niêm” . ◇Nguyễn Du : “Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị” (Trở binh hành ) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ niêm .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dính: Dính vào nhau; Kẹo dính răng;
② Dán: Dán phong bì, dán bao thơ. Như [nián] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chư chữ Niêm .

Từ điển Trung-Anh

(1) glutinous
(2) sticky
(3) to stick
(4) to adhere
(5) variant of [nian2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nián ㄋㄧㄢˊ

U+9B8E, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá măng, cá ngát, cá nheo, cá niêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá trê. § “Niêm” (lat. Parasilurus asotus), mình tròn mà dài, đầu to đuôi giẹt, không có vảy, da có nhiều chất dính, mồm cong mà rộng, hai bên hàm mọc răng nanh nhỏ, có râu, lưng xanh đen, bụng trắng. Ở trong bùn, đêm mới ra hoạt động. Thịt ăn được, bong bóng cá dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá ngát, cá nheo, cá măng, cá niêm (Parasilurus asotus, một loại cá có thân tròn và dài, đầu to đuôi dẹt, không vẩy, có râu, lưng đen xanh, bụng trắng).

Từ điển Trung-Anh

(1) sheatfish (Parasilurus asotus)
(2) oriental catfish
(3) see also |[nian2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

nián ㄋㄧㄢˊ

U+9BF0, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá măng, cá ngát, cá nheo, cá niêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá nheo. § “Niêm” (Silurus glanis), mình tròn dài, đầu to đuôi giẹt, không có vảy, có chất dính, lưng xanh đen bụng trắng, dài khoảng một thước ta, sinh sản ở nước ngọt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) sheatfish (Parasilurus asotus)
(2) oriental catfish
(3) see also |[nian2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nián ㄋㄧㄢˊ

U+9C87, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá măng, cá ngát, cá nheo, cá niêm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá ngát, cá nheo, cá măng, cá niêm (Parasilurus asotus, một loại cá có thân tròn và dài, đầu to đuôi dẹt, không vẩy, có râu, lưng đen xanh, bụng trắng).

Từ điển Trung-Anh

(1) sheatfish (Parasilurus asotus)
(2) oriental catfish
(3) see also |[nian2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nián ㄋㄧㄢˊ

U+9CB6, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá măng, cá ngát, cá nheo, cá niêm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) sheatfish (Parasilurus asotus)
(2) oriental catfish
(3) see also |[nian2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

Bình luận 0

nián ㄋㄧㄢˊ [niān ㄋㄧㄢ, zhān ㄓㄢ]

U+9ECF, tổng 17 nét, bộ shǔ 黍 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chất dính
2. dán vào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất keo, chất dính.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị : “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” , , (Thư si ) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Dính, vật gì ướt mà có chất dính gọi là niêm .
② Dán vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dính, sánh: 漿 Hồ này không dính;
② Dán vào, dính vào: Ruồi dính trên giấy bắt ruồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dính vào — Vật dính, dùng để dán cho dính.

Từ điển Trung-Anh

(1) sticky
(2) glutinous
(3) to adhere
(4) to stick

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0