Có 6 kết quả:

冂 jiōng ㄐㄩㄥ坰 jiōng ㄐㄩㄥ埛 jiōng ㄐㄩㄥ扃 jiōng ㄐㄩㄥ瀅 jiōng ㄐㄩㄥ駉 jiōng ㄐㄩㄥ

1/6

jiōng ㄐㄩㄥ

U+5182, tổng 2 nét, bộ jiǒng 冂 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. đất ở xa ngoài cõi nước
2. ngoài đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ “quynh” 冂. § Đất ở xa ngoài cõi nước. Kinh truyện đều dùng chữ “quynh” 坰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỗ khá xa bên ngoài cõi nước. Xem 坰 (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất cực xa ở xung quanh kinh đô — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Quynh.

Từ điển Trung-Anh

(1) radical in Chinese characters (Kangxi radical 13), occurring in 用, 同, 网 etc
(2) see also 同字框[tong2 zi4 kuang4]

Tự hình 4

Dị thể 3

jiōng ㄐㄩㄥ

U+5770, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đất ở xa ngoài cõi nước
2. ngoài đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vùng ngoài thành, ngoài đồng, ngoài rừng. § Tức “giao ngoại” 郊外 hay “giao dã” 郊野.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngoài đồng, ngoài rừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngoài đồng, ngoài rừng, ngoại ô.

Từ điển Trung-Anh

(1) environs
(2) wilderness

Tự hình 1

Dị thể 5

jiōng ㄐㄩㄥ

U+57DB, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 坰[jiong1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

jiōng ㄐㄩㄥ [jiǒng ㄐㄩㄥˇ]

U+6243, tổng 9 nét, bộ hù 戶 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đóng (cửa)
2. then, chốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật. ◎Như: “đỉnh quynh” 鼎扃 cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
2. (Danh) Then cửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kham gian trường trượng dư, Môn hộ vô quynh quan” 龕間長丈餘, 門戶無扃關 (Du Ngộ Chân tự 遊悟真寺) Nhà thờ Phật dài hơn một trượng, Cửa vào không có then cài.
3. (Danh) Cửa, môn hộ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh, Chuyển giao Tiểu Ngọc báo Song Thành” 金闕西廂叩玉扃, 轉教小玉報雙成 (Trường hận ca 長恨歌) (Đến) cổng vàng dưới mái tây gõ cửa ngọc, Nhờ cậy nàng Tiểu Ngọc báo tin cho nàng Song Thành.
4. (Danh) Cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ.
5. (Động) Đóng. ◎Như: “quynh môn” 扃門 đóng cửa. ◇Tây sương kí 西廂記: “Liêm thùy hạ, hộ dĩ quynh” 簾垂下, 戶已扃 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Rèm buông xuống, cửa đã đóng.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to shut or bolt a door
(2) door

Tự hình 2

Dị thể 6

jiōng ㄐㄩㄥ [yíng ㄧㄥˊ, yìng ㄧㄥˋ]

U+7005, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong suốt, trong vắt (nước). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Khúc Giang đinh oánh thủy bình bôi” 曲江汀瀅水平盃 Sông Khúc Giang trong vắt nước bằng phẳng (Khúc Giang hà hoa hành 曲江荷花行).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

jiōng ㄐㄩㄥ [jiǒng ㄐㄩㄥˇ]

U+99C9, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ vườn để chăn nuôi ngựa.
2. (Danh) Ngựa hay, tuấn mã.
3. (Tính) Mập mạnh, lực lưỡng (ngựa).

Từ điển Thiều Chửu

① Quynh quynh 駉駉 lực lưỡng, tả cái dáng ngựa lực lưỡng khỏe mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Ngựa) lực lưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng ngựa mập mạp.

Tự hình 2

Dị thể 3