Có 4 kết quả:

捏 niē ㄋㄧㄝ捻 niē ㄋㄧㄝ揑 niē ㄋㄧㄝ揘 niē ㄋㄧㄝ

1/4

niē ㄋㄧㄝ

U+634F, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cấu, véo
2. nắm chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nặn, nắn. ◎Như: “niết giáo tử” 捏餃子 nắn bánh bột (sủi cảo), “niết nê nhân nhi” 捏泥人兒 nặn hình người đất.
2. (Động) Cấu, véo, nhón. ◎Như: “niết tị tử” 捏鼻子 nhéo mũi.
3. (Động) Toát ra. ◎Như: “niết nhất bả lãnh hãn” 捏一把冷汗 toát mồ hôi lạnh (vì sợ hãi).
4. (Động) Cầm, nắm. ◇Trịnh Quang Tổ 鄭光祖: “Yêm niết trụ giá ngọc bội, mạn mạn đích hành tương khứ” 俺捏住這玉佩, 慢慢的行將去 (Trâu Mai Hương 㑳梅香, Đệ nhất chiết) Ta cầm lấy cái vòng ngọc, thong thả đi ra.
5. (Động) Bịa đặt, co kéo phụ hội đặt điều, hư cấu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khủng thị phi chi khẩu niết tạo hắc bạch” 恐是非之口捏造黑白 (Cát Cân 葛巾) Sợ miệng thị phi đặt điều đen trắng.
6. Tục viết là 揑.

Từ điển Thiều Chửu

① Nắm nặn, nắm đất gọi là niết.
② Cùng co kéo phụ hội với nhau cũng gọi là niết. Tục viết là 揑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bóp, nắm;
② Nặn, đắp: 捏泥人兒 Nặn hình người bằng đất;
③ Nặn, bịa đặt;
④ Co kéo phụ hội với nhau. Cv. 揑.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pinch (with one's fingers)
(2) to knead
(3) to make up

Từ điển Trung-Anh

variant of 捏[nie1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 17

niē ㄋㄧㄝ [niǎn ㄋㄧㄢˇ]

U+637B, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoắn, vặn, xe, xoe. ◎Như: “niệp thằng” 捻繩 vặn dây thừng.
2. (Động) Bấm (dùng ngón cái bóp lên những ngón tay khác). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc hồng trướng liễu kiểm, bả tha đích thủ nhất niệp” 寶玉紅漲了臉, 把他的手一捻 (Đệ lục hồi) Bảo Ngọc đỏ bừng mặt, bấm mạnh tay cô ta một cái.
3. (Danh) Dây, giấy xoắn lại thành sợi dài, hình dài. ◎Như: “đăng niệp” 燈捻 bấc đèn, “ma niệp” 麻捻 sợi gai xoắn.
4. Một âm là “niệm”. (Danh) Cái lề. ◎Như: “chỉ niệm” 紙捻 cái lề. § Ghi chú: Đời Gia Khánh ở ba tỉnh Sơn Đông, Giang Tô, An Huy thường có tục xoe mồi giấy tẩm dầu thắp lên làm hội cúng thần, gọi là “chỉ niệm” 紙捻, đến đời “Hàm Phong” 咸豐 (1852-1868) có bọn người ở đó kết đảng vào quấy rối mấy tỉnh miền bắc, tục gọi là “niệm tử” 捻子 hay “niệm phỉ” 捻匪 giặc Niệm.
5. § Ghi chú: Ta thường đọc là chữ “nẫm”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

niē ㄋㄧㄝ

U+63D1, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cấu, véo
2. nắm chặt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “niết” 捏.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ niết 捏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 捏.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Nghễ 掜.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng các ngón tay mà vê lại, viên lại, vo lại — Cầm. Nắm — Bày đặt ra.

Từ điển Trung-Anh

variant of 捏[nie1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

niē ㄋㄧㄝ [héng ㄏㄥˊ, huáng ㄏㄨㄤˊ]

U+63D8, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cấu, véo
2. nắm chặt

Tự hình 1

Chữ gần giống 4