Có 8 kết quả:

唓 chē ㄔㄜ砗 chē ㄔㄜ硨 chē ㄔㄜ莗 chē ㄔㄜ蛼 chē ㄔㄜ車 chē ㄔㄜ车 chē ㄔㄜ𪠳 chē ㄔㄜ

1/8

chē ㄔㄜ

U+5513, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thần canh miếu trong truyền thuyết, giữ của đông gọi là xa 唓, cửa tây gọi là gia 嗻

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “xa già” 唓嗻.

Tự hình 1

Dị thể 1

chē ㄔㄜ

U+7817, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xa cừ 硨磲,砗磲)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 硨.

Từ điển Trần Văn Chánh

【硨磲】xa cừ [cheqú] Con xa cừ (vỏ thường dùng làm đồ trang sức hoặc cẩn bàn ghế).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 硨

Từ điển Trung-Anh

Tridacna gigas

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

chē ㄔㄜ

U+7868, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xa cừ 硨磲,砗磲)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xa cừ” 硨磲 con xa cừ, một loại hầu, vỏ dùng làm đồ trang sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

【硨磲】xa cừ [cheqú] Con xa cừ (vỏ thường dùng làm đồ trang sức hoặc cẩn bàn ghế).

Từ điển Trung-Anh

Tridacna gigas

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

chē ㄔㄜ

U+8397, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xem 莗葥

Tự hình 1

Từ ghép 1

chē ㄔㄜ

U+86FC, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xa ngao 蛼螯)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xa ngao” 蛼螯 con nghêu. § Một loài hàu, vỏ tía, lốm đốm, dùng làm thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa ngao 蛼螯. Xem chữ ngao 螯.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蛼螯】 xa ngao [cheáo] Con nghêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài trai hến ở biển. Cũng dùng như chữ Xa 硨.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

chē ㄔㄜ [ㄐㄩ]

U+8ECA, tổng 7 nét, bộ chē 車 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe. ◎Như: “khí xa” 汽車 xe hơi, “hỏa xa” 火車 xe lửa.
2. (Danh) Hàm răng. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ xa tương y, thần vong xỉ hàn” 輔車相依, 脣亡齒寒 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Xương má và hàm răng cùng nương tựa nhau, môi hở răng lạnh.
3. (Danh) Guồng (có trục, có bánh xe xoay vần). ◎Như: “thủy xa” 水車 xe nước, “phưởng xa” 紡車 cái guồng xe sợi.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số lần xe chuyên chở. ◎Như: “nhất xa sa thạch” 一車砂石 một xe đá cát.
5. (Danh) Họ “Xa”.
6. (Động) May (bằng máy). ◎Như: “xa y phục” 車衣服 may quần áo.
7. (Động) Tiện. ◎Như: “xa viên” 車圓 tiện tròn, “xa oản” 車碗 tiện chén bát, “xa pha li” 車玻璃 tiện thủy tinh.
8. (Động) Guồng, đạp nước (để dẫn nước lên cao). ◎Như: “xa thủy” 車水 guồng nước, đạp nước.
9. (Động) Chở (bẳng xe). ◎Như: “xa lạp ngập” 車垃圾 chở rác.

Từ điển Trung-Anh

(1) car
(2) vehicle
(3) CL:輛|辆[liang4]
(4) machine
(5) to shape with a lathe

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 459

chē ㄔㄜ [ㄐㄩ]

U+8F66, tổng 4 nét, bộ chē 車 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 車.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 車

Từ điển Trung-Anh

(1) car
(2) vehicle
(3) CL:輛|辆[liang4]
(4) machine
(5) to shape with a lathe

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 459

chē ㄔㄜ

U+2A833, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giản thể của chữ 唓

Tự hình 1

Dị thể 1