Có 23 kết quả:

唐 táng ㄊㄤˊ啺 táng ㄊㄤˊ堂 táng ㄊㄤˊ塘 táng ㄊㄤˊ搪 táng ㄊㄤˊ棠 táng ㄊㄤˊ樘 táng ㄊㄤˊ溏 táng ㄊㄤˊ煻 táng ㄊㄤˊ瑭 táng ㄊㄤˊ篖 táng ㄊㄤˊ糖 táng ㄊㄤˊ膛 táng ㄊㄤˊ螗 táng ㄊㄤˊ螳 táng ㄊㄤˊ赯 táng ㄊㄤˊ踼 táng ㄊㄤˊ醣 táng ㄊㄤˊ鏜 táng ㄊㄤˊ餳 táng ㄊㄤˊ餹 táng ㄊㄤˊ饄 táng ㄊㄤˊ饧 táng ㄊㄤˊ

1/23

táng ㄊㄤˊ

U+5510, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đời nhà Đường (Trung Quốc)
2. khoác, hoang đường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên triều đại. § Chỉ triều đại thời vua Nghiêu họ là “Đào Đường” 陶唐氏 (2308 trước Tây lịch). “Lí Uyên” 李淵 lấy nước của nhà Tùy lập ra triều đại cũng gọi là nhà “Đường” (618-907).
2. (Danh) Chỉ Trung Quốc. ◎Như: “Đường trang” 唐裝 lối phục sức của người Trung Quốc.
3. (Danh) Lối đi trong đình viện. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung đường hữu bích” 中唐有甓 (Trần phong 陳風, Phòng hữu thước sào 防有鵲巢) Trên lối đi trong đình viện có lót gạch.
4. (Danh) Tên cỏ. Tức “thố ti tử” 菟絲子.
5. (Danh) Họ “Đường” 唐.
6. (Tính) Rộng lớn.
7. (Tính) Không, hư. ◎Như: “hoang đường” 荒唐: (1) khoác lác, huyênh hoang, (2) không thật.
8. (Tính) Xúc phạm, mạo phạm. ◎Như: “đường đột” 唐突 mạo phạm, thất lễ.
9. (Phó) Uổng, vô ích. ◇Bách dụ kinh 百喻經: “Đường sử kì phụ thụ đại thống khổ” 唐使其婦受大痛苦 (Vị phụ mậu tị dụ 為婦貿鼻喻) Uổng công làm cho vợ mình chịu đau đớn ê chề (vì bị chồng cắt cái mũi xấu để thay bằng cái mũi đẹp nhưng không thành công).

Từ điển Thiều Chửu

① Nói khoác, nói không có đầu mối gì gọi là hoang đường 荒唐, không chăm nghề nghiệp chính đính cũng gọi là hoang đường.
② Họ Ðường. Vua Nghiêu họ là Ðào-Ðường, cách đây chừng 4250 năm, Lí Uyên lấy nước của nhà Tùy, cũng gọi là nhà Ðường, cách đây chừng 1330 năm.
③ Nước Ðường.
④ Nước Tầu, đời nhà Ðường đem binh đánh chận các nơi, nên người nước ngoài mới gọi nước tầu là nước Ðường, người tầu cũng vẫn tự xưng là người Ðường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói khoác, nói vô căn cứ: 荒唐 Hoang đường;
② [Táng] Đời Đường (Trung Quốc — 618-917): 唐詩 Thơ Đường;
③ [Táng] (Họ) Đường;
④ [Táng] Nước Đường;
⑤ [Táng] Nước Tàu (đời nhà Đường [Trung Quốc] đem binh đi đánh các nơi, nên người nước ngoài gọi nước Tàu thời đó là nước Đường, và người Tàu cũng tự xưng là người Đường).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Lời nói lớn lao. Nói quá — Tên một triều đại Trung Hoa, rất thịnh về thơ văn, kéo dài từ năm 618 tới năm 906.

Từ điển Trung-Anh

(1) to exaggerate
(2) empty
(3) in vain
(4) old variant of 螗[tang2]

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

táng ㄊㄤˊ

U+557A, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể

táng ㄊㄤˊ

U+5802, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhà chính, gian nhà giữa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gian nhà chính (ở giữa), nhà lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã” 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
2. (Danh) Nhà, phòng dành riêng cho một việc. ◎Như: “lễ đường” 禮堂 nhà để tế lễ, “Phật đường” 佛堂 nhà thờ Phật, “khóa đường” 課堂 lớp học, “kỉ niệm đường” 紀念堂 nhà kỉ niệm.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ của người khác. ◎Như: “tôn đường” 尊堂 mẹ của ngài, “lệnh đường” 令堂 mẹ của ông. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Khủng đường thượng đạo tân nương lãn nọa nhĩ” 恐堂上道新娘懶惰耳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Sợ mẹ (chồng) bảo rằng cô dâu mới lười biếng thôi.
4. (Danh) Cùng một ông nội (tổ phụ). ◎Như: “đồng đường huynh đệ” 同堂兄弟 anh em chú bác (gọi tắt là “đường huynh đệ” 堂兄弟), “tụng đường” 從堂 anh em cùng một cụ, “tái tụng đường” 再從堂 cùng một kị.
5. (Danh) Cung điện, phủ quan làm việc, chỗ để cử hành cúng tế. ◎Như: “miếu đường” 廟堂, “triều đường” 朝堂, “chánh sự đường” 政事堂.
6. (Danh) Chỗ núi bằng phẳng.
7. (Danh) Tiếng dùng trong tên hiệu các tiệm buôn. ◎Như: “Đồng Nhân đường” 同仁堂, “Hồi Xuân đường” 回春堂.
8. (Danh) Lượng từ: (1) Bộ (vật phẩm). ◎Như: “nhất đường từ khí” 一堂瓷器 một bộ đồ sứ. (2) Khóa học. ◎Như: “nhất đường khóa” 一堂課 một khóa học.
9. (Tính) Rực rỡ, oai vệ. ◎Như: “đường đường” 堂堂 oai vệ hiên ngang, “đường hoàng” 堂皇 bề thế.

Từ điển Thiều Chửu

① Gian nhà chính giữa, cái nhà để làm lễ.
② Rực rỡ, như đường đường 堂堂, đường hoàng 堂黃, v.v.
③ Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường, như tôn đường 尊堂, lệnh đường 令堂, v.v.
④ Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ 同堂兄弟 gọi tắt là đường huynh đệ 兄弟堂 anh em cùng một cụ gọi là tụng đường 從堂, cùng một kị gọi là tái tụng đường 再從堂, v.v.
⑤ Cung điện, như miếu đường 廟堂, triều đường 朝堂, v.v.
⑥ Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà lớn, gian nhà chính (ở giữa): 紀念堂 Nhà kỉ niệm; 禮堂 Lễ đường; 課堂 Lớp học;
② Công đường (nơi xét xử thời xưa): 過堂 Ra toà;
③ Cùng họ, cùng một gốc tổ: 從堂 Anh em cùng đầu ông cố; 再從堂 Anh em cùng đầu ông sơ; 堂兄弟 Anh em họ; 堂姐妹 Chị em họ;
④ (văn) Tiếng để gọi mẹ người khác: 尊堂 Tôn đường; 令堂 Lệnh đường;
⑤ (văn) Cung điện: 廟堂 Miếu đường;
⑥ (văn) Chỗ núi bằng phẳng;
⑦ (văn) Rực rỡ: 堂堂 Đường đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn, ngôi nhà chính — Người thân cùng chung một ông tổ — Chỉ người mẹ, hoặc cha mẹ. Chẳng hạn Huyên đường ( người mẹ ) — Cao — Sáng sủa — Chỗ bằng phẳng rộng rãi trên núi.

Từ điển Trung-Anh

(1) (main) hall
(2) large room for a specific purpose
(3) CL:間|间[jian1]
(4) relationship between cousins etc on the paternal side of a family
(5) of the same clan
(6) classifier for classes, lectures etc
(7) classifier for sets of furniture

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 163

táng ㄊㄤˊ

U+5858, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ao hình vuông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đê (ngăn nước).
2. (Danh) Ao vuông. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Phù dung đường ngoại hữu khinh lôi” 芙蓉塘外有輕雷 (Vô đề 無題) Ngoài ao phù dung, tiếng sấm nhẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đê.
② Cái ao vuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ đê: 河塘 Đê sông; 海塘 Đê biển;
② Đầm, ao: 荷塘 Đầm sen; 塘魚 Cá hồ (ao); 魚塘 Hồ (ao) nuôi cá;
③ Nhà, phòng: 澡塘 Nhà tắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất đắp ngăn nước. Bờ đê — Cái ao.

Từ điển Trung-Anh

(1) dyke
(2) embankment
(3) pool or pond
(4) hot-water bathing pool

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 55

táng ㄊㄤˊ

U+642A, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường đột

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trương ra, căng ra.
2. (Động) Chống, chắn. ◎Như: “đường phong mạo vũ” 搪風冒雨 chắn gió đội mưa.
3. (Động) Làm qua loa, cẩu thả, tắc trách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc thính liễu, mang trước, tự kỉ hựu thân kiểm liễu nhất biến, thật tại đường tắc bất quá” 寶玉聽了, 忙著自己又親檢了一遍, 實在搪塞不過 (Đệ thất thập hồi) Bảo Ngọc nghe nói, tự mình soát lại một lượt, thì thực không thể nào đắp điếm cho qua được.
4. (Động) Bôi đều, trát đều. ◎Như: “đường lô tử” 搪爐子 trát bếp lò.
5. (Động) Mạo muội, mạo phạm. ◎Như: “đường đột” 搪突.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường đột (xông xáo).
② Chống chồi. Làm cẩu thả cho tắc trách gọi là đường tắc 搪塞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chống, chắn: 搪饑 Chống đói; 搪風 Chắn gió;
② Bôi bác;
③ Tráng;
④ Doa: 搪床 Máy doa. Xem 鏜 [táng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương lên — Chống cự — Trát đều. Xoa đều.

Từ điển Trung-Anh

(1) to keep out
(2) to hold off
(3) to ward off
(4) to evade
(5) to spread
(6) to coat
(7) to smear
(8) to daub

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 6

táng ㄊㄤˊ

U+68E0, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hải đường 海棠)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng (tức “đường lê” 棠梨) có quả ăn được. ◇Thi Kinh 詩經: “Tế phí cam đường” 蔽芾甘棠 (Thiệu nam 召南, Cam đường 甘棠) Sum suê cây cam đường. § Nói về chỗ ông Triệu Bá 召伯 xử kiện cho dân. Người đời sau lưu làm chỗ ghi nhớ. Vì thế, nay gọi ân trạch của quan địa phương lưu lại là “cam đường” 甘棠 hay “triệu đường” 召棠.
2. (Danh) § Xem “sa đường” 沙棠.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng có quả ăn được. Kinh Thi có câu: Tế phế cam đường 蔽芾甘棠 rườm rà cây cam đường, nói chỗ ông Triệu Bá 召伯 xử kiện cho dân, người sau lưu làm chỗ ghi nhớ. Nay gọi cái ân trạch của quan địa phương lưu lại là cam đường 甘棠, là triệu đường 召棠 là bởi cớ đó.
② Cây sa đường 沙棠 gỗ dùng để đóng thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây hải đường: 海棠 Hải đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây. Còn gọi là Đường lê. Cây Hải đường, cũng là chữ Đường này.

Từ điển Trung-Anh

cherry-apple

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

táng ㄊㄤˊ [chěng ㄔㄥˇ]

U+6A18, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khung cửa

Từ điển Trần Văn Chánh

(ktrúc) Khung cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm, chứa đựng — Cây cột xéo — Chống đỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) pillar
(2) door post
(3) door or window frame
(4) classifier for doors or windows

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

táng ㄊㄤˊ

U+6E8F, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái ao
2. lỏng, chất lỏng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ao nước.
2. (Tính) Sền sệt, trạng thái giữa lỏng và đặc. ◎Như: “đường tiện” 溏便 phân lỏng, “đường tâm” 溏心 sền sệt, “đường tâm đản” 溏心蛋 trứng nấu hơi chín hồng đào.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ao.
② Lỏng, đi rửa lỏng dạ gọi là tiện đường 便溏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bùn. (Ngr) Loãng, lỏng: 溏便 Phân loãng;
② (văn) Cái ao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ao. Nhão — Có nước. Chẳng hạn luộc trứng chưa chín hẳn, cái lòng đỏ còn nhão, gọi là Đường tâm.

Từ điển Trung-Anh

(1) noncoagulative
(2) pond

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

táng ㄊㄤˊ

U+717B, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to warm
(2) to toast

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

táng ㄊㄤˊ

U+746D, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại ngọc. § Thường dùng đặt tên người.

Từ điển Trung-Anh

(jade)

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

táng ㄊㄤˊ

U+7BD6, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see 筕篖[hang2 tang2]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

táng ㄊㄤˊ

U+7CD6, tổng 16 nét, bộ mǐ 米 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường ăn, chất ngọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất ngọt chế bằng lúa, mía, củ cải, v.v. ◎Như: “giá đường” 蔗糖 đường mía.
2. (Danh) Kẹo. ◎Như: “hoa sanh đường” 花生糖 kẹo lạc.
3. (Tính) Làm bằng đường. ◎Như: “đường thủy” 糖水 nước đường, “đường y” 糖衣 lớp bọc đường.
4. (Tính) Ngọt. ◎Như: “đường vị” 糖味 vị ngọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường, ngày xưa dùng lúa chế ra đường tức là kẹo mạ. Ðến đời Ðường mới học được cách cầm mía làm đường, bên Âu châu dùng củ cải làm đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường: 冰糖 Đường phèn;
② Kẹo: 小孩愛吃糖 Trẻ em thích ăn kẹo;
③ (hoá) Chất đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại thực phẩm vị ngọt, chế bằng nước mía. Ta cũng gọi là đường.

Từ điển Trung-Anh

(1) sugar
(2) sweets
(3) candy
(4) CL:顆|颗[ke1],塊|块[kuai4]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 糖[tang2]

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Từ ghép 154

táng ㄊㄤˊ [tāng ㄊㄤ]

U+819B, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngực
2. chỗ trống rỗng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lồng ngực. ◎Như: “hung thang” 胸膛 lồng ngực.
2. (Danh) Phần trống rỗng của vật thể. ◎Như: “thương thang” 槍膛 nòng súng, “lô thang” 爐膛 ổ lò (tiếng Anh: furnace).

Từ điển Thiều Chửu

① Nơi trống không ở trong mình người, như hung thang 胸膛 trong ngực.
② Phàm vật gì trong lòng rỗng đều gọi là thang. Như tiền thang 前膛 lòng súng trước, hậu thang 後膛 lòng súng sau, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lồng ngực: 胸膛 Lồng ngực;
② Phần rỗng trong đồ vật: 槍膛 Nòng súng; 前膛 Nòng súng trước; 後膛 Nòng súng sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo. Mập — Cái bụng. Cái ngực.

Từ điển Trung-Anh

(1) chest (of body)
(2) hollow space
(3) throat

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 16

táng ㄊㄤˊ

U+8797, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đường điêu 螗蜩)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đường điêu” 螗蜩 một giống ve sầu, gầy nhỏ, sắc xanh, tiếng trong trẻo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường điêu 螗蜩 một giống ve sầu sắc xanh, tiếng trong trẻo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài ve sầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ve sầu, tiếng kêu trong và cao. Cũng gọi là Đường điêu 螗蜩.

Từ điển Trung-Anh

variety of small cicada with a green back and a clear song (in ancient books)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

táng ㄊㄤˊ

U+87B3, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đường lang 螳螂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đường lang” 螳螂 con bọ ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường lang 螳螂 con bọ ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【螳螂】đường lang [tángláng] Con bọ ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đường lang 螳螂.

Từ điển Trung-Anh

praying mantis

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 9

táng ㄊㄤˊ

U+8D6F, tổng 17 nét, bộ chì 赤 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đỏ tía

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ.
2. (Tính) Đỏ tía, đỏ ửng. ◎Như: “tử đường kiểm nhi” 紫赯臉兒 mặt đỏ tía.

Từ điển Thiều Chửu

① Đỏ tía, sắc mặt đỏ tía gọi là đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đỏ tía.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt đỏ lên — Màu đỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) red
(2) crimson

Tự hình 1

táng ㄊㄤˊ [tǎng ㄊㄤˇ]

U+8E3C, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

té ngã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã xấp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đằng địa thảng đảo tại đương nhai thượng” 騰地踼倒在當街上 (Đệ tam hồi) Bay nhào xuống đất ngã dúi xuống mặt đường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall flat
(2) to fall on the face

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 46

táng ㄊㄤˊ

U+91A3, tổng 17 nét, bộ yǒu 酉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường ăn, chất ngọt

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 糖 nghĩa
③ (bộ 米).

Từ điển Trung-Anh

(1) carbohydrate
(2) old variant of 糖[tang2]

Tự hình 2

Từ ghép 3

táng ㄊㄤˊ [tāng ㄊㄤ]

U+93DC, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái phèng la (một loại nhạc khí như cái mâm nhỏ bằng đồng, dùng dùi đánh cho kêu).
2. (Trạng thanh) Thùng thùng, phèng phèng (tiếng chuông, trống hoặc thanh la). ◇Thi Kinh 詩經: “Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh” 擊鼓其鏜, 踊躍用兵 (Bội phong 邶風, Kích cổ 擊鼓) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

táng ㄊㄤˊ [xíng ㄒㄧㄥˊ]

U+9933, tổng 17 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẹo mạch nha

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẹo mạch nha.
2. (Tính) Nhão, mềm, chảy. ◎Như: “giá khối đường đường liễu, bất hảo cật” 這塊糖餳了, 不好吃 cục kẹo này chảy mềm rồi, ăn không ngon.
3. (Tính) Lờ đờ, lim dim. ◎Như: “tha nhãn tình hữu điểm nhi đường, tưởng thị khốn liễu” 他眼睛有點兒餳, 想是睏了 mắt nó bắt đầu lờ đờ, buồn ngủ rồi.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

táng ㄊㄤˊ

U+9939, tổng 18 nét, bộ shí 食 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường ăn, chất ngọt

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 糖 nghĩa ① (bộ 米);
② 【餹合】đường đề [tángtí] (văn) Kẹo mạch nha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường ngọt để ăn. Như chữ Đường 糖.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 糖[tang2]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

táng ㄊㄤˊ

U+9944, tổng 19 nét, bộ shí 食 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 糖[tang2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

táng ㄊㄤˊ [xíng ㄒㄧㄥˊ]

U+9967, tổng 6 nét, bộ shí 食 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẹo mạch nha

Tự hình 2

Dị thể 1