Có 8 kết quả:
唓 chē ㄔㄜ • 砗 chē ㄔㄜ • 硨 chē ㄔㄜ • 莗 chē ㄔㄜ • 蛼 chē ㄔㄜ • 車 chē ㄔㄜ • 车 chē ㄔㄜ • 𪠳 chē ㄔㄜ
Từ điển phổ thông
thần canh miếu trong truyền thuyết, giữ của đông gọi là xa 唓, cửa tây gọi là gia 嗻
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “xa già” 唓嗻.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
(xem: xa cừ 硨磲,砗磲)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 硨.
Từ điển Trần Văn Chánh
【硨磲】xa cừ [cheqú] Con xa cừ (vỏ thường dùng làm đồ trang sức hoặc cẩn bàn ghế).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 硨
Từ điển Trung-Anh
Tridacna gigas
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
(xem: xa cừ 硨磲,砗磲)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xa cừ” 硨磲 con xa cừ, một loại hầu, vỏ dùng làm đồ trang sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
【硨磲】xa cừ [cheqú] Con xa cừ (vỏ thường dùng làm đồ trang sức hoặc cẩn bàn ghế).
Từ điển Trung-Anh
Tridacna gigas
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
xem 莗葥
Tự hình 1
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
(xem: xa ngao 蛼螯)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xa ngao” 蛼螯 con nghêu. § Một loài hàu, vỏ tía, lốm đốm, dùng làm thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa ngao 蛼螯. Xem chữ ngao 螯.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蛼螯】 xa ngao [cheáo] Con nghêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài trai hến ở biển. Cũng dùng như chữ Xa 硨.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
cái xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xe. ◎Như: “khí xa” 汽車 xe hơi, “hỏa xa” 火車 xe lửa.
2. (Danh) Hàm răng. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ xa tương y, thần vong xỉ hàn” 輔車相依, 脣亡齒寒 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Xương má và hàm răng cùng nương tựa nhau, môi hở răng lạnh.
3. (Danh) Guồng (có trục, có bánh xe xoay vần). ◎Như: “thủy xa” 水車 xe nước, “phưởng xa” 紡車 cái guồng xe sợi.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số lần xe chuyên chở. ◎Như: “nhất xa sa thạch” 一車砂石 một xe đá cát.
5. (Danh) Họ “Xa”.
6. (Động) May (bằng máy). ◎Như: “xa y phục” 車衣服 may quần áo.
7. (Động) Tiện. ◎Như: “xa viên” 車圓 tiện tròn, “xa oản” 車碗 tiện chén bát, “xa pha li” 車玻璃 tiện thủy tinh.
8. (Động) Guồng, đạp nước (để dẫn nước lên cao). ◎Như: “xa thủy” 車水 guồng nước, đạp nước.
9. (Động) Chở (bẳng xe). ◎Như: “xa lạp ngập” 車垃圾 chở rác.
2. (Danh) Hàm răng. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ xa tương y, thần vong xỉ hàn” 輔車相依, 脣亡齒寒 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Xương má và hàm răng cùng nương tựa nhau, môi hở răng lạnh.
3. (Danh) Guồng (có trục, có bánh xe xoay vần). ◎Như: “thủy xa” 水車 xe nước, “phưởng xa” 紡車 cái guồng xe sợi.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số lần xe chuyên chở. ◎Như: “nhất xa sa thạch” 一車砂石 một xe đá cát.
5. (Danh) Họ “Xa”.
6. (Động) May (bằng máy). ◎Như: “xa y phục” 車衣服 may quần áo.
7. (Động) Tiện. ◎Như: “xa viên” 車圓 tiện tròn, “xa oản” 車碗 tiện chén bát, “xa pha li” 車玻璃 tiện thủy tinh.
8. (Động) Guồng, đạp nước (để dẫn nước lên cao). ◎Như: “xa thủy” 車水 guồng nước, đạp nước.
9. (Động) Chở (bẳng xe). ◎Như: “xa lạp ngập” 車垃圾 chở rác.
Từ điển Trung-Anh
(1) car
(2) vehicle
(3) CL:輛|辆[liang4]
(4) machine
(5) to shape with a lathe
(2) vehicle
(3) CL:輛|辆[liang4]
(4) machine
(5) to shape with a lathe
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ ghép 459
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
cái xe
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 車.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 車
Từ điển Trung-Anh
(1) car
(2) vehicle
(3) CL:輛|辆[liang4]
(4) machine
(5) to shape with a lathe
(2) vehicle
(3) CL:輛|辆[liang4]
(4) machine
(5) to shape with a lathe
Tự hình 3
Dị thể 3
Từ ghép 459