Có 43 kết quả:

不 phu伏 phu伕 phu俘 phu傅 phu冹 phu呋 phu垺 phu夫 phu孚 phu孵 phu尃 phu怤 phu拊 phu捊 phu敷 phu旉 phu朴 phu枹 phu柎 phu桴 phu泭 phu溥 phu玞 phu痡 phu砆 phu稃 phu筟 phu粰 phu肤 phu胕 phu膚 phu臚 phu莩 phu衭 phu趺 phu跗 phu郙 phu郛 phu鄜 phu鈇 phu麩 phu麸 phu

1/43

phu [bưu, bất, bỉ, phi, phầu, phủ]

U+4E0D, tổng 4 nét, bộ nhất 一 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: “bất khả” 不可 không thể, “bất nhiên” 不然 chẳng thế, “bất cửu” 不久 không lâu.
2. Một âm là “phầu”. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu” 未知從今去, 當復如此不 (Du tà xuyên 遊斜川) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
3. Một âm là “phủ”. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như “phủ” 否.
4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “phủ” 否. ◎Như: “tha lai phủ” 他來不 anh ấy có đến hay không?
5. Một âm là “phi”. (Tính) Lớn. § Thông “phi” 丕. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phi hiển tai Văn Vương mô” 不顯哉文王謀 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
6. Một âm là “phu”. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như “phu” 柎. ◇Thi Kinh 詩經: “Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ” 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cuống hoa (như 柎, bộ 木): 常棣之華,鄂不韡韡 Hoa cây đường đệ, đài và cuống nở ra rờ rỡ (Thi Kinh: Tiểu nhã, Đường đệ).

Tự hình 6

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

phu [bặc, phúc, phục]

U+4F0F, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nép, nằm ép mình xuống. ◎Như: “phục án” 伏案 cúi xuống bàn, cắm cúi.
2. (Động) Nấp, giấu, ẩn náu. ◎Như: “phục binh” 伏兵 giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh. ◇Sử Kí 史記: “Mã Lăng đạo thiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh” 馬陵道陝, 而旁多阻隘, 可伏兵 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Mã Lăng (là) đường đèo núi, hai bên nhiều hiểm trở, có thể đặt quân mai phục.
3. (Động) Hạ thấp xuống. ◎Như: “phục địa đĩnh thân” 伏地挺身 hít đất (môn thể dục dùng cánh tay và chân nâng mình lên hạ mình xuống).
4. (Động) Thừa nhận, chịu nhận. ◎Như: “phục tội” 伏罪 nhận tội.
5. (Động) Hàng phục, làm cho phải khuất phục. § Thông “phục” 服. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 làm cho rồng và hổ phải chịu thua, “chế phục” 制伏 chế ngự.
6. (Động) Bội phục, tín phục. § Thông “phục” 服. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khúc bãi tằng giao thiện tài phục, Trang thành mỗi bị Thu Nương đố” 曲罷曾教善才伏, 妝成每被秋娘妒 (Tì bà hành 琵琶行) Đánh xong khúc đàn, thường khiến cho các bậc thiện tài phải bội phục, Trang điểm xong, (sắc đẹp của tôi) mỗi lần đều bị nàng Thu Nương ghen ghét.
7. (Tính) Ngầm, ẩn tàng, không lộ ra. ◎Như: “phục lưu” 伏流 dòng nước chảy ngẩm.
8. (Phó) Kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ). ◎Như: “phục vọng” 伏望 kính mong, “phục duy” 伏惟 cúi nghĩ.
9. (Danh) Thanh gỗ ngang trước xe.
10. (Danh) Volt (đơn vị điện áp trong Vật lí học).
11. (Danh) Họ “Phục”.
12. (Danh) § Xem “phục nhật” 伏日.
13. Một âm là “phu”. (Động) Ấp trứng (chim, gà).
14. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian (gia cầm đẻ và ấp trứng).

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

phu

U+4F15, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phu xe

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa như chữ 夫.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa như chữ 夫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 夫 [fu] nghĩa
⑧ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chồng. Như chữ Phu 夫 — Chàng rể.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

phu

U+4FD8, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bắt được

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tù binh. ◎Như: “phu lỗ” 俘虜 tù binh, “khiển phu” 遣俘 thả tù binh.
2. (Động) Bắt làm tù binh. ◇Minh sử 明史: “Nhật phu lương dân dĩ yêu thưởng” 日俘良民以邀賞 (Thái tổ bổn kỉ nhất 太祖本紀一) Hằng ngày bắt dân lành làm tù binh để được thưởng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt được, đánh bắt được quân giặc gọi là phu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tù binh: 戰俘 Tù binh; 遣俘 Thả tù binh;
② Bắt được (quân địch): 師長被俘 Sư đoàn trưởng bị bắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính bị giặc bắt — Trừng phạt.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

phu [phất]

U+51B9, tổng 7 nét, bộ băng 冫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

băng lạnh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Băng lạnh.

Tự hình 2

phu

U+544B, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phu nôm 呋喃)

Từ điển Trần Văn Chánh

【呋喃】phu nam [funán] (hoá) Furan.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

phu [bôi, phù]

U+57BA, tổng 10 nét, bộ thổ 土 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu ngoài thành. § Cũng như “phu” 郛.
2. (Tính) To, lớn.
3. Một âm là “bôi”. (Danh) Khuôn làm đồ gốm. § Như chữ “bôi” 坯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường nhỏ ở ngoài bức thành lớn — Một âm là Phù. Xem Phù.

Tự hình 1

Dị thể 1

phu [phù]

U+592B, tổng 4 nét, bộ đại 大 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. chồng
2. đàn ông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn ông (thành niên). ◎Như: “trượng phu” 丈夫 đàn ông, con trai thành niên.
2. (Danh) Chỉ chung người bình thường. ◎Như: “vạn phu mạc địch” 萬夫莫敵 muôn người không chống lại được, “thất phu” 匹夫 người thường.
3. (Danh) Người làm việc lao động. ◎Như: “ngư phu” 漁夫, “nông phu” 農夫, “xa phu” 車夫, “tiều phu” 樵夫.
4. (Danh) Chồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thoa trị kỉ hà, tiên phu chi di trạch dã” 釵值幾何, 先夫之遺澤也 (Vương Thành 王成) Thoa này chẳng đáng giá bao nhiêu, nhưng là của chồng tôi ngày xưa để lại.
5. Một âm là “phù”. (Trợ) Thường dùng làm lời mở đầu một đoạn văn nghị luận. ◎Như: “Phù đạt dã giả” 夫達也者 ôi đạt vậy ấy. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phù thu, hình quan dã, ư thì vi âm; hựu binh tượng dã, ư hành vi kim” 夫秋, 刑官也, 於時為陰; 又兵象也, 於行為金 (Thu thanh phú 秋聲賦) Mùa thu, là thời kì của quan Hình (xử phạt), về thời tiết thì thuộc Âm; lại tượng trưng cho việc Binh, về ngũ hành là Kim.
6. (Trợ) Ở cuối câu, lời nói đoạn rồi than. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
7. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa hoặc để thư hoãn ngữ khí. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Dư quan phù Ba Lăng thắng trạng, tại Động Đình nhất hồ” 予觀夫巴陵勝狀, 在洞庭一湖 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ta coi thắng cảnh ở Ba Lăng, chỉ nhờ vào một hồ Động Đình.
8. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù chấp dư giả vi thùy?” 夫執輿者為誰 (Vi Tử 衛子) Người cầm cương xe đó là ai?
9. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: này, đây. § Tương đương với “thử” 此, “bỉ” 彼. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù nhân bất ngôn, ngôn tất hữu trúng” 夫人不言, 言必有中 (Tiên tiến 先進) Con người đó không nói (nhiều), (nhưng) hễ nói thì trúng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðàn ông. Con trai đã nên người khôn lớn gọi là trượng phu 丈夫. Kẻ đi làm công cũng gọi là phu.
② Chồng.
③ Một âm là phù. Lời mở đầu, có ý chuyên chỉ vào cái gì, như phù đạt dã giả 夫達也者 ôi đạt vậy ấy.
④ Lời nói đoạn rồi than. Như thệ giả như tư phù 逝者如斯夫 đi ấy như thế kia ư?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chồng: 姐夫 Anh rể; 姑夫 Dượng;
② Phu: 車夫 Phu xe; 樵夫 Tiều phu;
③ Phu phen: 夫役 Phu phen, phu dịch; 抓夫 Bắt phu;
④ Người đàn ông, nam nhi: 匹夫 Người dân thường;
⑤ (văn) Ông ấy, người ấy, người kia: 夫也不良,國人知之 Kẻ kia bất lương, người trong nước ai cũng đều biết (Thi Kinh); 夫將爲我危 Ông ấy chịu nguy khốn vì ta (Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ người đàn ông — Người chồng — Công việc nặng — Người làm công việc nặng. Td: Xa phu ( người kéo xe ) — Một âm là Phù. Xem Phù.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 67

Một số bài thơ có sử dụng

phu

U+5B5A, tổng 7 nét, bộ tử 子 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ti
2. (xem: phu giáp 孚甲)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự thành tín.
2. (Động) “Phu giáp” 孚甲 nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nở ra hạt, ra lá.
3. (Động) Làm cho người tin phục. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
4. (Động) Ấp trứng. § Thông “phu” 孵.

Từ điển Thiều Chửu

① Tin, trung phu 中孚 tên một quẻ trong kinh Dịch.
② Phu giáp 孚甲 nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nứt nanh nở ra hạt ra lá.
③ Cũng có nghĩa như chữ phu 孵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tin được, tín nhiệm: 深孚衆望 Được nhiều người tín nhiệm;
②【孚甲】phu giáp [fújiă] (Cây cỏ) nứt nanh;
③ (văn) Như 孵 (bộ 子);
④ [Fú] (Họ) Phu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gà chim ấp trứng — Cái trứng sắp nở — Tin tưởng. Tin theo. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Hậu quân thuở trao quyền tứ trụ, chữ ân quy lớn nhỏ đều phu «.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

phu [phụ]

U+5B75, tổng 14 nét, bộ tử 子 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ấp trứng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ấp (chim, cá... ấp trứng nở thành con). ◎Như: “phu noãn” 孵卵 ấp trứng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ấp, loài chim gà ấp trứng nở con gọi là phu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ấp (trứng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gà chim ấp trứng — Cái trứng sắp nở — Con cá trong cái trứng sắp nở — Dùng như chữ Phu ngay như trên.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

phu

U+5C03, tổng 10 nét, bộ thốn 寸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tản ra, tán bố. § Thông “phu” 敷. ◇Sử Kí 史記: “Vân phu vụ tán” 雲尃霧散 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày ra. Sắp xếp ra.

Tự hình 3

Dị thể 3

phu [phô]

U+6024, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy nghĩ. Nhớ tới — Vui vẻ trong long.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

phu [phụ, phủ]

U+62CA, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ, nắm, vuốt. ◇Tào Thực 曹植: “Phủ kiếm tây nam vọng, Tư dục phó Thái San” 拊劍西南望, 思欲赴太山 (Tạp thi 雜詩) Vỗ kiếm nhìn về phía tây nam, Nghĩ muốn đi tới núi Thái Sơn.
2. (Động) Đánh, gõ, vả. ◇Tả truyện 左傳: “Công phủ doanh nhi ca” 公拊楹而歌 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Công gõ vào cột nhà mà hát.
3. (Động) Đàn tấu. ◇Tào Thực 曹植: “Tương Nga phủ cầm sắt, Tần Nữ xuy sanh vu” 湘娥拊琴瑟, 秦女吹笙竽 (Tiên nhân thiên 仙人篇).
4. (Động) Vỗ về, yên ủi. § Thông “phủ” 撫. ◇Thi Kinh 詩經: “Mẫu hề cúc ngã, Phủ ngã súc ngã” 母兮鞠我, 拊我畜我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta.
5. (Động) Phủ dụ, an ủy. ◇Tả truyện 左傳: “Vương tuần tam quân, phủ nhi miễn chi” 王巡三軍, 拊而勉之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua đi xem xét ba quân, phủ dụ và khuyến khích họ.
6. (Động) Ghé, sát gần. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiền nhật lão sư phụ phủ nhĩ đê ngôn, truyền dữ nhĩ đích đóa tam tai biến hóa chi pháp, khả đô hội ma?” 前日老師父拊耳低言, 傳與你的躲三災變化之法, 可都會嗎? (Đệ nhị hồi) Hôm trước sư phụ ghé tai nói nhỏ với anh, truyền cho phép tránh "tam tai biến hóa", đều làm được cả chứ?
7. (Danh) Cái chuôi.
8. (Danh) Tên một thứ nhạc khí thời xưa. § Tức “bác phủ” 搏拊.
9. Một âm là “phu”. (Danh) Dùng đặt tên người.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ về.
② Tát, vả.
③ Cái chuôi đồ.
④ Cái chuôi dao.
⑤ Tên một thứ âm nhạc.
⑥ Một âm là phu. Tên một ông thầy thuốc đời vua Hoàng đế là Dư phu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

phu [bào]

U+634A, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Với tay mà lấy.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

phu

U+6577, tổng 15 nét, bộ phác 攴 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bày, mở rộng ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Truyền rộng, tán bố. ◇Thư Kinh 書經: “Văn mệnh phu ư tứ hải” 文命敷於四海 (Đại Vũ mô 大禹謨) Văn mệnh ban bố khắp nơi.
2. (Động) Trình bày, trần thuật. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phu diễn thâm pháp nghĩa” 敷演深法義 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Diễn giảng ý nghĩa của (Phật) pháp sâu xa.
3. (Động) Đặt, bày ra. ◎Như: “phu thiết” 敷設 bày biện sắp xếp.
4. (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◎Như: “phu dược” 敷藥 rịt thuốc, “phu phấn” 敷粉 xoa phấn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo cô nương tống khứ đích dược, ngã cấp nhị da phu thượng liễu, bỉ tiên hảo ta liễu” 寶姑娘送去的藥, 我給二爺敷上了, 比先好些了 (Đệ tam thập tứ hồi) Cô Bảo đưa thuốc sang, con xoa cho cậu Hai, so với trước thấy đã khá hơn.
5. (Động) Đủ. ◎Như: “nhập bất phu xuất” 入不敷出 nhập không đủ xuất. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhược thiên diên nhật nguyệt, lương thảo bất phu, sự khả ưu hĩ” 若遷延日月, 糧草不敷, 事可憂矣 (Đệ tam thập hồi) Nếu kéo dài ngày tháng, lương thảo không đủ thì thật đáng lo.

Từ điển Thiều Chửu

① Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả.
② Ðắp, rịt, như phu dược 敷藥 rịt thuốc.
③ Ðầy đủ, như bất phu 不敷 không đủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đắp, rịt, xoa: 敷粉 Xoa phấn; 敷藥 Đắp thuốc;
② Đặt: 敷設鐵路 Đặt đường ray;
③ Đủ: 入不敷出 Thu không đủ chi;
④ (văn) Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt — Bày ra — Đầy đủ. Td: Bất phu ( Thiếu thốn, không đầy đủ ).

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

phu

U+65C9, tổng 11 nét, bộ phương 方 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bày, mở rộng ra

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “phu” 敷

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ phu 敷

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 敷 (bộ 攴).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày ra. Sắp đặt — Như chữ Phu 敷.

Tự hình 1

Dị thể 2

phu [bao, phù]

U+67B9, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái dùi để đánh trống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dùi trống. ◎Như: Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên thời thái bình vô sự gọi là “phu cổ bất minh” 枹鼓不鳴 (dùi và trống không kêu). § Cũng đọc là “phù”.
2. Một âm là “bao”. (Danh) Cây “bao”, một thứ cây to dùng làm củi đốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh 枹鼓不鳴. Cũng đọc là phù.
② Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dùi trống: 枹鼓不鳴 Dùi và trống không kêu (chỉ cảnh thái bình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dùi trống.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

phu [phụ, phủ]

U+67CE, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bè
2. bầu hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bè.
2. (Danh) Bầu hoa, đài hoa.
3. Một âm là “phủ”. (Danh) Tên một nhạc khí.
4. Một âm nữa là “phụ”. (Động) Tựa. § Thông “phụ” 拊.
5. (Động) Vỗ, đánh. § Thông “phụ” 拊.
6. (Động) Rót xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bè.
② Cái bầu hoa.
③ Một âm là phủ. Ðồ âm nhạc.
② Tựa.
④ Một âm nữa là phụ. Rót xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chân cái giá gỗ để treo chuông, khánh;
② Bầu hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái buồng đài hoa — Bè gỗ để đi trên sông biển — Ghi chú — Một âm là Phụ. Xem Phụ.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

phu [phù]

U+6874, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bè
2. bầu hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xà nhì. § Tục gọi là “nhị lương” 二梁.
2. (Danh) Dùi trống. § Cũng như “phu” 枹. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Chí trị chi quốc, quân nhược phù, thần nhược cổ” 至治之國, 君若桴, 臣若鼓 (Công danh 功名) Trong một nước thật yên trị, vua như dùi trống, bề tôi như cái trống.
3. Một âm là “phu”. (Danh) Cái bè. ◇Luận Ngữ 論語: “Thừa phu phù ư hải” 乘桴浮于海 (Công Dã Tràng 公冶長) Cưỡi bè đi trên biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xà nhi.
② Cái dùi trống.
③ Một âm là phu. Cái bè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bè nhỏ, làm bằng những cây tre ghép lại để đi lại trên sông hồ — Một âm là Phù. Xem Phù.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

phu

U+6CED, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bè. Như chữ Phu 桴.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

phu [bạc, phổ]

U+6EA5, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

phu

U+739E, tổng 8 nét, bộ ngọc 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vũ phu 珷玞,碔砆)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Vũ phu” 珷玞: xem “vũ” 珷.

Từ điển Thiều Chửu

① Vũ phu 珷玞 thứ đá giống như ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem 珷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đá cực đẹp, giống ngọc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

phu [phô]

U+75E1, tổng 12 nét, bộ nạch 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

phu

U+7806, tổng 9 nét, bộ thạch 石 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vũ phu 珷玞,碔砆)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “phu” 玞.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ phu 玞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 玞 (bộ 玉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phu 玞.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

phu [phù]

U+7A03, tổng 12 nét, bộ hoà 禾 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Trấu.

Tự hình 2

Dị thể 5

phu

U+7B5F, tổng 13 nét, bộ trúc 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khung cửa — Cái màng trong ruột tre.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

phu [phù]

U+7CB0, tổng 14 nét, bộ mễ 米 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “phù” 稃.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ phù 稃.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 稃 (bộ 禾).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ lúa. Trấu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

phu

U+80A4, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. da ngoài
2. ở ngoài vào
3. to lớn
4. thịt lợn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 膚.

Từ điển Thiều Chửu

Như 膚

Từ điển Trần Văn Chánh

① Da, da dẻ: 切膚之痛 Đau như cắt (vào da), đau điếng người;
② (văn) Phần ngoài, từ ngoài vào: 膚受之愬 Sự cáo mách ở ngoài (trong không có tội thật); 末學膚受 Sự học lơ mơ bề ngoài;
③ Lớn: 膚功 Công lớn;
④ (văn) Vốc bốn ngón tay (để đong lường);
⑤ (văn) Thịt heo;
⑥ (văn) Thịt thái nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 膚

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 膚.

Tự hình 2

Dị thể 3

phu

U+80D5, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chân — Nhu chữ Phu 膚.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

phu

U+819A, tổng 15 nét, bộ nhục 肉 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. da ngoài
2. ở ngoài vào
3. to lớn
4. thịt lợn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da. ◎Như: “thiết phu chi thống” 切膚之痛 đau như cắt (vào da).
2. (Danh) Lượng từ: vốc bốn ngón tay lại gọi là “phu”. Một cách đong lường của đời xưa, cũng như ta xúc vào tay khum bốn ngón tay lại gọi là một lẻ..
3. (Danh) Thịt heo.
4. (Danh) Thịt thái thành miếng.
5. (Tính) Bên ngoài, ở ngoài vào, nông cạn. ◎Như: “phu thụ chi tố” 膚受之愬 sự cáo mách ở ngoài (trong không có tội thực), “mạt học phu thụ” 末學膚受 học thuật không tinh, hiểu biết không sâu, “phu thiển” 膚淺 nông cạn, “phu phiếm” 膚泛 nông nổi. ◇Luận Ngữ 論語: “Tẩm nhuận chi trấm, phu thụ chi tố, bất hành yên, khả vị minh dã dĩ hĩ” 浸潤之譖, 膚受之愬, 不行焉, 可謂明也已矣 (Nhan Uyên 顏淵) Những lời gièm pha thấm nhuần, những lời vu cáo ngoài da, (những lời đó) nếu không tác động gì đến ta, thì có thể gọi là sáng suốt.
6. (Tính) To lớn. ◎Như: “phu công” 膚功 công lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Bạc phạt Hiểm Duẫn, Dĩ tấu phu công” 薄伐玁狁, 以奏膚公 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Hãy đi đánh rợ Hiểm Duẫn, Để dâng lên công lao to lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Da ngoài. Sự tai hại đến thân gọi là thiết phu chi thống 切膚之痛 đau như cắt da.
② Ở ngoài vào. Như phu thụ chi tố 膚受之愬 sự cáo mạch ở ngoài, không phải trong có tội thực. Luận ngữ 論語: Tẩm nhuận chi trấm, phu phụ chi tố, bất hành yên, khả vị minh dã dĩ hĩ 浸潤之譖,膚受之愬,不行焉,可謂明也已矣 những lời gièm pha thấm nhuần, những lời vu cáo như đâm vào da thịt, (những lời đó) nếu không tác động gì đến ta, thì có thể gọi là sáng suốt. Học thuật không tinh gọi là mạt học phu thụ 末學膚受 ý nói chỉ biết lờ mờ, hiểu không được thâm. Văn chương nông nổi gọi là phu thiển 膚淺 hay phu phiếm 膚泛, v.v.
③ Lớn. Như phu công 膚功 công lớn.
④ Vốc bốn ngón tay lại gọi là phu. Một cách đong lường của đời xưa, cũng như ta xúc vào tay khum bốn ngón tay lại gọi là một lẻ. Nên nói về bề mặt hẹp nhỏ thì gọi là phu thốn 膚寸.
⑤ Thịt lợn.
⑥ Thịt thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Da, da dẻ: 切膚之痛 Đau như cắt (vào da), đau điếng người;
② (văn) Phần ngoài, từ ngoài vào: 膚受之愬 Sự cáo mách ở ngoài (trong không có tội thật); 末學膚受 Sự học lơ mơ bề ngoài;
③ Lớn: 膚功 Công lớn;
④ (văn) Vốc bốn ngón tay (để đong lường);
⑤ (văn) Thịt heo;
⑥ (văn) Thịt thái nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da. Lớp da bao ngoài thân thể. Td: Bì Phu — To lớn. Xem Phu công — Thịt lợn ( heo ) — Thái thịt, lạng thịt ra — Mỏng. Hời hợt ngoài mặt. Xem Phu thiển.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

phu [biểu, biễu]

U+83A9, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màng bao ngoài ở các cây mới nảy mầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cỏ, lá hình kim, mùa thu mọc tua như lúa, xanh lục nhạt.
2. (Danh) Màng mỏng bao ngoài thân cây lau. § Vì màng cây lau mỏng mà lại ở trong thân, nên đời sau gọi họ xa là “gia phu” 葭莩. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi vốn không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. Một âm là “biễu”. (Danh) Người chết đói. § Thông “biễu” 殍. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn kiến cơ biễu tử đương đạo” 眼見饑莩死當道 (Trở binh hành 阻兵行) Tận mắt thấy người chết đói trên đường.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái màng bao ngoài cái mầm các giống thực vật mới nở.
② Gia phu 葭莩 cái mạng mỏng trong thân cây lau, người ta thường bóc ra để làm mạng sáo. Vì nó mỏng mà lại ở trong thân cây, nên đời sau gọi họ xa là gia phu.
③ Một âm là biễu. Cùng nghĩa với chữ biễu 殍 chết đói.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màng bao ngoài các cây mầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ dại — Một âm là Biểu. Xem Biểu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

phu

U+886D, tổng 9 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vạt cả áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo trước.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạt cả áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vạt áo trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo phía trước.

Tự hình 2

Dị thể 2

phu

U+8DBA, tổng 11 nét, bộ túc 足 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mu bàn chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mu bàn chân. ◎Như: “già phu” 跏趺 ngồi bắt hai chân lên đùi (lối ngồi kiết-già của nhà sư).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mu bàn chân. Nhà sư ngồi bắt hai chân lên đùi nhập định gọi là già phu 跏趺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mu bàn chân (như 跗 [fu]): 跏趺 Ngồi nhập định kiểu kiết già (ngồi bắt hai chân lên đùi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần cẳng chân, từ đầu gối tới bàn chân — Ngồi xếp bằng tròn — Cái cuống hoa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

phu [phụ]

U+8DD7, tổng 12 nét, bộ túc 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mu bàn chân;
② Ổ hạt trong bông hoa, đài hoa (như 柎, bộ 木).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

phu [phủ]

U+90D9, tổng 9 nét, bộ ấp 邑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phu các 郙閣: Tên một tòa lâu đài đời Hán ở phía tây huyện Lạc dương tỉnh Thiểm Tây.

Tự hình 3

phu

U+90DB, tổng 9 nét, bộ ấp 邑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khu ngoài thành, ngoại ô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu ngoài thành, quách, ngoại ô.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thành ngoài (quách), khu ngoại ô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thành ngoài, quách, khu ngoại ô.

Tự hình 2

Dị thể 3

phu

U+911C, tổng 13 nét, bộ ấp 邑 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây 陝西. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim dạ Phu châu nguyệt” 今夜鄜州月 (Nguyệt dạ 月夜) Vầng trăng ở Phu Châu đêm nay.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 鄜縣 Huyện Phu (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một châu thời nhà Nguỵ, tức Phu châu, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

phu

U+9207, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con dao rựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dao cắt cỏ.
2. (Danh) Hình cụ ngày xưa dùng để chém người. ◇Sử Kí 史記: “Thử thục dữ thân phục phu chất, thê tử vi lục hồ” 此孰與身伏鈇鑕, 妻子為僇乎 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Há lại) chẳng hơn là thân bị chém ngang lưng mà vợ con chịu nhục ư?
3. (Danh) Búa (dùng để chặt cây, chặt củi...). ◇Liệt Tử 列子: “Nhân hữu vong phu giả, ý kì lân chi tử” 人有亡鈇者, 意其鄰之子 (Thuyết phù 說符) Có người mất búa, nghi ngờ đứa con nhà hàng xóm (ăn cắp).

Từ điển Thiều Chửu

① Con dao rựa phát. Ðồ hình ngày xưa dùng để chặt ngang lưng gọi là phu việt 鈇鉞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái rìu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dao đặc biệt để chém ngang lưng kẻ tử tội — Cái rìu.

Tự hình 2

Dị thể 2

phu

U+9EA9, tổng 15 nét, bộ mạch 麥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trấu (vỏ hạt thóc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trấu, vỏ hạt lúa “tiểu mạch” 小麥.

Từ điển Thiều Chửu

① Trấu, vỏ hạt lúa tiểu mạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trấu, cám (vỏ hạt lúa mì).【麩子】phu tử [fuzi] Cám (lúa mì).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ lúa. Trấu.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

phu

U+9EB8, tổng 11 nét, bộ mạch 麥 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trấu (vỏ hạt thóc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 麩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trấu, cám (vỏ hạt lúa mì).【麩子】phu tử [fuzi] Cám (lúa mì).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 麩

Tự hình 2

Dị thể 8