Có 1 kết quả:
niǔ ㄋㄧㄡˇ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘丑
Nét bút: 一丨一フ丨一一
Thương Hiệt: QNG (手弓土)
Unicode: U+626D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nữu
Âm Nôm: níu, nữu
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ニュ (nyu), チュウ (chū), チュ (chu)
Âm Nhật (kunyomi): ねじまわ.す (nejimawa.su)
Âm Quảng Đông: nau2
Âm Nôm: níu, nữu
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ニュ (nyu), チュウ (chū), チュ (chu)
Âm Nhật (kunyomi): ねじまわ.す (nejimawa.su)
Âm Quảng Đông: nau2
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quay tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vặn, vắt. ◎Như: “nữu can y phục” 扭乾衣服 vắt khô quần áo.
2. (Động) Ngoảnh, quay. ◎Như: “nữu đầu tựu tẩu” 扭頭就走 quay đầu chạy, “nữu quá kiểm lai” 扭過臉來 quay mặt lại.
3. (Động) Túm, bắt. ◎Như: “cảnh sát nữu trụ tiểu thâu bất phóng” 警察扭住小偷不放 cảnh sát tóm lấy tên trộm không buông.
4. (Động) Õng ẹo, lắc lư. ◎Như: “tẩu lộ nhất nữu nhất nữu đích” 走路一扭一扭的 đi õng a õng ẹo.
5. (Động) Trật, sái (bị thương). ◎Như: “nữu thương cước hõa” 扭傷腳踝 trật mắt cá chân, “tiểu tâm biệt nữu liễu yêu” 小心別扭了腰 coi chừng không bị sái lưng.
6. (Động) Làm trái lại, nghịch lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết Bàn kiến mẫu thân như thử thuyết, tình tri nữu bất quá, chỉ đắc phân phó nhân phu, nhất lộ bôn Vinh Quốc phủ nhi lai” 薛蟠見母親如此說, 情知扭不過, 只得吩咐人夫, 一路奔榮國府而來 (Đệ tứ hồi) Tiết Bàn nghe mẹ nói vậy, biết rõ rằng không trái được ý mẹ, đành bảo người nhà đi thẳng vào phủ Vinh Quốc.
2. (Động) Ngoảnh, quay. ◎Như: “nữu đầu tựu tẩu” 扭頭就走 quay đầu chạy, “nữu quá kiểm lai” 扭過臉來 quay mặt lại.
3. (Động) Túm, bắt. ◎Như: “cảnh sát nữu trụ tiểu thâu bất phóng” 警察扭住小偷不放 cảnh sát tóm lấy tên trộm không buông.
4. (Động) Õng ẹo, lắc lư. ◎Như: “tẩu lộ nhất nữu nhất nữu đích” 走路一扭一扭的 đi õng a õng ẹo.
5. (Động) Trật, sái (bị thương). ◎Như: “nữu thương cước hõa” 扭傷腳踝 trật mắt cá chân, “tiểu tâm biệt nữu liễu yêu” 小心別扭了腰 coi chừng không bị sái lưng.
6. (Động) Làm trái lại, nghịch lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết Bàn kiến mẫu thân như thử thuyết, tình tri nữu bất quá, chỉ đắc phân phó nhân phu, nhất lộ bôn Vinh Quốc phủ nhi lai” 薛蟠見母親如此說, 情知扭不過, 只得吩咐人夫, 一路奔榮國府而來 (Đệ tứ hồi) Tiết Bàn nghe mẹ nói vậy, biết rõ rằng không trái được ý mẹ, đành bảo người nhà đi thẳng vào phủ Vinh Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Quay tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngoảnh, quay: 他扭過頭來看 Anh ấy ngoảnh mặt (quay đầu) lại nhìn;
② Bẻ: 扭斷樹 枝 Bẻ gãy cành cây;
③ Trật, sái: 扭 了筋 Sái gân;
④ Õng ẹo: 走路一扭一扭的 Dáng đi õng ẹo;
⑤ Tóm, bắt: 扭送派出所 Tóm nó vào đồn công an;
⑥ Quay tay.
② Bẻ: 扭斷樹 枝 Bẻ gãy cành cây;
③ Trật, sái: 扭 了筋 Sái gân;
④ Õng ẹo: 走路一扭一扭的 Dáng đi õng ẹo;
⑤ Tóm, bắt: 扭送派出所 Tóm nó vào đồn công an;
⑥ Quay tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quen. Thói quen — ngay thẳng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to turn
(2) to twist
(3) to wring
(4) to sprain
(5) to swing one's hips
(2) to twist
(3) to wring
(4) to sprain
(5) to swing one's hips
Từ ghép 26
jiǎo niǔ 絞扭 • jiǎo niǔ 绞扭 • niǔ bǎi 扭摆 • niǔ bǎi 扭擺 • niǔ dǎ 扭打 • niǔ jiǎo líng 扭角羚 • niǔ jié 扭結 • niǔ jié 扭结 • niǔ jǔ 扭矩 • niǔ kuī 扭亏 • niǔ kuī 扭虧 • niǔ lì 扭力 • niǔ nie 扭捏 • Niǔ niǔ lè 扭扭乐 • Niǔ niǔ lè 扭扭樂 • niǔ niǔ niē niē 扭扭捏捏 • niǔ qū 扭曲 • niǔ shāng 扭伤 • niǔ shāng 扭傷 • niǔ tóu 扭头 • niǔ tóu 扭頭 • niǔ yāo 扭腰 • niǔ zhuǎn 扭轉 • niǔ zhuǎn 扭转 • qī niǔ bā wāi 七扭八歪 • wāi wāi niǔ niǔ 歪歪扭扭