Có 6 kết quả:

悜 chěng ㄔㄥˇ樘 chěng ㄔㄥˇ裎 chěng ㄔㄥˇ逞 chěng ㄔㄥˇ騁 chěng ㄔㄥˇ骋 chěng ㄔㄥˇ

1/6

chěng ㄔㄥˇ

U+609C, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

obscure

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

chěng ㄔㄥˇ [táng ㄊㄤˊ]

U+6A18, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

a pillar

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chěng ㄔㄥˇ [chéng ㄔㄥˊ]

U+88CE, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cởi trần, ở trần truồng.
2. (Danh) Dây lưng.
3. (Danh) Áo đơn.

Từ điển Trung-Anh

an ancient type of clothing

Tự hình 2

Bình luận 0

chěng ㄔㄥˇ [yíng ㄧㄥˊ]

U+901E, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sướng
2. tỏ ra, tỏ vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buông tuồng, mặc sức. ◎Như: “sính tính” buông tuồng, phóng túng, “sính ác” mặc sức làm ác.
2. (Động) Tỏ ra, làm ra vẻ. ◎Như: “sính nhan sắc” làm ra vẻ, làm bộ, “sính năng” trổ tài. ◇Trang Tử : “Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã” 便, (San mộc ) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Sướng, thích ý.
② Buông tuồng. Như sính nhan sắc nét mặt buông tuồng ra vẻ làm bộ. Sính ác mặc sức làm ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lộ ra, biểu hiện, khoe khoang: Chớ nên khoe tài;
② Thực hiện (ý đồ xấu): Thực hiện được âm mưu;
③ Ương ngạnh, bướng bỉnh, buông tuồng, mặc sức: Tính bướng bỉnh; Mặc sức làm ác;
④ (văn) Sướng, thích ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy làm vui thích chuyện gì — Vẻ thích thú hiện ra bên ngoài.

Từ điển Trung-Anh

(1) to show off
(2) to flaunt
(3) to carry out or succeed in a scheme
(4) to indulge
(5) to give free rein to

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chěng ㄔㄥˇ

U+9A01, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phi, phóng miết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rong ruổi, phi, phóng, chạy nhanh. ◎Như: “mã sính” ngựa phi. ◇Nguyễn Du : “Anh hùng tâm sự hoang trì sính” (Xuân tiêu lữ thứ ) Tâm sự anh hùng không còn nghĩ đến chuyện rong ruổi.
2. (Động) Mở rộng, buông thả. ◎Như: “sính chí” phát dương ý chí, “sính mục” mở rộng tầm mắt, “sính hoài” mở rộng cõi lòng. ◇Vương Hi Chi : “Du mục sính hoài, túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã” , , (Lan Đình thi tự ) Phóng tầm mắt, mở cõi lòng, đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy mau, thẳng dong, phi, phóng: Bước mau; Ngựa chạy mau, ngựa phi; Ô tô phóng trên đường cái;
② Mở rộng ra.sính mục [chângmù] (văn) Mở mắt nhìn về phía xa;
③ Làm cho nhanh thêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hasten
(2) to run
(3) to open up
(4) to gallop

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chěng ㄔㄥˇ

U+9A8B, tổng 10 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phi, phóng miết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy mau, thẳng dong, phi, phóng: Bước mau; Ngựa chạy mau, ngựa phi; Ô tô phóng trên đường cái;
② Mở rộng ra.sính mục [chângmù] (văn) Mở mắt nhìn về phía xa;
③ Làm cho nhanh thêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to hasten
(2) to run
(3) to open up
(4) to gallop

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0