Có 2 kết quả:

且 qiě ㄑㄧㄝˇ𠀇 qiě ㄑㄧㄝˇ

1/2

qiě ㄑㄧㄝˇ [ㄘㄨˊ, ㄐㄩ]

U+4E14, tổng 5 nét, bộ yī 一 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. vừa
2. cứ

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Vả chăng, hơn nữa (thường dùng làm lời chuyển ý). ◎Như: “thả phù” vả chăng, “huống thả” huống hồ.
2. (Liên) Lại, mà lại. ◇Thi Kinh : “Quân tử hữu tửu đa thả chỉ” (Tiểu nhã , Ngư lệ ) Quân tử có rượu nhiều lại ngon.
3. (Liên) “Thả” ... “thả” ... Vừa ... vừa ... ◎Như: “thả chiến thả tẩu” vừa đánh vừa chạy. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hốt kiến na sương lai liễu nhất tăng nhất đạo, thả hành thả đàm” , (Đệ nhất hồi) Chợt thấy từ mái hiên lại một nhà sư và một đạo sĩ, vừa đi vừa nói chuyện.
4. (Phó) Hãy, hãy thế, hãy thử. ◎Như: “tạm thả” hãy tạm thế. ◇Đỗ Phủ : “Thả khan dục tận hoa kinh nhãn” (Khúc Giang ) Hãy trông những đóa hoa sắp rụng hết đương bay qua mắt.
5. (Phó) Sắp, gần tới. ◎Như: “thả tận” sắp hết. ◇Sử Kí : “Ngô vương tòng đài thượng quan, kiến thả trảm ái cơ, đại hãi” , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Ngô vương ngồi trên đài xem, thấy sắp chém ái cơ của mình thì kinh hoảng.
6. Một âm là “thư”. (Trợ) Đặt ở cuối câu, lời nói lòng, tiếng nói còn rớt giọng ra. ◎Như: Thi Kinh nói: “kì lạc chỉ thư” thửa vui vui lắm thay!

Từ điển Trung-Anh

(1) and
(2) moreover
(3) yet
(4) for the time being
(5) to be about to
(6) both (... and...)

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiě ㄑㄧㄝˇ

U+20007, tổng 4 nét, bộ yī 一 (+3 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

xưa dùng như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0