Có 5 kết quả:

尢 wāng ㄨㄤ尩 wāng ㄨㄤ尪 wāng ㄨㄤ尫 wāng ㄨㄤ汪 wāng ㄨㄤ

1/5

wāng ㄨㄤ [yóu ㄧㄡˊ]

U+5C22, tổng 3 nét, bộ wāng 尢 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. kiễng chân
2. yếu đuối

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kiễng chân.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ uông 尪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 尪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thọt chân — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Uông.

Từ điển Trung-Anh

lame

Tự hình 3

Dị thể 3

wāng ㄨㄤ

U+5C29, tổng 8 nét, bộ wāng 尢 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 尪[wang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

wāng ㄨㄤ

U+5C2A, tổng 7 nét, bộ wāng 尢 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kiễng chân
2. yếu đuối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh khom xương.
2. (Tính) Gầy yếu. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thế hữu uông luy nhi thọ khảo” 世有尪羸而壽考 (Thượng thần tông hoàng đế thư 上神宗皇帝書) Trên đời có người gầy yếu mà sống lâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Khiễng chân.
② Gầy yếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiễng chân;
② Gầy yếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tập tễnh ( như người thọt chân ). Người thọt chân — Nhỏ bé. Thấp bé.

Từ điển Trung-Anh

(1) feeble
(2) lame

Tự hình 1

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

wāng ㄨㄤ

U+5C2B, tổng 7 nét, bộ wāng 尢 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. kiễng chân
2. yếu đuối

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “uông” 尪.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ uông 尪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 尪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Uông 尪.

Tự hình 1

Dị thể 2

wāng ㄨㄤ [hóng ㄏㄨㄥˊ, wǎng ㄨㄤˇ]

U+6C6A, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu và rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu rộng. ◇Tây du kí 西遊記: “Thế trấn uông dương” 勢鎮汪洋 (Đệ nhất hồi) Hình thế bao trùm biển cả bao la.
2. (Tính) Giàn giụa, rưng rưng. ◎Như: “uông lãng” 汪浪 nước mắt ròng ròng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tưởng thị đại thích, uông nhiên xuất thế” 蔣氏大戚, 汪然出涕 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Người họ Tưởng rất thảm thiết, nước mắt giàn giụa.
3. (Tính) Cong, queo. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Khúc tắc toàn, uông tắc chánh” 曲則全, 汪則正 (Chương 22) Khuyết thì vẹn, cong sẽ thẳng.
4. (Danh) Vũng. ◎Như: “uông khanh” 汪坑 vũng ao.
5. (Danh) Lượng từ: vũng. ◎Như: “nhất uông nhi thủy” 一汪兒水 một vũng nước, “nhất uông huyết” 一汪血 một vũng máu.
6. (Danh) Tên đất ngày xưa. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
7. (Danh) Họ “Uông”.
8. (Động) Đọng (chất lỏng). ◎Như: “thang lí uông trước du” 湯裏汪著油 dầu đọng lại trong canh.
9. (Trạng thanh) Tiếng chó sủa: gâu gâu. ◇Tây du kí 西遊記: “Uông đích nhất khẩu, bả đầu huyết lâm lâm đích giảo tương hạ lai” 汪的一口, 把頭血淋淋的咬將下來 (Đệ lục thập tam hồi) (Con chó săn) sủa gâu một tiếng, ngoạm cái đầu đầm đìa máu chạy về.

Từ điển Thiều Chửu

① Sâu rộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vũng: 一汪兒水 Một vũng nước;
② Lênh láng, tràn ngập, sâu rộng: 地上汪着水 Nước lênh láng mặt đất;
③ [Wang] (Họ) Uông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ao. Cái hồ — Sâu rộng — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) expanse of water
(2) ooze
(3) (onom.) bark
(4) classifier for liquids: pool, puddle

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng