Có 3 kết quả:

汕 shuàn ㄕㄨㄢˋ涮 shuàn ㄕㄨㄢˋ踹 shuàn ㄕㄨㄢˋ

1/3

shuàn ㄕㄨㄢˋ [shàn ㄕㄢˋ]

U+6C55, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng cá bơi qua bơi lại.
2. (Danh) Cái đó, cái lờ.
3. (Danh) “Sán Đầu” 汕頭 tên thành phố, một bến thông thương quan trọng thuộc tỉnh Quảng Đông.

Tự hình 2

shuàn ㄕㄨㄢˋ

U+6DAE, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gột, súc, rửa qua loa
2. tái, nhúng, trần

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gột, súc, rửa qua loa: 涮涮手 Rửa tay; 把這衣服涮涮 Đem gột chiếc áo này tí;
② (Món ăn) tái, dúng, nhúng, chần: 涮羊肉 Thịt dê tái; 涮牛肉 Thịt bò dúng; 涮鍋子 Ăn tái, ăn dúng (nhúng).

Từ điển Trung-Anh

(1) to rinse
(2) to trick
(3) to fool sb
(4) to cook by dipping finely sliced ingredients briefly in boiling water or soup (generally done at the dining table)

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

shuàn ㄕㄨㄢˋ [chuài ㄔㄨㄞˋ, duàn ㄉㄨㄢˋ]

U+8E39, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gót chân.
2. (Động) Giậm chân, dọng chân. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đoán túc nhi nộ” 踹足而怒 (Nhân gian huấn 人間訓) Giậm chân giận dữ.
3. Một âm là “soại”. (Động) (Dùng sức gót chân) đạp, đá. ◎Như: “bả môn soại khai” 把門踹開 đạp cửa mở ra.
4. (Động) Xéo, giẫm lên. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thuyết hữu nhất cá mại báo đích hài tử, đạp thượng điện xa đích đạp cước khứ thủ báo tiền, ngộ soại trụ liễu nhất cá hạ lai đích khách nhân đích y giác, na nhân đại nộ, dụng lực nhất thôi, hài tử điệt nhập xa hạ” 說有一個賣報的孩子, 踏上電車的踏腳去取報錢, 誤踹住了一個下來的客人的衣角, 那人大怒, 用力一推, 孩子跌入車下 (Chuẩn phong nguyệt đàm 准風月談, Thôi 推).
5. (Động) Mang, đi (giày). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Cước soại nhất song tiêm đầu ngoa” 腳踹一雙尖頭靴 (Đệ tứ thập cửu hồi) Chân mang một đôi ủng đầu nhọn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3