Có 19 kết quả:

哱 pò ㄆㄛˋ廹 pò ㄆㄛˋ拍 pò ㄆㄛˋ朴 pò ㄆㄛˋ樸 pò ㄆㄛˋ泊 pò ㄆㄛˋ溥 pò ㄆㄛˋ珀 pò ㄆㄛˋ破 pò ㄆㄛˋ粕 pò ㄆㄛˋ膊 pò ㄆㄛˋ蒪 pò ㄆㄛˋ迫 pò ㄆㄛˋ酦 pò ㄆㄛˋ醱 pò ㄆㄛˋ霸 pò ㄆㄛˋ頗 pò ㄆㄛˋ魄 pò ㄆㄛˋ𦒟 pò ㄆㄛˋ

1/19

ㄆㄛˋ [ㄅㄛ]

U+54F1, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói khoác lác

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

ㄆㄛˋ

U+5EF9, tổng 7 nét, bộ yǐn 廴 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [po4]
(2) to persecute
(3) to oppress
(4) embarrassed

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄆㄛˋ [ㄅㄛˊ, pāi ㄆㄞ]

U+62CD, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vả, tát, vỗ, phủi. ◎Như: “phách mã đề cương” giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi : “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” , (Trại đầu xuân độ ) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” vợt đánh bóng, “thương dăng phách” đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ [piáo ㄆㄧㄠˊ, ㄆㄛ, ㄆㄨˊ, ㄆㄨˇ]

U+6734, tổng 6 nét, bộ mù 木 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây phác (vỏ dùng làm thuốc)
2. chất phác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “phác” (lat. Celtis sinensis Pers.), vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là “hậu phác” . Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là “xuyên phác” .
2. (Tính) Chất phác. § Cũng như “phác” .
3. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

Celtis sinensis var. japonica

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ [ㄅㄛˊ, ㄆㄛ, ㄆㄛˊ]

U+6CCA, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đỗ thuyền bên bờ. ◇Đỗ Mục : “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” , (Bạc Tần Hoài ) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
2. (Động) Ghé vào, tạm ngừng, đậu, nghỉ. ◎Như: “phiêu bạc” trôi giạt, ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia.
3. (Tính) Điềm tĩnh, lặng lẽ. ◎Như: “đạm bạc” điềm tĩnh, lặng bặt. § Xem thêm từ này.
4. (Tính) Mỏng. § Thông “bạc” . ◇Vương Sung : “Khí hữu hậu bạc, cố tính hữu thiện ác” (Luận hành , Suất tính ) Khí có dày có mỏng, nên tính có lành có ác.
5. (Danh) Hồ, chằm. ◎Như: “Lương San bạc” .
6. § Còn có âm là “phách”.

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ [ㄅㄛˊ, ㄅㄨˋ, ㄈㄨ, ㄆㄨˇ]

U+6EA5, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng lớn. ◇Thi Kinh : “Chiêm bỉ phổ nguyên, Nãi trắc nam cương” , (Đại nhã , Công lưu ) Nhìn đồng rộng lớn kia, Bèn trèo lên núi nam.
2. (Tính) Khắp, phổ biến. § Thông “phổ” . ◇Thi Kinh : “Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ” , (Tiểu nhã , Bắc san ) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ

U+73C0, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: hổ phách )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hổ phách” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hổ phách hổ phách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [hưpò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ phách : Tên một thứ khoáng chất, màu vàng trong suốt, óng ánh rất đẹp.

Từ điển Trung-Anh

amber

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ

U+7834, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rách nát
2. phá vỡ, bổ ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm vỡ, làm hư hỏng, hủy hoại. ◎Như: “phá hoại” làm hư đổ, “phá toái” làm vỡ vụn, “gia phá nhân vong” nhà tan người mất. ◇Đỗ Phủ : “Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm” , (Xuân vọng ) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
2. (Động) Đánh bại. ◎Như: “phá trận” phá thế trận, “phá thành” đánh thắng thành.
3. (Động) Bổ ra, bửa ra. ◎Như: “phá qua” bổ dưa, “phá lãng” rẽ sóng. § Ghi chú: Tục nói quả dưa bổ ra như hai chữ “bát” , nên con gái 16 tuổi là tuổi có tình rồi cũng gọi là “phá qua” .
4. (Động) Giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc. ◎Như: “phá đề” mở đề.
5. (Động) Làm cho minh bạch, làm lộ ra. ◎Như: “phá án” tra xét ra sự thật của án kiện.
6. (Động) Phí, tiêu hao. ◎Như: “phá tài” phí của, “phá trái” vỡ nợ.
7. (Tính) Hư, rách, nát. ◎Như: “phá thuyền” thuyền hư nát, “phá hài” giày rách, “phá bố” vải rách.

Từ điển Thiều Chửu

① Phá vỡ, như phá hoại , phá toái , phá trận , phá thành , v.v.
② Bổ ra, bửa ra, như phá qua bổ dưa, phá lãng rẽ sóng, v.v.
③ Giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc, như trong văn có đoạn phá đề . Sự bí mật mà làm cho bại lộ ra gọi là phá, như phá án .
④ Phí, như phá tài phí của, phá trái vỡ nợ.
⑤ Tục nói quả dưa bổ ra như hai chữ bát , nên con gái 16 tuổi là tuổi có tình rồi cũng gọi là phá qua .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ, bể, rách, thủng, sứt: Chén bể; Kéo rách áo; Đi thủng cả giày; Lốp thủng, săm thủng; Tay bị sứt một miếng;
② Đổi, ngăn ra, tách ra, xé ra, phá ra: Ngăn làm hai gian; Tờ 5 đồng đổi (xé ra) thành năm tờ một đồng;
③ Tan, phá, đập phá: Mây tan trăng mọc; Cửa nhà tan nát; Cửa nát nhà tan; Đánh tan quân Tống; Phá sản; Phá kỉ lục;
④ Nói trúng, nói toạc ra, phá ra: Nói toạc; Nói trúng điều bí ẩn trong lòng; Đã khám phá ra vụ án này;
⑤ Bổ, chẻ: 西 Bổ quả dưa hấu ra làm đôi; Chẻ tre; Trận Bồ Đằng sấm vang sét dậy, miền Trà Lân trúc phá (chẻ) tro bay (Bình Ngô đại cáo);
⑥ Bỏ, hi sinh: Bỏ ra cả ngày mới thu xếp xong; Hi sinh tính mạng để cứu người;
⑦ Tồi: Ai còn xem cái vở tuồng tồi ấy làm gì?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng. Rách. Tan nát — Làm cho hư hỏng, làm vỡ, làm rách, làm cho tan nát không còn gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) broken
(2) damaged
(3) worn out
(4) lousy
(5) rotten
(6) to break, split or cleave
(7) to get rid of
(8) to destroy
(9) to break with
(10) to defeat
(11) to capture (a city etc)
(12) to expose the truth of

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 260

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ

U+7C95, tổng 11 nét, bộ mǐ 米 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tao phách )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tao phách” : (1) Cặn bã (rượu, gạo, đậu, v.v.). (2) Chỉ cái gì xấu kém, không dùng nữa, không còn tinh túy. ◇Tấn Thư : “Danh vị vi tao phách, thế lợi vi ai trần” , (Phan Nhạc truyện ) Tiếng tăm địa vị là cặn đục, thế lực quyền lợi là bụi bặm.
2. § Cũng viết là “tao phách” . ☆Tương tự: “tra chỉ” , “tàn dư” . ★Tương phản: “tinh hoa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tao phách cặn rượu, bã giả. Phàm cái gì không có tinh tuý đều gọi là tao phách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bã: Bã đậu; Bã rượu, (Ngr) Cặn bã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bã rượu.

Từ điển Trung-Anh

grains in distilled liquor

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ [ㄅㄛˊ, liè ㄌㄧㄝˋ]

U+818A, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “thượng bác” phần cánh tay gần vai, “hạ bác” phần cánh tay ở dưới cùi chỏ.
2. (Danh) Phiếm chỉ phần trên thân người. ◎Như: “đả xích bác” để mình trần.
3. (Danh) Thịt khô. § Thông “phủ” .
4. (Động) Phanh thây xé xác. ◇Tả truyện : “Phất thính, sát nhi bác chư thành thượng” , (Thành Công nhị niên ) Không nghe, giết rồi xé xác ở trên thành.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ

U+84AA, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể

ㄆㄛˋ [pǎi ㄆㄞˇ]

U+8FEB, tổng 8 nét, bộ chuò 辵 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gần, sát
2. bức bách, đè ép, thúc giục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sát gần, tiếp cận. ◇Tư Mã Thiên : “Thiệp tuần nguyệt, bách đông quý” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Ngày tháng qua, gần tới mùa đông.
2. (Động) Ép bức, đè ép. ◎Như: “hiếp bách” áp bức, “bị bách đầu hàng” bị ép đầu hàng.
3. (Động) Thúc giục. ◇Đào Uyên Minh : “Nhật nguyệt bất khẳng trì, Tứ thì tương thôi bách” , (Tạp thi ) Ngày tháng không chịu chậm trễ, Bốn mùa thúc giục nhau.
4. (Động) Phá hủy, tàn hại. ◎Như: “bách hại” tàn hại, bức hại.
5. (Tính) Chật hẹp. ◇Hậu Hán Thư : “Đương kim Tây Châu địa nghệ cục bách, nhân binh li tán” 西, (Đậu Dung truyện ) Ngay bây giờ Tây Châu địa thế chật hẹp, nhân quân li tán.
6. (Tính) Khốn quẫn. ◇Tô Thức : “Kế cùng lí bách” (Hàng Châu thượng chấp chánh thư ) Sách lược lo liệu đều cùng quẫn.
7. (Phó) Vội vã, nguy cấp. ◎Như: “bách bất cập đãi” khẩn cấp không thể đợi được.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [po4]
(2) to persecute
(3) to oppress
(4) embarrassed

Từ điển Trung-Anh

(1) to force
(2) to compel
(3) to approach or go towards
(4) urgent
(5) pressing

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 58

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ [ㄈㄚ, ㄆㄛ]

U+9166, tổng 12 nét, bộ yǒu 酉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu nấu lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ [ㄈㄚ, ㄆㄛ]

U+91B1, tổng 19 nét, bộ yǒu 酉 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu nấu lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa. ◇Lí Bạch : “Diêu khán Hán thủy áp đầu lục, Kháp tự bồ đào sơ bát phôi” , (Tương Dương ca ) Xa trông đầu vịt xanh trên sông Hán, Giống như rượu bồ đào vừa nấu lại.
2. Một âm là “phát”. (Động) “Phát diếu” lên men, lên mốc. § Cũng viết là .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ [ㄅㄚˋ]

U+9738, tổng 21 nét, bộ yǔ 雨 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người đứng đầu các nước chư hầu thời xưa. ◇Nguyễn Du : “Lưu thủy phù vân thất bá đồ” (Sở vọng ) Nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
2. (Danh) Tục gọi kẻ tự xưng hùng ở một địa phương là “bá”. ◎Như: “ác bá” cường hào ăn hiếp dân. ◇Thủy hử truyện : “Ngã giá lí hữu tam bá, ca ca bất tri, nhất phát thuyết dữ ca ca tri đạo” , , (Đệ tam thập thất hồi) (Tiểu đệ) ở nơi này có "tam bá", đại ca không biết, xin kể luôn cho đại ca biết.
3. (Danh) Sông “Bá”, bắt nguồn ở Thiểm Tây 西, chảy vào sông Vị . Cũng viết là .
4. (Phó) Cưỡng ép một cách vô lí. ◎Như: “bá chiếm” cưỡng chiếm.
5. Một âm là “phách”. (Danh) Chỗ chấm đen trong mặt trăng. Bây giờ dùng chữ “phách” .

Tự hình 5

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ [ㄆㄧˊ, ㄆㄛ, ㄆㄛˇ]

U+9817, tổng 14 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lệch, không bằng phẳng. ◇Khuất Nguyên : “Cử hiền tài nhi thụ năng hề, tuần thằng mặc nhi bất pha” , (Li tao ) Tiến cử người hiền tài và dùng người giỏi hề, tuân theo tiêu chuẩn và không thiên lệch.
2. Một âm là “phả”. (Phó) Có phần, hơi. ◎Như: “phả đa” hơi nhiều, “phả thiểu” hơi ít. ◇Liêu trai chí dị : “Hữu tài tư, lũ quán văn tràng, tâm khí phả cao” , , (Tiên nhân đảo ) Có văn tài, thường đứng đầu trường văn, tâm khí có phần tự cao.
3. (Phó) Rất, lắm. ◇Tô Mạn Thù : “Dư tâm vị thị liên phả công chỉnh” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi trong lòng thầm nghĩ rằng hai câu đối thật là thâm trầm chỉnh đốn.
4. (Phó) Dùng chung với “bất” hoặc “phủ” đế biểu thị nghi vấn: có ... không? ◇Lạc Dương già lam kí : “Thượng cổ dĩ lai, phả hữu thử sự phủ” , (Bồ đề tự ) Từ thượng cổ đến nay, có thể có việc đó không?
5. (Phó) Không thể. § Thông “phả” . ◇Đôn Hoàng biến văn : “Quá khứ bách thiên chư phật, giai tằng chỉ trụ kì trung, thuyết pháp độ nhân, lượng trần sa nhi phả toán” , , , (Hàng ma biến văn ) Trăm nghìn chư Phật quá khứ, đều từng trụ trì vào đó, nói Pháp độ người, hằng hà sa số không thể đếm hết.
6. (Danh) Họ “Phả”.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ [ㄅㄛˊ, tuò ㄊㄨㄛˋ]

U+9B44, tổng 14 nét, bộ gǔi 鬼 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vùng tối trên mặt trăng
2. vía (hồn vía)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vía (tinh khí của con người). ◎Như: “thất hồn lạc phách” hết hồn hết vía, “hồn phi phách tán” hồn bay phách tán.
2. (Danh) Ánh sáng trăng đầu tháng chưa hoàn toàn. § Thông “phách” . ◎Như: mặt trăng ngày mồng một gọi là “tử phách” , mặt trăng ngày rằm gọi là “sinh phách” .
3. (Danh) Ánh sáng trăng. ◇Lô Đồng : “Tiệm thổ mãn luân phách” 滿 (Nguyệt thực ) Từ từ nhả ra một vầng sáng trăng tròn đầy.
4. (Danh) Cặn bã. § Thông “phách” . ◇Trang Tử : “Nhiên tắc quân chi sở độc giả, cổ nhân chi tao phách dĩ phù” , (Thiên đạo ) Cái mà nhà vua đọc, là cặn bã của người xưa mà thôi.
5. Một âm là “bạc”. (Tính) “Bàng bạc” rộng mông mênh.
6. Một âm là “thác”. § Xem “lạc thác” .

Từ điển Trung-Anh

(1) soul
(2) mortal soul, i.e. attached to the body

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄛˋ

U+2649F, tổng 18 nét, bộ yǔ 羽 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bay

Dị thể 3

Bình luận 0