Có 3 kết quả:

磅 pàng ㄆㄤˋ肨 pàng ㄆㄤˋ胖 pàng ㄆㄤˋ

1/3

pàng ㄆㄤˋ [bàng ㄅㄤˋ, pāng ㄆㄤ, páng ㄆㄤˊ]

U+78C5, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng đá rớt lộp cộp.
2. (Tính) Rộng mênh mông. ◎Như: “bàng bạc” 磅礡 rộng lớn mênh mông. ◇Trần Lượng 陳亮: “Thiên cổ anh linh an tại, bàng bạc ki thì thông?” 千古英靈安在, 磅礴幾時通 (Bất kiến nam sư cửu từ 不見南師久詞) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu, mênh mông suốt bao đời?
3. Một âm là “bảng”. (Danh) Lượng từ: “bảng” Anh (tiếng Anh "pound"), bằng 0,4536 kg.
4. (Danh) Cái cân. ◎Như: “bảng xứng” 磅秤 cân bàn.
5. (Động) Cân.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 51

pàng ㄆㄤˋ [pāng ㄆㄤ]

U+80A8, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lớn, to, mập

Tự hình 1

Dị thể 1

pàng ㄆㄤˋ [pán ㄆㄢˊ, pàn ㄆㄢˋ]

U+80D6, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lớn, to, mập

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, mập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố” 呂布走得快, 卓肥胖趕不上, 擲戟刺布 (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.
2. (Tính) Thư thái, ung dung. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm quảng thể bàn” 心廣體胖 (Đại học 大學) Lòng rộng rãi người thư thái.
3. Một âm là “phán”. (Danh) Một nửa mình muông sinh.
4. (Danh) Thịt bên xương sườn.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn, mập.
② Thư thái.
③ Một âm là phán. Một nửa mình muông sinh.
④ Thịt bên xương sườn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Béo, mập: 肥胖 Béo mập; 這孩子很胖 Em bé này rất béo (mập mạp);
② (văn) Thoải mái, dễ chịu, thư thái, khoan khoái. Xem 胖 [pán].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một nửa mình của muông sinh;
② Thịt sườn. Xem 胖 [pàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Yên ổn thư thái — Một âm khác là Phán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nửa con, nói về lợn và gà vịt đã làm thịt, xẻ ra nửa con để bán, nửa đó gọi là Phán — Một âm là Bàn. Xem Bàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) fat
(2) plump

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 25