Có 3 kết quả:

彖 tuàn ㄊㄨㄢˋ稅 tuàn ㄊㄨㄢˋ税 tuàn ㄊㄨㄢˋ

1/3

tuàn ㄊㄨㄢˋ

U+5F56, tổng 9 nét, bộ jì 彐 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lời giải thích các quẻ trong kinh Dịch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phán đoán. ◇Âu Dương Tu : “Chu Công thoán hung cát” (Tân doanh tiểu trai ) Chu Công đoán định xấu tốt.
2. (Danh) Lời bàn nghĩa cả một quẻ trong kinh Dịch.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời thoán, trong kinh Dịch mỗi quẻ có một đoạn bàn gộp nghĩa cả toàn thể một quẻ gọi là lời thoán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lời thoán (trong Kinh Dịch, bàn chung ý nghĩa khái quát của một quẻ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời đoán ở bên dưới các quẻ bói trong kinh Dịch.

Từ điển Trung-Anh

to foretell the future using the trigrams of the Book of Changes |

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuàn ㄊㄨㄢˋ [shuì ㄕㄨㄟˋ, tuì ㄊㄨㄟˋ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+7A05, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước. ◎Như: “doanh nghiệp thuế” .
2. (Động) Thuê, mướn. ◇Liêu trai chí dị : “Đối hộ cựu hữu không đệ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung” , , Ở trước nhà có gian buồng từ lâu bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
3. (Động) Đưa tặng, cho.
4. (Động) Mua bán. ◇Viên Hoành Đạo : “Thuế hoa mạc kế trì” (Nguyệt dạ quy lai dữ Trường Nhụ đạo cựu ) Mua bán hoa đừng đếm số "trì". § “Nhất trì” một đơn vị "trì" (của người bán hoa), tức là “nhất phương” .
5. (Động) Ngừng nghỉ, thôi. ◎Như: “thuế giá” (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức.
6. (Động) Thả ra, phóng thích. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Nãi thuế mã ư Hoa San” (Thận đại ) Bèn thả ngựa ở Hoa Sơn.
7. (Tính) Vui vẻ. § Thông “duyệt” .
8. (Danh) Vải thưa. § Thông “huệ” .
9. (Danh) Lợi tức.
10. (Danh) Họ “Thuế”.
11. Một âm là “thối”. (Động) Để tang muộn, truy phục. § Ngày xưa quy định việc làm tang lễ khi nghe tin muộn.
12. (Động) Biến dịch, cải biến.
13. Lại một âm là “thoát”. (Động) Cởi. § Thông “thoát” .
14. (Động) Đầy tràn.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuàn ㄊㄨㄢˋ [shuì ㄕㄨㄟˋ, tuì ㄊㄨㄟˋ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+7A0E, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0