Có 3 kết quả:

撂 liāo ㄌㄧㄠ撩 liāo ㄌㄧㄠ蹽 liāo ㄌㄧㄠ

1/3

liāo ㄌㄧㄠ [liáo ㄌㄧㄠˊ, liào ㄌㄧㄠˋ, luè ㄌㄩㄝˋ]

U+6482, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khêu ra, gạt ra. ◎Như: “lược khai” gạt ra.
2. (Động) Ngã, té nhào. ◎Như: “bả đối thủ lược đảo” làm cho đối thủ ngã vật xuống.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liāo ㄌㄧㄠ [liáo ㄌㄧㄠˊ, liào ㄌㄧㄠˋ]

U+64A9, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nâng lên, nhấc lên, vén lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vén, nâng, xốc lên. ◎Như: “liêu khai liêm tử” vén tấm rèm lên, “bả đầu phát liêu thượng khứ” vén tóc lên. ◇Tây du kí 西: “Ngộ Không liêu y thướng tiền” (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không sắn áo bước lên.
2. (Động) Vảy nước. ◎Như: “tiên liêu ta thủy nhiên hậu tái đả tảo” vảy chút nước xong rồi hãy quét.
3. (Động) Vơ lấy.
4. (Động) Khiêu chọc, khích, gợi. ◎Như: “liêu chiến” khiêu chiến. ◇Thủy hử truyện : “Hà Cửu Thúc kiến tha bất tố thanh, đảo niết lưỡng bả hãn, khước bả ta thoại lai liêu tha” , . (Đệ nhị thập lục hồi) Hà Cửu Thúc thấy y (Võ Tòng) không nói, lại càng mướt mồ hôi, lựa lời gợi chuyện với y. ◇Lục Du : “Mai hoa cách thủy hương liêu khách, Dã điểu xuyên lâm ngữ hoán nhân” , 穿 (Nhị nguyệt tam nhật xuân sắc ) Mùi thơm hoa mai cách nước nao lòng khách, Tiếng chim đồng xuyên qua rừng gọi người.
5. (Tính) Rối loạn. ◎Như: “liêu loạn” rối tung. ◇Tây sương kí 西: “Chỉ giáo nhân nhãn hoa liêu loạn khẩu nan ngôn, hồn linh nhi phi tại bán thiên” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết) Chỉ làm mắt hoa, lòng rối reng, miệng khó nói, thần hồn bay bổng tận lưng trời. § Nhượng Tống dịch thơ: “Mắt hoa, miệng những nghẹn lời, Thần hồn tơi tả lưng trời bay xa”.
6. § Ghi chú: Cũng đọc là “liệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vơ lấy.
② Khêu chọc, như liêu chiến khêu chiến, cũng đọc là chữ liệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chọc (ghẹo), trêu (chọc): Cảnh xuân trêu người. Xem [liao], [liào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vén: Vén tấm rèm lên; Vén mớ tóc lên;
② Vảy: Vảy xong nước rồi sẽ quét;
③ (văn) Vơ lấy. Xem [liáo], [liào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt cho yên — Lấy. Giữ lấy cho mình — Khuấy động lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lift up (sth hanging down)
(2) to raise (hem of skirt)
(3) to pull up (sleeve)
(4) to sprinkle (water with cupped hands)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liāo ㄌㄧㄠ

U+8E7D, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lén lút bỏ đi

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Đi: Đi một mạch hơn mười dặm;
② Lén lút rời đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to run
(2) to slip away
(3) to stride

Tự hình 1

Chữ gần giống 10

Bình luận 0