Có 5 kết quả:
戳 chuō ㄔㄨㄛ • 擉 chuō ㄔㄨㄛ • 趠 chuō ㄔㄨㄛ • 踔 chuō ㄔㄨㄛ • 逴 chuō ㄔㄨㄛ
Từ điển phổ thông
1. đâm dao
2. châm, chọc, day
3. sái, trẹo
2. châm, chọc, day
3. sái, trẹo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm, chọc, dí, ấn, day. ◎Như: “trạc cá đỗng” 戳個洞 đục cái lỗ, “trạc phá” 戳破 chọc thủng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ” 便咬著牙用指頭狠命的在他額顱上戳了一下 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
2. (Động) Dựng, dựng lên. ◎Như: “bả côn tử trạc tại địa thượng” 把棍子戳在地上 dựng cây gậy trên mặt đất.
3. (Danh) Con dấu. ◎Như: “bưu trạc” 郵戳 dấu bưu điện.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “sác”.
2. (Động) Dựng, dựng lên. ◎Như: “bả côn tử trạc tại địa thượng” 把棍子戳在地上 dựng cây gậy trên mặt đất.
3. (Danh) Con dấu. ◎Như: “bưu trạc” 郵戳 dấu bưu điện.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “sác”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm. Lấy dao đâm gọi là trạc. Cũng đọc là chữ sác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dí, ấn, day, đâm, chọc: 一戳就破 Chọc một cái là thủng ngay; 用手指頭戳了一下 Lấy đầu ngón tay ấn một cái;
② (đph) Trặc, sái, sái xương, sái gân: 打球戳傷了手 Chơi bóng bị sái tay;
③(đph) Dựng dậy, dựng lên: 把棍子戳起來 Dựng cái gậy lên;
④ (khn) Con dấu: 蓋戳子 Đóng dấu.
② (đph) Trặc, sái, sái xương, sái gân: 打球戳傷了手 Chơi bóng bị sái tay;
③(đph) Dựng dậy, dựng lên: 把棍子戳起來 Dựng cái gậy lên;
④ (khn) Con dấu: 蓋戳子 Đóng dấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng vật bén nhọn mà đâm — Giết hại bằng vũ khí nhọn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to jab
(2) to poke
(3) to stab
(4) to sprain
(5) to blunt
(6) to fuck (vulgar)
(7) to stand sth upright
(2) to poke
(3) to stab
(4) to sprain
(5) to blunt
(6) to fuck (vulgar)
(7) to stand sth upright
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 32
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đâm, châm, trọc
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đâm, châm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đâm vào.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. nhảy, nhảy nhót
2. hơn, siêu việt, cao xa
3. vượt qua
4. què, thọt, khoèo chân
2. hơn, siêu việt, cao xa
3. vượt qua
4. què, thọt, khoèo chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎Như: “trác tuyệt” 踔絕 cao siêu.
3. Một âm là “xước”. (Tính) Cao, xa, xuất chúng, đặc biệt. ◇Sử Kí 史記: “Thượng Cốc chí Liêu Đông địa xước viễn” 上谷至遼東, 地踔遠 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc tới Liêu Đông đất xa xôi.
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎Như: “trác tuyệt” 踔絕 cao siêu.
3. Một âm là “xước”. (Tính) Cao, xa, xuất chúng, đặc biệt. ◇Sử Kí 史記: “Thượng Cốc chí Liêu Đông địa xước viễn” 上谷至遼東, 地踔遠 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc tới Liêu Đông đất xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhảy, nhảy nhót;
② Vượt hơn, siêu việt, cao xa (như 逴, bộ 辶): 踔絕 Hết sức cao siêu, trác tuyệt;
③ Vượt qua;
④ Què, thọt, khoèo chân.
② Vượt hơn, siêu việt, cao xa (như 逴, bộ 辶): 踔絕 Hết sức cao siêu, trác tuyệt;
③ Vượt qua;
④ Què, thọt, khoèo chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẵm đạp lên. Bước lên — Nhảy lên — Xa xôi — Thọt chân.
Từ điển Trung-Anh
(1) to get ahead
(2) to stride
(3) to excel
(4) Taiwan pr. [zhuo2]
(2) to stride
(3) to excel
(4) Taiwan pr. [zhuo2]
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 10
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0