Có 5 kết quả:

抓 zhuā ㄓㄨㄚ挝 zhuā ㄓㄨㄚ撾 zhuā ㄓㄨㄚ簻 zhuā ㄓㄨㄚ髽 zhuā ㄓㄨㄚ

1/5

zhuā ㄓㄨㄚ [zhāo ㄓㄠ]

U+6293, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. gãi
2. quắp lấy (dùng móng để giữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi. ◎Như: “trảo dưỡng” gãi ngứa, “trảo đầu” gãi đầu.
2. (Động) Quắp lấy, quơ lấy, bám. ◎Như: “lão ưng trảo tiểu kê” diều hâu quắp lấy gà con.
3. (Động) Bắt, tóm. ◎Như: “trảo tặc” bắt giặc, “trảo tiểu thâu” tóm tên ăn trộm.
4. (Động) Nắm. ◎Như: “trảo trụ cơ hội” nắm lấy cơ hội, “trảo trụ yếu điểm” nắm giữ trọng điểm.
5. Một âm là “trao”. (Danh) “Trao tử nhi” trò chơi ném hột trái cây hay những hòn sỏi trên mặt nền, ai vạch được nhiều hình thì thắng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tử Quyên đẳng chánh tại na lí trảo tử nhi, doanh qua tử nhi ni” , (Đệ lục thập tứ hồi) Bọn Tử Quyên đang chơi đánh chắt ở đó, ai thắng thì được hạt dưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Gãi.
② Quắp lấy, quơ lấy. Lấy móng tay mà quắp lấy vật gì gọi là trảo. Có khi đọc là chữ trao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gãi: Gãi ngứa;
② Bốc, cắp, quắp, bắt, túm, nắm, quơ, bíu, bám: Diều hâu cắp (quắp) gà con; Nắm (túm) áo anh ấy; Bốc một nắm kẹo;
③ Nắm (chắc, vững, lấy): Nắm rất vững (chắc); Nắm vững thời gian; Nắm trọng điểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gãi ( cho khỏi ngứa ) — Dùng móng mà cào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grab
(2) to catch
(3) to arrest
(4) to snatch
(5) to scratch

Tự hình 2

Từ ghép 70

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuā ㄓㄨㄚ [ㄨㄛ]

U+631D, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh (trống)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [Lăowo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh (trống);
② Như [zhua]. Xem [wo].

Từ điển Trung-Anh

beat

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhuā ㄓㄨㄚ [ㄨㄛ]

U+64BE, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh (trống)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “qua cổ” đánh trống.
2. (Động) Cũng như “trảo” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [Lăowo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh (trống);
② Như [zhua]. Xem [wo].

Từ điển Trung-Anh

beat

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuā ㄓㄨㄚ [ㄎㄜ]

U+7C3B, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. roi ngựa, gậy
2. cái ống trong nhạc khí

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Roi ngựa, gậy;
② Cái ống trong nhạc khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái roi ngựa.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

zhuā ㄓㄨㄚ

U+9AFD, tổng 17 nét, bộ biāo 髟 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

búi tóc để tang tết bằng sợi gai của phụ nữ thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Qua kế” búi tóc trên đỉnh đầu hoặc hai hai bên đầu. Ngày xưa, bé gái hay con hầu hay để tóc như thế. Cũng gọi là “trảo kế” .
2. (Động) Ngày xưa, phụ nữ để tang búi tóc bằng sợi gai. ◇Nghi lễ : “Phụ nhân qua vu thất” (Sĩ tang lễ ) Đàn bà búi tóc sợi gai ở nhà (để tang).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Búi tóc để tang tết bằng sợi gai của phụ nữ thời xưa;
qua kế [zhuaji] Búi tóc chải ở hai bên đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà xõa tóc ra mà để tang.

Từ điển Trung-Anh

dress the hair

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0