Có 7 kết quả:

咳 hái ㄏㄞˊ孩 hái ㄏㄞˊ还 hái ㄏㄞˊ還 hái ㄏㄞˊ頦 hái ㄏㄞˊ颏 hái ㄏㄞˊ骸 hái ㄏㄞˊ

1/7

hái ㄏㄞˊ [hāi ㄏㄞ, kài ㄎㄞˋ, ㄎㄜˊ]

U+54B3, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ho. § Cũng như “khái” . ◎Như: “khái thấu” ho.
2. Một âm là “cai”. (Động) Khạc. ◎Như: “khái đàm” khạc đờm, “khái huyết” khạc máu.
3. Một âm là “hai”. (Thán) Biểu thị thương cảm, ân hận: ô, ôi, ối. ◎Như: “hai! ngã chẩm ma vong liễu” , ối dào! làm sao tôi quên mất rồi.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hái ㄏㄞˊ

U+5B69, tổng 9 nét, bộ zǐ 子 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đứa trẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trẻ con cười. ◇Đạo Đức Kinh : “Ngã độc bạc hề kì vị triệu, như anh nhi chi vị hài” , (Chương 20) Riêng ta lặng lẽ hề chẳng có dấu vết, như trẻ sơ sinh chưa biết cười.
2. (Động) Coi như con trẻ. ◇Đạo Đức Kinh : “Bách tính giai chú kì nhĩ mục, Thánh nhân giai hài chi” , (Chương 49) Trăm họ đều chú tai mắt, Thánh nhân đều coi như con trẻ.
3. (Động) Yêu thương, vỗ về. ◇Phiền Tốn : “Minh phạt dĩ củ chư hầu, thân ân dĩ hài bách tính” , (Cử tú tài đối sách ).
4. (Danh) Trẻ em, con nhỏ. ◎Như: “tiểu hài” trẻ con. ◇Lí Mật : “Sanh hài lục nguyệt, từ phụ kiến bội” , (Trần tình biểu ) Con sinh được sáu tháng, cha hiền quy tiên.
5. (Danh) Họ “Hài”.
6. (Tính) Non, con, bé, ấu. ◇Lễ Kí : “Vô phúc sào, vô sát hài trùng” , (Nguyệt lệnh ) Đừng phá tổ, chớ giết trùng non.

Từ điển Thiều Chửu

① Trẻ con cười, bây giờ đều gọi trẻ bé là hài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con, trẻ em: Em bé, trẻ em; Em trai; Em gái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười của đứa trẻ con. Như chữ Hài — Non nớt, thơ ấu — Đứa trẻ thơ.

Từ điển Trung-Anh

child

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hái ㄏㄞˊ [huán ㄏㄨㄢˊ, xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+8FD8, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hoàn” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) still
(2) still in progress
(3) still more
(4) yet
(5) even more
(6) in addition
(7) fairly
(8) passably (good)
(9) as early as
(10) even
(11) also
(12) else

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hái ㄏㄞˊ [huán ㄏㄨㄢˊ, xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+9084, tổng 16 nét, bộ chuò 辵 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở lại, về. § Đã đi rồi trở lại gọi là “hoàn”. ◎Như: “hoàn gia” trở về nhà. ◇Vương An Thạch : “Minh nguyệt hà thời chiếu ngã hoàn” (Bạc thuyền Qua Châu ) Bao giờ trăng sáng soi ta về? Đào Trinh Nhất dịch thơ: Đường về nào biết bao giờ trăng soi.
2. (Động) Khôi phục, hồi phục, làm trở lại như trước. ◎Như: “hoàn tục” quay về đời tục, “hoàn tha bổn lai diện mục” lấy lại bản lai diện mục của nó.
3. (Động) Đáp lại, đối lại. ◎Như: “hoàn lễ” đáp lễ, “dĩ nha hoàn nha, dĩ nhãn hoàn nhãn” , lấy răng đối răng, lấy mắt trả mắt.
4. (Động) Trả lại. ◎Như: “hoàn trái” trả nợ.
5. (Động) Đến nay, trở đi (nói về thời gian). ◇Lí Hoa : “Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di” , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Từ Tần, Hán trở đi, gây sự với tứ di.
6. (Động) Vây quanh. § Thông “hoàn” . ◇Hán Thư : “Hoàn lư thụ tang, thái như hữu huề” , (Thực hóa chí thượng ) Bao quanh nhà trồng dâu, rau rễ có luống.
7. (Danh) Họ “Hoàn”.
8. (Phó) Vẫn, vẫn còn. ◇Sầm Tham : “Đình thụ bất tri nhân khứ tận, Xuân lai hoàn phát cựu thì hoa” , (San phòng xuân sự ) Cây sân chẳng biết người đi hết, Xuân tới hoa xưa vẫn nở đều.
9. (Phó) Càng, còn hơn. ◎Như: “kim thiên tỉ tạc thiên hoàn nhiệt” hôm nay còn nóng hơn hôm qua.
10. (Phó) Lại (lần nữa). ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Đãi đáo trùng dương nhật, Hoàn lai tựu cúc hoa” , (Quá cố nhân trang ) Đợi tới ngày trùng dương, Lại về gần bên hoa cúc.
11. (Phó) Nhưng mà, lại còn. ◇Tây du kí 西: “Kiều hạ hà lí tuy kết mãn liễu băng, hoàn hữu thủy thanh tòng na băng hạ sàn sàn đích lưu” 滿, (Đệ bát hồi) Sông dưới cầu tuy đóng băng hết cả, nhưng lại có tiếng nước dưới băng đá chảy rì rào.
12. (Phó) Nên, hãy. ◇Tây du kí 西: “Nhĩ hoàn tiên tẩu, đái ngã môn tiến khứ, tiến khứ” , , (Đệ nhất hồi) Ngươi hãy đi trước, dẫn chúng tôi đi tới, đi tới.
13. (Phó) Đã, đã từng. ◇Đổng tây sương 西: “Ngã nhãn ba ba đích phán kim tiêu, hoàn nhị canh tả hữu bất lai đáo” , (Quyển ngũ) Đêm nay mắt ta đăm đăm ngóng đợi, đã canh hai mà không ai đến cả.
14. (Liên) Hay, hay là. ◎Như: “nhĩ yêu cật phạn, hoàn thị yếu cật miến” , anh muốn ăn cơm hay là ăn mì. ◇Lỗ Tấn : “Bất tri đạo thị giải khuyến, thị tụng dương, hoàn thị phiến động” , , (A Q chánh truyện Q) Không rõ là có ý hòa giải, khen ngợi hay là xúi giục.
15. (Liên) Lại, cũng. ◎Như: “bán tu hoàn bán hỉ” nửa thẹn lại nửa mừng.
16. Một âm là “toàn”. (Động) Xoay quanh. § Thông “toàn” .
17. (Phó) Nhanh nhẹn, nhanh chóng. ◇Đỗ Phủ : “Tín túc ngư nhân toàn phiếm phiếm” 宿 (Thu hứng ) Đêm đêm người đánh cá bơi thuyền nhanh nhẹn. ◇Sử Kí : “Hán vương nguyên niên, toàn định Tam Tần” , (Kinh Yên thế gia ) Hán Vương nguyên niên, nhanh chóng bình định Tam Tần.
18. § Xem “hoàn thị” .

Từ điển Trung-Anh

(1) still
(2) still in progress
(3) still more
(4) yet
(5) even more
(6) in addition
(7) fairly
(8) passably (good)
(9) as early as
(10) even
(11) also
(12) else

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hái ㄏㄞˊ [ㄎㄜ, ㄎㄜˊ]

U+9826, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cằm. § Cũng như “hạ ba” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

hái ㄏㄞˊ [ㄎㄜ, ㄎㄜˊ]

U+988F, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

hái ㄏㄞˊ [gāi ㄍㄞ]

U+9AB8, tổng 15 nét, bộ gǔ 骨 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương đùi
2. hình hài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương chân (từ đầu gối trở xuống).
2. (Danh) Phiếm chỉ xương, xương người. ◇Công Dương truyện : “Dịch tử nhi thực chi, tích hài nhi xuy chi” , (Tuyên Công thập ngũ niên ) Đổi con cho nhau mà ăn, gỡ xương mà nấu.
3. (Danh) Chỉ chung thân thể. ◎Như: “hình hài” thân thể, “thi hài” xác chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương đùi.
② Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Người nào phóng khoáng gọi là phóng lãng hình hài .
③ Xương chân.
④ Xương khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hài, xương, bộ xương: Thi hài, xác người chết;
② (văn) Xương đùi;
③ (văn) Xương khô;
④ Thân thể, hình hài, thể xác, xác: Di hài; Xác máy bay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương đùi — Bộ xương — Hình thể con người.

Từ điển Trung-Anh

bones of the body

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0