Có 4 kết quả:

哌 pài ㄆㄞˋ派 pài ㄆㄞˋ湃 pài ㄆㄞˋ蒎 pài ㄆㄞˋ

1/4

pài ㄆㄞˋ

U+54CC, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

used in transliteration

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

pài ㄆㄞˋ [bài ㄅㄞˋ, mài ㄇㄞˋ, ㄆㄚ]

U+6D3E, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dòng nước
2. phái, phe, ngành nhánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhánh, nhành sông. ◇Nguyễn Du : “Thiên Hoàng cự phái cửu thiên lí” (Hoàng Hà ) Nhánh lớn của Sông Trời, dài chín ngàn dặm.
2. (Danh) Ngành, phe, bè, cánh, trào lưu. ◎Như: “học phái” phái học, “đảng phái” phe đảng, “thi phái” phái thơ.
3. (Danh) Tác phong, khí độ. ◎Như: “khí phái” khí phách, khí thế, “phái đầu” dáng vẻ.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị phe, nhóm, cánh, cảnh tượng, v.v. ◎Như: “lưỡng phái họa gia” hai phái họa sĩ.
5. (Danh) Phiên âm tiếng Anh "pie". ◎Như: “tần quả phái” bánh táo nướng lò (tiếng Anh: apple pie).
6. (Động) Phân phối, phân chia. ◎Như: “than phái” chia đều. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phái đa phái thiểu, mỗi vị thế xuất nhất phân tựu thị liễu” , (Đệ tứ thập tam hồi) Chia nhiều chia ít, mỗi người chịu thay bỏ ra một phần là được rồi.
7. (Động) Sai khiến, sai bảo. ◎Như: “ủy phái” sai khiến, giao phó. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiên phái lưỡng cá tiểu tử, tống liễu giá Tần tướng công gia khứ” , (Đệ thất hồi) Trước hãy sai hai đứa hầu bé, đưa cậu Tần về nhà.
8. (Động) Xếp đặt, an bài. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá ốc tử thị yếu nhĩ phái đích” (Đệ cửu thập lục hồi) Các phòng này thì phải do anh chị xếp đặt mới được.
9. (Động) Chỉ trích, khiển trách. ◎Như: “phái bất thị” khiển trách.

Từ điển Trung-Anh

(1) clique
(2) school
(3) group
(4) faction
(5) to dispatch
(6) to send
(7) to assign
(8) to appoint
(9) pi (Greek letter Ππ)
(10) the circular ratio pi = 3.1415926
(11) (loanword) pie

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 190

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pài ㄆㄞˋ [ㄅㄚˊ, wèi ㄨㄟˋ]

U+6E43, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “bành phái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bành phái nước mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [pangpài], [pengpài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bái bái .

Từ điển Trung-Anh

sound of waves

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pài ㄆㄞˋ

U+848E, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phái hy )

Từ điển Trần Văn Chánh

phái hi [pàixi] (hoá) Một chất hoá học hữu cơ (kí hiệu C10H16, thể lỏng không màu, dùng làm chất mạ hoặc chế thuốc sát trùng).

Từ điển Trung-Anh

pinane

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0