Có 11 kết quả:

匝 zā ㄗㄚ咂 zā ㄗㄚ唼 zā ㄗㄚ帀 zā ㄗㄚ扎 zā ㄗㄚ拶 zā ㄗㄚ紥 zā ㄗㄚ紮 zā ㄗㄚ臜 zā ㄗㄚ臢 zā ㄗㄚ迊 zā ㄗㄚ

1/11

ㄗㄚ

U+531D, tổng 5 nét, bộ fāng 匚 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

một vòng xung quanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: vòng. ◎Như: “nhất táp” một vòng. ◇Pháp Hoa Kinh : “Chu táp hữu viên lâm” (Hóa thành dụ phẩm đệ thất ) Chung quanh có vườn rừng.
2. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Kết : “Thanh cừ táp đình đường” (Chiêu đào ) Ngòi nước trong bao quanh sân nhà.
3. (Tính) Đầy, khắp cả. ◇Thẩm Thuyên Kì : “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” , (Hàn thực ) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
4. § Ghi chú: Nguyên là chữ “táp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Một vòng, quanh khắp một vòng gọi là nhất tạp nguyên là chữ tạp .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Táp .

Từ điển Trung-Anh

variant of [za1]

Từ điển Trung-Anh

(1) circuit
(2) to surround
(3) to extend (everywhere)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄚ

U+5482, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tra vào mồm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhắp, hớp, nhấm, nếm. ◎Như: “táp nhất khẩu tửu” nhắp một ngụm rượu.
2. (Động) Hiểu thấu, thấm thía. ◎Như: “giá bán thiên tế táp giá cú thoại đích tư vị” một hồi lâu thấm thía ý vị của câu nói đó.

Từ điển Thiều Chửu

① Tra vào mồm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hớp, nhắp: Nhắp rượu;
② Nếm, nhấm nháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho vào miệng — Đớp, hớp lấy — Dáng miệng cử động, lưỡi cử động, định nói.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sip
(2) to smack one's lips
(3) to taste
(4) to savor

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄚ [qiè ㄑㄧㄝˋ, shǎ ㄕㄚˇ, shà ㄕㄚˋ]

U+553C, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn.
2. (Động) Sâu bọ cắn, gặm. ◎Như: “giá khỏa tử thụ căn mã nghĩ xiệp liễu” kiến càng gặm nhấm rễ cây chết này rồi.
3. (Động) Cá, chim trong nước tìm mồi.
4. (Động) Đãi, gạn ◎Như: “dụng si tử xiệp tế thổ” dùng sàng đãi gạn đất vụn.
5. (Động) Xì hơi. ◎Như: “xiệp khí” (ruột bánh xe) xì hơi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄚ

U+5E00, tổng 4 nét, bộ jīn 巾 (+1 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

một vòng xung quanh

Từ điển trích dẫn

1. Dùng như chữ “táp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ táp .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng quanh — Giáp một vòng.

Từ điển Trung-Anh

variant of [za1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄗㄚ [zhā ㄓㄚ, zhá ㄓㄚˊ, zhǎ ㄓㄚˇ]

U+624E, tổng 4 nét, bộ shǒu 手 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chét, bó, buộc

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trát” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trát .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ lên. Rút lên — Giùi thủng.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[za1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to tie
(2) to bind
(3) classifier for flowers, banknotes etc: bundle
(4) Taiwan pr. [zha2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄚ [ㄗㄚˊ, zǎn ㄗㄢˇ]

U+62F6, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bức bách, đè ép.
2. (Danh) Một hình phạt thời xưa, dùng gỗ kẹp ngón tay. ◎Như: “tạt chỉ” hình phạt kẹp ngón tay tội nhân để tra khảo.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄚ [zhā ㄓㄚ, zhá ㄓㄚˊ]

U+7D25, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chét, bó, buộc

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “trát” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ trát .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấn xung quanh. Bó lại — Trú đóng ( nói về quân đội ).

Từ điển Trung-Anh

variant of |[za1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄗㄚ [zhā ㄓㄚ, zhá ㄓㄚˊ]

U+7D2E, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chét, bó, buộc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng quân. ◎Như: “trát doanh” đóng doanh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tháo tâm khiếp bạt trại, thối tam thập lí, tựu không khoát xử trát doanh” , 退, (Đệ thất thập nhị hồi) (Tào) Tháo hoảng sợ, nhổ trại, lui ba mươi dặm, tìm chỗ rộng rãi đóng doanh.
2. (Động) Chét, bó, buộc, dựng, kết. ◎Như: “tha trát khởi tha đích đầu phát” cô ta tết tóc của mình lại.
3. (Danh) Lượng từ: bó, gói, cuộn. ◎Như: “nhất trát” một gói đồ, “lưỡng trát tiên hoa” hai bó hoa tươi, “nhất trát tuyến” một cuộn chỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tie
(2) to bind
(3) classifier for flowers, banknotes etc: bundle
(4) Taiwan pr. [zha2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 5

Bình luận 0

ㄗㄚ [zān ㄗㄢ, zāng ㄗㄤ]

U+81DC, tổng 20 nét, bộ ròu 肉 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẩn thỉu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bẩn: Bẩn thỉu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[a1 za1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄗㄚ [zān ㄗㄢ, zāng ㄗㄤ]

U+81E2, tổng 23 nét, bộ ròu 肉 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẩn thỉu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Yên trâm” : xem “yêm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bẩn: Bẩn thỉu.

Từ điển Trung-Anh

see |[a1 za1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 38

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄗㄚ [yíng ㄧㄥˊ, ㄗㄚˊ]

U+8FCA, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

một vòng xung quanh

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0