Có 23 kết quả:

䎬 bà ㄅㄚˋ䎱 bà ㄅㄚˋ䥯 bà ㄅㄚˋ伯 bà ㄅㄚˋ坝 bà ㄅㄚˋ垻 bà ㄅㄚˋ壩 bà ㄅㄚˋ弝 bà ㄅㄚˋ把 bà ㄅㄚˋ杷 bà ㄅㄚˋ欛 bà ㄅㄚˋ灞 bà ㄅㄚˋ爸 bà ㄅㄚˋ猈 bà ㄅㄚˋ罢 bà ㄅㄚˋ罷 bà ㄅㄚˋ耙 bà ㄅㄚˋ覇 bà ㄅㄚˋ跁 bà ㄅㄚˋ霸 bà ㄅㄚˋ靶 bà ㄅㄚˋ鮁 bà ㄅㄚˋ鲅 bà ㄅㄚˋ

1/23

ㄅㄚˋ

U+43AC, tổng 16 nét, bộ lěi 耒 (+10 nét)
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 耙 (1).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄚˋ

U+43B1, tổng 21 nét, bộ lěi 耒 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 耙 (1).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 19

Bình luận 0

ㄅㄚˋ

U+496F, tổng 23 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
phồn & giản thể

ㄅㄚˋ [bǎi ㄅㄞˇ, ㄅㄛˊ]

U+4F2F, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Anh cả, anh trưởng.
2. (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là “bá”. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như: “lão bá” 老伯.
3. (Danh) Tước “Bá”. § Đời xưa đặt ra năm tước là: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” 公侯伯子男.
4. (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như: “thi bá” 詩伯 nhà thơ lớn, “họa bá” 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.
5. (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông “bá” 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái “mã thần” 馬神.
7. (Danh) Họ “Bá”.
8. (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông “bá” 霸. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ” 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.
9. Một âm là “bách”. (Danh) Số trăm. § Thông “bách” 百.

Từ điển Trung-Anh

variant of 霸[ba4]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄚˋ

U+575D, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

máng nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 壩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đập: 攔河垻 Đập ngăn nước;
② Đê, kè: 堤垻 Đê đập;
③ Bãi đất bằng phẳng. Cv. 壩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 垻

Từ điển Trung-Anh

(1) dam
(2) dike
(3) embankment
(4) CL:條|条[tiao2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 33

Bình luận 0

ㄅㄚˋ

U+57BB, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

máng nước

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bá” 壩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đập: 攔河垻 Đập ngăn nước;
② Đê, kè: 堤垻 Đê đập;
③ Bãi đất bằng phẳng. Cv. 壩.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄚˋ

U+58E9, tổng 24 nét, bộ tǔ 土 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

máng nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kè (chặn ngang sông hồ cho nước chảy thăng bằng).
2. (Danh) Đập nước (công trình thủy lợi, phòng đê).
3. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất. ◎Như: “Nhạn Môn Bá” 雁門壩 ở tỉnh Tứ Xuyên.

Từ điển Thiều Chửu

① Máng nước, chặn ngang sông cho nước chảy thăng bằng thong thả để hai bên bờ sông hưởng lấy cái lợi tưới rót không bị đại hạn không bị ngập lụt gọi là bá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 垻 (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất đắp lên ngăn nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) dam
(2) dike
(3) embankment
(4) CL:條|条[tiao2]

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄚˋ

U+5F1D, tổng 7 nét, bộ gōng 弓 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

the part of a bow grasped when shooting

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄅㄚˋ [ㄅㄚˇ]

U+628A, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “bả tí” 把臂 cầm tay, “bả ác” 把握 cầm chắc.
2. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bả môn” 把門 giữ cửa.
3. (Động) Cấp cho, đem cho. ◎Như: “bả tha tứ cá tiền” 把他四個錢 cho nó bốn đồng tiền.
4. (Động) Xi (bế trẻ con cho tiểu hoặc đại tiện). ◎Như: “bả thỉ” 把屎 xi ỉa, “bả niệu” 把尿 xi đái.
5. (Danh) Cán, chuôi. ◎Như: “thương bả” 槍把 cán súng, “đao bả” 刀把 chuôi dao.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng cho đồ vật có cán, chuôi. ◎Như: “nhất bả đao” 一把刀 một con dao. (2) Dùng cho đồ vật hình dài. ◎Như: “nhất bả thông” 一把蔥 một bó hành, “lưỡng bả khoái tử” 兩把筷子 hai bó đũa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại lệnh quân sĩ , mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục” 遂令軍士, 每人束草一把, 暗地埋伏 (Đệ nhất hồi 第一回) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục. (3) Dùng cho cái gì nắm trong lòng bàn tay: mớ, vốc, nắm. ◎Như: “nhất bả mễ” 一把米 một vốc gạo, “nhất bả diêm” 一把鹽 một nắm muối. (4) Dùng cho động tác bằng tay. ◎Như: “thôi tha nhất bả” 推他一把 đẩy nó một cái. (5) Dùng nói về lửa. ◎Như: “nhất bả nộ hỏa” 一把怒火 một cơn giận (như lửa) bừng bừng.
7. (Tính) Ước chừng, độ chừng. ◎Như: “trượng bả trường” 丈把長 dài chừng một trượng, “bả nguyệt thì gian” 把月時間 thời gian khoảng một tháng.
8. (Giới) Đem, làm cho. ◎Như: “bả đại gia cao hứng” 把大家高興 làm cho mọi người vui mừng, “bả nguyệt bính phân vi ngũ phân” 把月餅分爲五份 đem bánh trung thu chia làm năm phần.
9. (Giới) Bị, đã xảy ra. ◎Như: “bả điểu phi tẩu liễu” 把鳥飛走了 chim bay mất rồi, “bả lão Trương bệnh liễu” 把老張病了 cậu Trương bệnh rồi.

Từ điển Trung-Anh

handle

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄚˋ [ㄅㄚˇ, ㄆㄚˊ]

U+6777, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v.v.). § Cũng như “ba” 耙.
2. Một âm là “bà”. (Danh) § Xem “tì bà” 枇杷.

Từ điển Trung-Anh

(1) handle or shaft (of an axe etc)
(2) hoe
(3) to harrow

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄚˋ

U+6B1B, tổng 25 nét, bộ mù 木 (+21 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chuôi dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi, cán dao. § Cũng như “bả” 把.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuôi dao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chuôi dao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bá 杷.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 杷[ba4]
(2) variant of 把[ba4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄅㄚˋ

U+705E, tổng 24 nét, bộ shǔi 水 (+21 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Bá”, phát nguyên từ Thiểm Tây 陝西, chảy qua Trường An 長安 (Trung Quốc). § Trên sông Bá có cầu. Ngày xưa ở Trường An, người ta thường đến đây ngắt cành liễu để tặng nhau lúc chia tay, gọi là “chiết liễu” 折柳.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Bá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông. Xem Bá thuỷ 灞水.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄚˋ

U+7238, tổng 8 nét, bộ fù 父 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bố, ba

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng con gọi cha: ba, bố. ◎Như: “bả bả” 爸爸 bố, cha, ba. ◇Lão Xá 老舍: “Tiểu Thuận nhi đối bả bả điểm liễu điểm đầu” 小順兒對爸爸點了點頭 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam 三) Thằng bé Thuận gật gật đầu trả lời ba nó.

Từ điển Trần Văn Chánh

【爸爸】bả bả [bàba] Cha, bố, ba.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha.

Từ điển Trung-Anh

(1) father
(2) dad
(3) pa
(4) papa

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 12

Bình luận 0

ㄅㄚˋ

U+7308, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

dog with short shinbone

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄅㄚˋ [ㄅㄚ, ba , bǎi ㄅㄞˇ, ㄆㄧˊ]

U+7F62, tổng 10 nét, bộ wǎng 网 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngừng, thôi, nghỉ
2. bãi, bỏ
3. xong

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “bãi” 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 罷

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 罷.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop
(2) to cease
(3) to dismiss
(4) to suspend
(5) to quit
(6) to finish

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

Bình luận 0

ㄅㄚˋ [ㄅㄚ, ba , bǎi ㄅㄞˇ, ㄅㄧˇ, ㄆㄧˊ, ㄆㄧˋ]

U+7F77, tổng 15 nét, bộ wǎng 网 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngừng, thôi, nghỉ
2. bãi, bỏ
3. xong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: “bãi công” 罷工 thôi không làm việc nữa, “bãi thị” 罷市 bỏ không họp chợ nữa, “dục bãi bất năng” 欲罷不能 muốn thôi mà không được.
2. (Động) Cách, bỏ, phế trừ. ◎Như: “bãi miễn” 罷免 cho thôi, “bãi quan” 罷官 cách chức quan.
3. (Động) Hết, chấm dứt. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thì ái ái tương bãi hề, kết u lan nhi diên trữ” 時曖曖將罷兮, 結幽蘭而延佇 (Li Tao 離騷) Ngày u ám sẩm tối (sắp hết) hề, kết hoa lan u nhã mà tần ngần (đứng lâu).
4. (Phó) Xong, rồi. ◎Như: “chiến bãi” 戰罷 đánh xong, “trang bãi” 粧罷 trang sức xong.
5. (Thán) Thôi, nhé, ... § Cũng như “ba” 吧. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã môn hồi thành lí khứ bãi” 我們回城裏去罷 (Đệ thập hồi) Chúng ta về thành đi thôi!
6. Một âm là “bì”. (Tính) Mỏi mệt. § Thông “bì” 疲. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương binh bì thực tuyệt” 項王兵罷食絕 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Hạng Vương mệt mỏi, lương thực cạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop
(2) to cease
(3) to dismiss
(4) to suspend
(5) to quit
(6) to finish

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 28

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄚˋ [ㄅㄚˇ, ㄆㄚˊ]

U+8019, tổng 10 nét, bộ lěi 耒 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cào đất, cái bừa.

Từ điển Trung-Anh

(1) a hoe
(2) to harrow

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄅㄚˋ

U+8987, tổng 19 nét, bộ yà 襾 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bá, chùm xỏ, bá quyền
2. chiếm giữ, cát cứ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 霸 (1) (2) (bộ 雨).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bá 霸.

Từ điển Trung-Anh

variant of 霸[ba4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄚˋ [ㄆㄚˊ]

U+8DC1, tổng 11 nét, bộ zú 足 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Ngồi xổm.
② Bò đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngồi xổm;
② Bò đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trẻ con bò bằng hai tay hai chân.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄅㄚˋ [ㄆㄛˋ]

U+9738, tổng 21 nét, bộ yǔ 雨 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bá, chùm xỏ, bá quyền
2. chiếm giữ, cát cứ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người đứng đầu các nước chư hầu thời xưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưu thủy phù vân thất bá đồ” 流水浮雲失霸圖 (Sở vọng 楚望) Nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
2. (Danh) Tục gọi kẻ tự xưng hùng ở một địa phương là “bá”. ◎Như: “ác bá” 惡霸 cường hào ăn hiếp dân. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã giá lí hữu tam bá, ca ca bất tri, nhất phát thuyết dữ ca ca tri đạo” 我這裏有三霸, 哥哥不知, 一發說與哥哥知道 (Đệ tam thập thất hồi) (Tiểu đệ) ở nơi này có "tam bá", đại ca không biết, xin kể luôn cho đại ca biết.
3. (Danh) Sông “Bá”, bắt nguồn ở Thiểm Tây 陝西, chảy vào sông Vị 渭. Cũng viết là 灞.
4. (Phó) Cưỡng ép một cách vô lí. ◎Như: “bá chiếm” 霸佔 cưỡng chiếm.
5. Một âm là “phách”. (Danh) Chỗ chấm đen trong mặt trăng. Bây giờ dùng chữ “phách” 魄.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ chấm đen trong mặt trăng, bây giờ dùng chữ phách 魄.
② Một âm là bá. Làm trùm trưởng cả các nước chư hầu gọi là bá. Nguyễn Du 阮攸: Lưu thuỷ phù vân thất bá đồ 流水浮雲失霸圖 (Sở vọng 楚望) nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
③ Tục gọi các kẻ cường hào là bá. Như bá chiếm 霸佔 ăn hiếp, lấy hiếp, ăn hiếp người chiếm riêng làm phần mình. Kẻ cường hào ăn hiếp dân gọi là ác bá 惡霸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mặt trăng (ánh trăng) thấy lần đầu trong tháng (dùng như 魄, bộ 鬼): 惟四月哉生霸 Chỉ tháng tư mới bắt đầu có ánh sáng trăng lần đầu trong tháng (Hán thư: Luật lịch chí, hạ) (哉 = 始).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trùm (các nước chư hầu), bá chủ, minh chủ: 稱霸世界 Làm bá chủ thế giới; 此五霸之伐也! Đó là công nghiệp hệt như ngũ bá! (Sử kí); 誠如是則霸業可成 Nếu thật như thế thì nghiệp bá có thể thành được (Gia Cát Lượng: Thảo lư đối);
② Cường hào, (ác) bá (kẻ ỷ cậy quyền thế bức hiếp dân chúng): 惡霸 Ác bá;
③ Chiếm đoạt, chiếm cứ, chiếm đóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăng non mới có — Một âm là Bá. Xem Bá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua chư hầu — Ỷ sức mạnh — Một âm khác là Phách.

Từ điển Trung-Anh

variant of 霸[ba4]

Từ điển Trung-Anh

(1) hegemon
(2) tyrant
(3) lord
(4) feudal chief
(5) to rule by force
(6) to usurp
(7) (in modern advertising) master

Tự hình 5

Dị thể 13

Từ ghép 62

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄚˋ [ㄅㄚˇ]

U+9776, tổng 13 nét, bộ gé 革 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây cương ngựa làm bằng da.
2. (Danh) Cái đích để bắn, mục tiêu, bia. ◎Như: “đả bá” 打靶 bắn bia.
3. (Danh) Chuôi, cán. § Cũng như “bả” 把. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: “Hựu hữu dĩ cốt vi đao tử bá giả” 又有以骨為刀子靶者 (Từ Chi Tài truyện 徐之才傳) Lại có người lấy xương làm chuôi đao.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄚˋ [ㄅㄛ]

U+9B81, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cá biển, mình hình thoi, ăn được, gan lấy làm dầu cá rất tốt. § Còn có tên là: “mã giao ngư” 馬蛟魚, “yến ngư” 燕魚.

Từ điển Trung-Anh

see 鮁魚|鲅鱼[ba4 yu2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄅㄚˋ [ㄅㄛ]

U+9C85, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮁.

Từ điển Trung-Anh

see 鮁魚|鲅鱼[ba4 yu2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0