Có 5 kết quả:

粗 cū ㄘㄨ觕 cū ㄘㄨ麁 cū ㄘㄨ麄 cū ㄘㄨ麤 cū ㄘㄨ

1/5

ㄘㄨ

U+7C97, tổng 11 nét, bộ mǐ 米 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

to, thô, sơ sài

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “giá khỏa thụ ngận thô” 這棵樹很粗 cây đó to quá.
2. (Tính) Không mịn, thiếu tinh tế, sơ sài. ◎Như: “thô trà đạm phạn” 粗茶淡飯 ăn uống đạm bạc, sơ sài. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thái Bình cổ sư thô bố y” 太平瞽師粗布衣 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Ở phủ Thái Bình có ông lão mù mặc áo vải thô.
3. (Tính) Vụng về, thô thiển, sơ suất, quê kệch. ◎Như: “thô thoại” 粗話 lời vụng về, lời quê kệch, lời thô tục, “thô dã” 粗野 quê mùa.
4. (Tính) To, lớn (tiếng nói). ◎Như: “thô thanh thô khí” 粗聲粗氣 lời to tiếng lớn.
5. (Tính) Sơ, bước đầu, qua loa. ◎Như: “thô cụ quy mô” 粗具規模 quy mô bước đầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Vầng to, như thô tế 粗細 vầng to nhỏ, dùng để nói về chu vi to hay nhỏ.
② Thô, không được nhẵn nhụi tinh tế.
③ Thô suất, thô thiển, sơ suất, quê kệch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① To, lớn: 這棵樹很粗Cây lớn quá; 這種線太粗Thứ chỉ này to quá;
② Thô, thô sơ, sơ sài: 粗細有別 Phân biệt giữa thô sơ và tinh tế; 去粗存精Bỏ cái thô giữ cái tinh;
③ Rậm, đậm: 粗眉大眼Mắt to mày rậm; 這一筆寫粗了Nét (bút) này đậm quá;
④ Cánh, thô, to (hạt): 粗沙糖 Đường kính cánh; 這種面比那種粗 Bột này thô hơn bột kia;
⑤ (Tiếng nói) thô, lớn, to: 嗓音很粗 Tiếng nói thô quá; 粗聲大氣 Lớn tiếng, to tiếng;
⑥ Sơ ý, đãng trí, cẩu thả, không kín đáo: 心太粗 Sơ ý quá, thật là sơ suất;
⑦ Thô (tục), không nhã: 說話很粗 Ăn nói thô quá, nói tục quá;
⑧ Bước đầu, tạm được, sơ sơ, qua loa: 粗具規模 Quy mô bước đầu; 粗知一二 Biết sơ sơ một tí; 粗讀Xem (đọc) qua loa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem粗(bộ 米).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sài. Qua loa — Xấu xí, to lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) coarse
(2) rough
(3) thick (for cylindrical objects)
(4) unfinished
(5) vulgar
(6) rude
(7) crude

Từ điển Trung-Anh

variant of 粗[cu1]

Từ điển Trung-Anh

(1) remote
(2) distant
(3) variant of 粗[cu1]

Tự hình 2

Dị thể 12

Từ ghép 89

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄘㄨ

U+89D5, tổng 11 nét, bộ jué 角 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

to, thô, sơ sài

Từ điển Thiều Chửu

①Cũng như chữ 粗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 粗 (bộ 米).

Từ điển Trung-Anh

variant of 粗[cu1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄘㄨ

U+9E81, tổng 13 nét, bộ lù 鹿 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Như chữ “thô” 粗.

Từ điển Trung-Anh

variant of 麤|粗[cu1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄘㄨ

U+9E84, tổng 15 nét, bộ lù 鹿 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. sơ lược
3. gạo giã chưa kỹ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thô” 麤.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thô 麤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 麤.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thô 粗.

Từ điển Trung-Anh

variant of 粗[cu1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄘㄨ

U+9EA4, tổng 33 nét, bộ lù 鹿 (+22 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. sơ lược
3. gạo giã chưa kỹ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa xôi.
2. (Tính) To, lớn. ◇Tôn Chi Úy 孫枝蔚: “Tự đáo gia viên tiếu ngữ thô” 敘到家園笑語麤 (Tống lệnh huynh quy tự quan ngoại 送令兄歸自關外) Về tới vườn nhà tiếng cười nói vang to.
3. (Tính) Xưa dùng như “thô” 粗: không mịn, cồng kềnh, thô lỗ, sơ sài, v.v.
4. (Danh) Giày cỏ, giày gai.
5. (Danh) Gạo giã không kĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem粗(bộ 米).

Từ điển Trung-Anh

(1) remote
(2) distant
(3) variant of 粗[cu1]

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0