Có 5 kết quả:

戳 chuō ㄔㄨㄛ擉 chuō ㄔㄨㄛ趠 chuō ㄔㄨㄛ踔 chuō ㄔㄨㄛ逴 chuō ㄔㄨㄛ

1/5

chuō ㄔㄨㄛ

U+6233, tổng 18 nét, bộ gē 戈 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đâm dao
2. châm, chọc, day
3. sái, trẹo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, chọc, dí, ấn, day. ◎Như: “trạc cá đỗng” đục cái lỗ, “trạc phá” chọc thủng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ” 便 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
2. (Động) Dựng, dựng lên. ◎Như: “bả côn tử trạc tại địa thượng” dựng cây gậy trên mặt đất.
3. (Danh) Con dấu. ◎Như: “bưu trạc” dấu bưu điện.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “sác”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðâm. Lấy dao đâm gọi là trạc. Cũng đọc là chữ sác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dí, ấn, day, đâm, chọc: Chọc một cái là thủng ngay; Lấy đầu ngón tay ấn một cái;
② (đph) Trặc, sái, sái xương, sái gân: Chơi bóng bị sái tay;
③(đph) Dựng dậy, dựng lên: Dựng cái gậy lên;
④ (khn) Con dấu: Đóng dấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vật bén nhọn mà đâm — Giết hại bằng vũ khí nhọn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to jab
(2) to poke
(3) to stab
(4) to sprain
(5) to blunt
(6) to fuck (vulgar)
(7) to stand sth upright

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 32

Bình luận 0

chuō ㄔㄨㄛ [chuò ㄔㄨㄛˋ]

U+64C9, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đâm, châm, trọc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đâm, châm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm vào.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

chuō ㄔㄨㄛ

U+8DA0, tổng 15 nét, bộ zǒu 走 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy nhót
2. đi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như (bộ );
② Nhảy nhót;
③ Đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa. Xa xôi — Nhảy lên.

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

chuō ㄔㄨㄛ [diào ㄉㄧㄠˋ, tiào ㄊㄧㄠˋ, zhuō ㄓㄨㄛ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+8E14, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy, nhảy nhót
2. hơn, siêu việt, cao xa
3. vượt qua
4. què, thọt, khoèo chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎Như: “trác tuyệt” cao siêu.
3. Một âm là “xước”. (Tính) Cao, xa, xuất chúng, đặc biệt. ◇Sử Kí : “Thượng Cốc chí Liêu Đông địa xước viễn” , (Hóa thực liệt truyện ) Thượng Cốc tới Liêu Đông đất xa xôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhảy, nhảy nhót;
② Vượt hơn, siêu việt, cao xa (như , bộ ): Hết sức cao siêu, trác tuyệt;
③ Vượt qua;
④ Què, thọt, khoèo chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẵm đạp lên. Bước lên — Nhảy lên — Xa xôi — Thọt chân.

Từ điển Trung-Anh

(1) to get ahead
(2) to stride
(3) to excel
(4) Taiwan pr. [zhuo2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuō ㄔㄨㄛ [chuò ㄔㄨㄛˋ]

U+9034, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Xa. Trác lịch siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất. Cũng đọc là chữ sước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xa;
trác lạc [chuoluò] (văn) Vượt hơn, siêu việt. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trác .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0