Có 8 kết quả:

啪 pā ㄆㄚ扒 pā ㄆㄚ派 pā ㄆㄚ芭 pā ㄆㄚ苩 pā ㄆㄚ葩 pā ㄆㄚ趴 pā ㄆㄚ% pā ㄆㄚ

1/8

ㄆㄚ

U+556A, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bốp, bộp (tiếng động)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Keng, bộp, đoành.
2. (Trạng thanh) “Ba sát” keng, choang, cách, cạch (tiếng vật gì nổ, rơi, vỡ). ◎Như: “chỉ thính đáo ba sát nhất thanh, trà bôi điệu đáo địa thượng phá toái liễu” , chỉ nghe đánh cách một tiếng, chén trà đã rớt xuống đất vỡ tan.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Bốp, bộp, bồm bộp, đoành: Tiếng súng nổ đoành; Rơi bọp xuống đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) bang
(2) pop
(3) pow

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 14

Bình luận 0

ㄆㄚ [ㄅㄚ, ㄆㄚˊ]

U+6252, tổng 5 nét, bộ shǒu 手 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bóc, lột. ◎Như: “bả quất tử bái khai lai cật” bóc quýt ra ăn.
2. (Động) Cởi, tháo. ◎Như: “bái y thường” cởi áo.
3. (Động) Đào. ◎Như: “bái thổ” đào đất, “bái đê” đào đê.
4. (Động) Vịn, víu. ◎Như: “bái trước lan can” vịn lan can.
5. (Động) Móc ra, bới ra. ◎Như: “bái đỗng” moi hang.
6. (Động) Lượm, thu thập. ◇Tây du kí 西: “Ngộ Không đạo: Nhĩ tiểu thì bất tằng tại ngã diện tiền bái sài?” : ? (Đệ thập tứ hồi) (Tôn) Ngộ Không nói: Ông hồi nhỏ đã không từng lượm củi trước mặt ta sao?
7. (Động) Gãi, cào. ◎Như: “bái dưỡng nhi” gãi ngứa.
8. (Động) Nép, nằm ép mình xuống.
9. (Động) Bò, trèo, leo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đỗng nội Mạnh Hoạch tông đảng, giai khí cung khuyết, bái san việt lĩnh nhi tẩu” , , (Đệ cửu thập hồi) Trong động bè bọn Mạnh Hoạch, đều bỏ cả cung điện, trèo non vượt núi chạy trốn.
10. (Động) Ninh (dùng lửa nhỏ nấu nhừ). ◎Như: “bái bạch thái” ninh cải trắng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄆㄚ [bài ㄅㄞˋ, mài ㄇㄞˋ, pài ㄆㄞˋ]

U+6D3E, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhánh, nhành sông. ◇Nguyễn Du : “Thiên Hoàng cự phái cửu thiên lí” (Hoàng Hà ) Nhánh lớn của Sông Trời, dài chín ngàn dặm.
2. (Danh) Ngành, phe, bè, cánh, trào lưu. ◎Như: “học phái” phái học, “đảng phái” phe đảng, “thi phái” phái thơ.
3. (Danh) Tác phong, khí độ. ◎Như: “khí phái” khí phách, khí thế, “phái đầu” dáng vẻ.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị phe, nhóm, cánh, cảnh tượng, v.v. ◎Như: “lưỡng phái họa gia” hai phái họa sĩ.
5. (Danh) Phiên âm tiếng Anh "pie". ◎Như: “tần quả phái” bánh táo nướng lò (tiếng Anh: apple pie).
6. (Động) Phân phối, phân chia. ◎Như: “than phái” chia đều. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phái đa phái thiểu, mỗi vị thế xuất nhất phân tựu thị liễu” , (Đệ tứ thập tam hồi) Chia nhiều chia ít, mỗi người chịu thay bỏ ra một phần là được rồi.
7. (Động) Sai khiến, sai bảo. ◎Như: “ủy phái” sai khiến, giao phó. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiên phái lưỡng cá tiểu tử, tống liễu giá Tần tướng công gia khứ” , (Đệ thất hồi) Trước hãy sai hai đứa hầu bé, đưa cậu Tần về nhà.
8. (Động) Xếp đặt, an bài. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá ốc tử thị yếu nhĩ phái đích” (Đệ cửu thập lục hồi) Các phòng này thì phải do anh chị xếp đặt mới được.
9. (Động) Chỉ trích, khiển trách. ◎Như: “phái bất thị” khiển trách.

Từ điển Thiều Chửu

① Dòng nước.
② Sự gì chia ngành riêng cũng gọi là phái, như học phái phái học, đảng phái , v.v.
③ Phân phối các việc gọi là phái, như phái viên người chính phủ sai đi làm một chức sự gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

ba ti [pasi] (đph) ① Bài tây;
② Giấy thông hành, thẻ ra vào. Xem [pài].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phe, cánh, phái, phe phái, bè phái, bè lũ: Cánh tả, phe tả; Phái lãng mạn; Chủ nghĩa bè phái;
② Cử đi, sai đi, phái đi, cho người đến (đi): Cử người chuyên trách đi; Cử (cho) người đi Hà Nội; Cho bộ đội ra mặt trận; Sai người về nhà lấy tiền; Được uỷ (cử) làm quản đốc nhà máy. Xem [pa].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước chia ra. Nhánh sông — Ngành riêng biệt. Td: Môn phái, Học phái. Sai khiến. Td: Sai phái.

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄚ

U+82E9, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [pa1]

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄆㄚ

U+8469, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoa
2. tinh hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hoa. ◇Trần Nhân Tông : “Ngũ xuất viên ba kim niễn tu” (Tảo mai ) Hoa tròn năm cánh, tua điểm vàng.
2. (Tính) Hoa lệ, đẹp đẽ. ◇Hàn Dũ : “Thi chánh nhi ba” (Tiến học giải ) Thi Kinh thì chính đính và đẹp đẽ.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa.
② Tinh hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hoa: Hoa thơm cỏ lạ;
② Tinh hoa: Như [qípa].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bông hoa của cây — Đẹp đẽ.

Từ điển Trung-Anh

corolla of flower

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄚ

U+8DB4, tổng 9 nét, bộ zú 足 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nằm sấp, nằm rạp xuống, nằm phục xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nằm sấp. ◎Như: “bát tại địa thượng” nằm sấp trên đất.
2. (Động) Cúi mình.
3. (Động) Bò (phương ngôn).
4. (Động) Ngồi xổm (phương ngôn). ◇Lương Bân : “Mãn ốc tử bạch mông mông đích yên khí, Lão Sáo Tử chánh bát tại táo hỏa môn khẩu, xuy hỏa tố phạn” 滿, , (Hồng kì phổ , Nhị thất ) Đầy nhà hơi khói trắng bao phủ, Lão Sáo Tử đang ngồi chồm hổm ở cửa lò bếp, thổi lửa nấu cơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nằm sấp, nằm rạp xuống, nằm phục xuống: Nằm sấp trên giường; Nằm rạp xuống bắn;
② Cúi mình: Đứa bé cúi xuống trên bàn viết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lie on one's stomach
(2) to lean forward, resting one's upper body (on a desktop etc)
(3) (Taiwan) percent

Tự hình 2

Từ ghép 6

Bình luận 0

ㄆㄚ

U+%
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

percent (Tw)

Bình luận 0