Có 2 kết quả:

荸 bí ㄅㄧˊ鼻 bí ㄅㄧˊ

1/2

ㄅㄧˊ [ㄅㄛˊ]

U+8378, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây mã đề

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bột tề” tục gọi là cây “mã đề” hay là cây “địa lật” , ăn được (Eleocharis dulcis). § Cũng gọi là: “phù tì” , “phù tì” , “ô dụ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bột tề tục gọi là cây mã đề hay là cây địa lật , ăn được.

Từ điển Trần Văn Chánh

bột tề [bíqí] Mã thầy, mã đề, địa lật, củ năn: Bột mã thầy, bột củ năn.

Từ điển Trung-Anh

see |[bi2 qi2]

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄅㄧˊ

U+9F3B, tổng 14 nét, bộ bí 鼻 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái mũi
2. khuyết, lỗ
3. núm
4. đầu tiên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũi. ◇Phù sanh lục kí : “Phương hinh thấu tị” (Khuê phòng kí lạc ) Mùi thơm xông vào mũi.
2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: “ấn tị” cái núm ấn.
3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: “châm tị nhi” trôn kim.
4. (Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành : “Tị xích tượng” (Tây kinh phú 西) Xỏ mũi con voi to.
5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: “tị tổ” ông thủy tổ, “tị tử” con trưởng.
6. Một âm là “tì”. (Danh) “A-tì ngục” địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mũi.
② Trước tiên. Như ông thuỷ tổ gọi là tị tổ .
③ Xỏ mũi.
④ Cái chuôi ấm.
⑤ Cái núm ấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mũi, vòi, núm: Bửa nó (quả cam) ra thì như có hơi khói hắt lên miệng mũi (Lưu Cơ: Mại cam giả ngôn); Vòi voi; Núm con dấu;
② (văn) Xỏ mũi (thú vật): Xỏ mũi voi đỏ (Trương Hoành: Tây kinh phú);
③ (văn) Ngửi thấy (mùi): Có thể ngửi, ngửi thì có mùi thơm mát của lá sen (Lí Ngư: Phù cừ);
④ Lỗ, trôn: Trôn kim; Lỗ khuy; 穿 Trôn kim nhỏ mà xuyên được vào khoảng trống (Canh Tín: Thất tịch phú);
⑤ Tổ, thuỷ tổ, trước tiên, đầu tiên: Ông tổ đầu tiên, tị tổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mũi — Bắt đầu — Tên một bộ chữ Hán.

Từ điển Trung-Anh

nose

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 138

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0