Có 1 kết quả:
kòu ㄎㄡˋ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口卩
Nét bút: 丨フ一フ丨
Thương Hiệt: RSL (口尸中)
Unicode: U+53E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khấu
Âm Nôm: khạo, khấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たた.く (tata.ku), はた.く (hata.ku), すぎ (sugi)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: kau3
Âm Nôm: khạo, khấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たた.く (tata.ku), はた.く (hata.ku), すぎ (sugi)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: kau3
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Pha bát thủ kỳ 7 - 東坡八首其七 (Tô Thức)
• Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 2 - 亂後登浴翠山其二 (Trần Thiện Chánh)
• Sơn trung khiển hứng - 山中遣興 (Trần Nguyên Đán)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thiên nhai hiểu vọng - 天街曉望 (Hồ Túc)
• Thính Hiền sư cầm - 聽賢師琴 (Tô Thức)
• Tiền đường ngoạn nguyệt - 前堂玩月 (Vũ Tông Phan)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vịnh Yên Lãng tự - 詠安朗寺 (Trần Bá Lãm)
• Yết Nhị Thanh động - 謁二青峒 (Phan Huy Thực)
• Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 2 - 亂後登浴翠山其二 (Trần Thiện Chánh)
• Sơn trung khiển hứng - 山中遣興 (Trần Nguyên Đán)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thiên nhai hiểu vọng - 天街曉望 (Hồ Túc)
• Thính Hiền sư cầm - 聽賢師琴 (Tô Thức)
• Tiền đường ngoạn nguyệt - 前堂玩月 (Vũ Tông Phan)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vịnh Yên Lãng tự - 詠安朗寺 (Trần Bá Lãm)
• Yết Nhị Thanh động - 謁二青峒 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gõ (cửa)
2. lạy, rập đầu
2. lạy, rập đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gõ, đập. ◎Như: “khấu môn” 叩門 gõ cửa, “khấu quan” 叩關 gõ cửa quan. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh” 金闕西廂叩玉扃 (Trường hận ca 長恨歌) Gõ cánh ngọc nơi cửa vàng hiên tây.
2. (Động) Hỏi, thăm hỏi, gạn hỏi. ◎Như: “khấu an” 叩安 vấn an. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên” 吾有知乎哉? 無知也. 有鄙夫問於我, 空空如也; 我叩其兩端而竭焉 (Tử Hãn 子罕) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất. ◎Như: “bách khấu” 百叩 trăm lạy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô tương hà dĩ khấu thần minh” 吾將何以叩神明 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Ta sẽ lấy gì để lạy xin với thần minh?
4. (Động) Giằng, lôi, kéo. § Thông “khấu” 扣. ◇Sử Kí 史記: “Bá Di, Thúc Tề khấu mã nhi gián” 伯夷, 叔齊叩馬而諫駭 (Bá Di truyện 伯夷傳) Bá Di và Thúc Tề giằng ngựa lại mà can.
2. (Động) Hỏi, thăm hỏi, gạn hỏi. ◎Như: “khấu an” 叩安 vấn an. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên” 吾有知乎哉? 無知也. 有鄙夫問於我, 空空如也; 我叩其兩端而竭焉 (Tử Hãn 子罕) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất. ◎Như: “bách khấu” 百叩 trăm lạy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô tương hà dĩ khấu thần minh” 吾將何以叩神明 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Ta sẽ lấy gì để lạy xin với thần minh?
4. (Động) Giằng, lôi, kéo. § Thông “khấu” 扣. ◇Sử Kí 史記: “Bá Di, Thúc Tề khấu mã nhi gián” 伯夷, 叔齊叩馬而諫駭 (Bá Di truyện 伯夷傳) Bá Di và Thúc Tề giằng ngựa lại mà can.
Từ điển Thiều Chửu
① Gõ, như khấu môn 叩門 gõ cửa, khấu quan 叩關 gõ cửa quan, v.v.
② Hỏi, như ngã khấu kì lưỡng đoan 我叩其兩端 ta gạn hỏi thửa hai mối.
③ Lạy rập đầu xuống đất. Như bách khấu 百叩 trăm lạy.
② Hỏi, như ngã khấu kì lưỡng đoan 我叩其兩端 ta gạn hỏi thửa hai mối.
③ Lạy rập đầu xuống đất. Như bách khấu 百叩 trăm lạy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gõ, đập: 叩門 Gõ cửa;
② Khấu đầu (lạy rập đầu xuống đất): 百叩 Trăm lạy; 叩謝 Khấu đầu lạy tạ;
③ (văn) Hỏi, thăm hỏi, hỏi han, gạn hỏi: 叩其兩端 Gạn hỏi về hai đầu mối của nó: 余叩所以 Ta hỏi lí do tại sao thế (Phương Bao: Ngục trung tạp kí);
④ (văn) Giằng lại (dây cương...) (dùng như 釦, bộ 扌): 伯夷叔齊叩馬而諫 Bá Di và Thúc Tề giằng ngựa lại mà can ngăn (Sử kí: Bá Di liệt truyện).
② Khấu đầu (lạy rập đầu xuống đất): 百叩 Trăm lạy; 叩謝 Khấu đầu lạy tạ;
③ (văn) Hỏi, thăm hỏi, hỏi han, gạn hỏi: 叩其兩端 Gạn hỏi về hai đầu mối của nó: 余叩所以 Ta hỏi lí do tại sao thế (Phương Bao: Ngục trung tạp kí);
④ (văn) Giằng lại (dây cương...) (dùng như 釦, bộ 扌): 伯夷叔齊叩馬而諫 Bá Di và Thúc Tề giằng ngựa lại mà can ngăn (Sử kí: Bá Di liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gõ. Đập — Hỏi — Rập đầu xuống đất mà lạy — Dùng như chữ Khấu 扣.
Từ điển Trung-Anh
(1) to knock
(2) to kowtow
(2) to kowtow
Từ điển Trung-Anh
(1) old variant of 叩[kou4]
(2) to knock
(2) to knock
Từ ghép 17
guì kòu 跪叩 • kòu bài 叩拜 • kòu guān 叩关 • kòu guān 叩關 • kòu jiàn 叩見 • kòu jiàn 叩见 • kòu mén 叩門 • kòu mén 叩门 • kòu qiú 叩球 • kòu shǒu 叩首 • kòu tóu 叩头 • kòu tóu 叩頭 • kòu yè 叩謁 • kòu yè 叩谒 • kòu yìng 叩应 • kòu yìng 叩應 • sān guì jiǔ kòu 三跪九叩